171. Max J. Skidmore (2001), Why Privatization Is Not The United States’ Social Security Policy Agenda, In The Marketization of Social Security (Thị trường hóa an sinh xã hội). Quorum BooksWestport, Connecticut. London. First publshed in 2001
172. Margaret S.Malone (2001), Facing reality about social security
173. National Association of Citizen’s Advice Bureaux (1995), Security at Rick, CAB Edvidence on Payment Protection Insurance for Public Policy, London: National Association of Citizen’s Advice Bureaux.
174. Neil Gilbert và Paul Terrell (2005), Các yếu tổ cơ bản của chính sách phúc lợi xã hội.
175. Neal R. Vanzante và Ralph B. Fritzsch (2005), Đánh giá khi bắt đầu lựa chọn các trợ cấp ASXH.
176. Neal R Vanzante va Ralph B.Fritzsch (2001), Social security: an important instrument in the fight against poverty - đăng trên www.bmz.de.
177. Na Byoung Kyun (2007), Lý thuyết an sinh xã hội.
178. Sainsbury, R. and Kennedy, S (1994), Flogging Social Securty: Market Testig and Bênfit Administration. Benefits 10.
179. Sainsbury, R (1998), Putting Fraud into Perspective, Benefits 21
180. Sinfield, R.A (ed) (1993), Poverty, Inequality and Justice. Edinburgh: New Waverley Papers
181. S. Kuznets (1955), Economic growth and income inequality
182. Social security advisory Board (2001), Agenda for social security: challenges for the new congress and the new administration.
183. Sato (2010), Thất nghiệp và an sinh xã hội.
184. Takeshi (2001), Cải cách an sinh xã hội trong thế kỷ XXI - Tiến hành như thế nào đối với chế độ y tế và phúc lợi.
185. Tổ chức lao động quốc tế (ILO), Social security for all.
186. Tổ chức lao động quốc tế (ILO), Social security for all. 2009.
187. Louis Grumet (2005), Evaluate when to begin collecting social security benefits"
188. United Kingdom (1985), Department of Health and Social Securty (DHSS).
Reform of Social Securty: Progrramme for Change. Cmnd 9517. london:HMSO
189. United Kingdom. Department of Health and Social Securty (DHSS). 1985B.
Reform of Social Securty: Progrramme for Change. Cmnd 9518. london:HMSO
190. Valerie Schmitt (ILO DWT Bangkok (2010): Importance of social protection, Social protection floor concept, Country examples in Asia
191. Walker,A and Walker, C. (eds) (1997), Britain Divided: The Growth of Social Exculusion in the 1980s and 1990s. London: Child Poverty Action Group
192. Walker, C. (1993), Managing Poverty: The Limits of Social Assistance. London ledge
193. Wei Zheng , "Social Security and Minority Economic Development".
PHỤ LỤC
Hình 3.1. Co giãn tỷ lê ̣hô ̣nghèo và tăng trưở ngViêṭ Nam giai đoan
2001- 2011
Nguồn: Tác giả tính toán dựa trên số liệu của Tổng cục Thống kê, 2001 - 2011
Hình 3.2. Kinh phí thực hiện chính sách giai đoạn 2006 - 2010
Ước 2010
3,575,521
2009
2008
2,003,301
2,076,443
2007
1,681,633
2006
430,527
0 500,000 1,000,0001,500,0002,000,0002,500,0003,000,0003,500,0004,000,000
Nguồn Cục Bảo trợ xã hội, 2010 [44,2013, tr. 52]
Hình 3.3. Tổng đối tượng thuộc diện TCXH cộng đồng giai đoạn 2006-2010
1439421
1209723
1253891
1015479
1015479
479963
Ước 210
2009
2008
2007
2006
0 200000 400000 600000 800000 1000000 1200000 1400000 1600000
Nguồn Cục Bảo trợ xã hội, 2010 [44,2013, tr.54]
Hình 3.4
[136,2012, tr.66]
Hình 3.5. HDI của Việt Nam, 1990-2011
Nguồn: Tổng cục Thống kê, 2012 [58,2011, tr.2]
Hình 3.6. Tăng trưởng kinh tế của Việt Nam từ 2000 - 2011
[76, 2012, tr.3]
Hình 3.7: Mứ c tăng GDP/người ở Việt Nam từ 2005 - 2012
Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2012 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Năng Lưc Quản Lý Nhà Nước Về Asxh Gắn Với Ttkt
- Đảm bảo an sinh xã hội gắn với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam - 24
- Đảm bảo an sinh xã hội gắn với tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam - 25
Xem toàn bộ 210 trang tài liệu này.
[95,2013, tr.3]