Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi hoạt nghiệm thanh quản và giải phẫu bệnh u nang dây thanh - 8

36. Nguyễn Giang Long (2000), “Nghiên cứu lâm sàng mô bệnh học, ảnh hưởng đến thanh điệu ở bệnh nhân bị hạt xơ dây thanh”, Luận văn thạc sỹ Y học, Đại học Y Hà Nội. 70 - 79.

37. Thái Thanh Hải (2008), “Bước đầu phân tích giọng nói qua máy soi hoạt nghiệm thanh quản ứng dụng trong chẩn đoán bệnh lý dây thanh”, Luận án tốt nghiệp chuyên khoa cấp II, Đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh.

38. Trần Việt Hồng (2010), “Vi phẫu thuật thanh quản người lớn qua nội soi ống cứng”, in Luận văn tiến sỹ y học, Đại học y dược thành phố Hồ Chí Minh.

39. Nguyễn Như Đua (2011), "Nghiên cứu hình thái lâm sàng nội soi và mô bệnh học một số u lành tính dây thanh ở trẻ em", Luận văn thạc sỹ Y học – Đại học Y Hà Nội., tr. 70-71.

40. M Bouchayer, et al. (1985), “Epidermoid cysts, sulci, and mucosal bridges of the true vocal cord: A report of 157 cases. Laryngoscope”, 1087- 1094.

41. Nguyễn Khắc Hòa (2014), “Nghiên cứu nội soi hoạt nghiệm, phân tích chất thanh và đánh giá kết quả điều trị u nang dây thanh”, Luận văn bác sĩ chuyên khoa cấp II – Đại học Y Hà Nội, tr.36.

42. Nguyễn Văn Lợi, Jerold và Edmondson (1997), "Thanh điệu và chất giọng trong tiếng Việt hiện đại", Nội san ngôn ngữ, 1, tr. 1-16.

43. Vũ Toàn Thắng (2009), "Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, mô bệnh học một số khối u lành tính của dây thanh", Luận văn tốt nghiệp thạc sỹ Y học –Đại học Y Hà Nội., tr. 19 - 22, 55 - 68.

44. Nguyễn Tuyết Xương (2004), "Nghiên cứu tình hình u lành tính dây thanh và đánh giá kết quả vi phẫu qua phân tích ngữ âm", Luận văn thạc sỹ Y học, Đại học Y Hà Nội, tr. 55 – 65.

45. Sakaé F.A Sasaki F, Sennes L.U, Tsuji D.H và các cộng sự. (2014), "Vocal fold polyps and cover minimum structural alterations, associated injuries", Otorinolaryngol, 70, tr. 1-6.

46. Finger LS Cielo CA, Rosa JC, Brancalioni AR (2011), "Organic and functional lesions: nodules, polyps and Reinke’s edema", Rev CEFAC, tr. 735–748.

47. Heipcke Th., Pascher W., Rohrs M. (1987), "Stimm Funktion nach laser therapie", HNO, pp. 234-241.

48. Hirano, M., et al (1989), “Improved surgical technique for epidermoid cysts of the vocal fold. The Annals of otology, rhinology, and laryngology”, 98(10): p. 791-5.

49. Loire, R., et al. (1988), “Pathology of benign vocal fold lesions. Ear, nose, & throat journal”, 67(5): p. 357-8, 360-2.

50. Monday, L.A., et al. (1983), “Epidermoid cysts of the vocal cords. The Annals of otology, rhinology, and laryngology”, 92(2 Pt 1): p. 124-7.

51. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Lê Công Định (2016), "Đánh giá kết quả vi phẫu thuật polyp dây thanh qua lâm sàng và nội soi hoạt nghiệm", Trường Đại học Y Hà Nội.

52. Hirano M., Kurita S. (1986), "Histological structure of the vocal fold and its normal and pathological variation, In Kirchner J. A. (Ed): Vocal fold, histopathology: A symposium", Sandiego, College – Hill.

53. Đặng Hiếu Trưng, Nguyễn Văn Lý, Dương Văn Thiệu (1996), "Nhận xét 72 trường hợp u lành tính dây thanh được cắt bỏ dưới soi treo thanh quản", tạp chí Y học thực hành, 4, tr. 15-16.

54. Hoàng Thị Hòa Bình (2011), "Nghiên cứu hình thái lâm sàng của u hạt thanh quản qua nội soi và tìm hiểu yếu tố nguy cơ", Luận văn tốt nghiệp bác sỹ nội trú bệnh viện, tr. 66-67

PHỤ LỤC 1. BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU


1.Hành chính:

- Mã bệnh án: Mã nghiên cứu:

- Họ và tên bệnh nhân:………………………………………………

- Tuổi:….

- Giới tính: Nam/Nữ

- Nghề nghiệp: Giáo viên / Bán hàng / Ca sỹ, MC / Tư vấn viên Nội trợ /Học sinh / Khác

- Địa chỉ:………………………………………………………………

- Thông tin liên hệ:………………………………………………………

- Ngày vào viện:…………………………………………………………

2.Tiền sử:

2.1.Bản thân:


- Viêm mũi xoang mạn tính:

không

- Viêm họng mạn tính:

không

- Viêm Amydal mạn tính:

không

- Hen phế quản:

không

- Hội chứng trào ngược dạ dày-TQ:

không

- Dị ứng:

không

- Hút thuốc lá:

không

- Uống rượu, bia:

không

- Bệnh thanh quản:

không

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 64 trang tài liệu này.

Đặc điểm lâm sàng, hình ảnh nội soi hoạt nghiệm thanh quản và giải phẫu bệnh u nang dây thanh - 8

2.2.Gia đình, xung quanh:……………………………………………

3. Bệnh sử:

3.1. Lý do vào viện:


Triệu chứng


Mức độ

Không

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Khàn tiếng






Nói hụt hơi






Nuốt vướng






Khó thở






Khác:……………………………………….....

3.3. Triệu chứng , dấu hiệu cơ năng và thời gian diễn biến


Triệu chứng

Không

Thời gian ( tháng)

Khàn tiếng




Mất tiếng




Nói giọng đôi




Nói hụt hơi




Nuốt vướng




Đau rát họng




Khó thở




Ợ hơi




Ợ chua




Nóng rát vùng ngực sau xương ức




Ho khan kéo dài




Đờm họng




- Triệu chứng khác:

……………………………………………………………..

4. Khám lâm sàng:

4.1. Khám nội soi thanh quản:

- Mũi: bình thường phù nề, có dịch

- Vòm (nếu còn): bình thường phù nề, có dịch VA quá phát

- Họng: bình thường phù nề, có dịch quá phát Amydan


4.2. Nội soi hoạt nghiệm thanh quản (stroboscope)

- Mở khép dây thanh:


Bên phải

bình thường

giảm

mất

Bên trái

bình thường

giảm

mất

- Tổn thương niêm mạc: không có( mô tả: ……………….)

- Sóng niêm mạc: không có

- Biên độ sóng DT: bình thường giảm tăng

- Độ cân xứng sóng DT: cân xứng mất cân xứng

- Bình diện khép: bằng nhau chênh lệch

- Tính chu kỳ: đều không đều gián đoạn

- Thanh môn pha đóng: kín không kín khe hở hình:………..

- Co thắt: có không

- Chẩn đoán sau soi:

5. Kết quả giải phẫu bệnh:

- Vi thể: ……………


Người làm bệnh án


Hoàng Lan

PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH BỆNH NHÂN


STT

Mã bệnh nhân

Họ Và Tên

Tuổi

Giới

Địa chỉ

Ngày vào viện

1

20000060

Đường Văn T

41

Nam

Vĩnh Phúc

11/01/2020

2

20000093

Lê Xuân V

43

Nam

Nam Định

15/01/2020

3

20000210

Đỗ Thị P

44

Nữ

Bắc Giang

19/02/2020

4

20000225

Phan Thị Đ

36

Nữ

Hà Tĩnh

17/02/2020

5

20000196

Nguyễn Văn H

50

Nam

Hải Dương

17/02/2020

6

20000382

Trần Thị H

34

Nữ

Hà Nội

11/03/2020

7

20000500

Nguyễn Văn C

44

Nam

Hải Dương

08/05/2020

8

20035548

Ngô Thị C

51

Nam

Bắc Kạn

14/05/2020

9

20000547

Trần Thị N

67

Nữ

Hải Phòng

15/05/2020

10

20000633

Phạm Văn H

52

Nam

Hà Nam

27/05/2020

11

20000654

Hoàng Thị T

54

Nữ

Vĩnh Phúc

29/05/2020

12

20000655

Lâm Thị N

29

Nữ

Vĩnh Phúc

29/05/2020

13

20000684

Khổng Thị M

33

Nữ

Hà Nội

04/06/2020

14

20000752

Nguyễn Đức D

32

Nam

Hà Nam

05/06/2020

15

20000814

Nguyễn Văn T

50

Nam

Bắc Ninh

19/06/2020

16

20000779

Nguyễn Thị Y

50

Nữ

Nghệ An

16/06/2020

17

20000822

Vũ Trí Lâm

35

Nam

Bắc Ninh

22/06/2020

18

20000829

Nguyễn Thị G

43

Nữ

Quảng Ninh

24/06/2020

19

20000110

Vũ Thị X

62

Nữ

Hải Dương

03/02/2020

20

21005831

Vũ Thị Ngọc Y

29

Nữ

Hà Nội

27/10/2021

21

21074455

Đào Thị B

47

Nữ

Hà Nội

23/12/2020

21080244

Phạm Thị T

39

Nữ

Nghệ An

17/11/2021

23

21006651

Nhữ Đình L

58

Nam

Hải Dương

30/11/2021

24

21006690

Nguyễn Mạnh H

38

Nam

Thanh Hóa

01/12/2021

25

21006762

Nguyễn Thị C

30

Nữ

Hà Nội

02/12/2021

26

21006801

Trần Đức N

22

Nam

Hà Nội

06/12/2021

27

22000525

Nguyễn Thị T

37

Nữ

Thanh Hóa

05/01/2022

28

22001846

Nguyễn Thị H

50

Nữ

Thái Bình

12/01/2022

29

22000513

Hà Văn H

58

Nam

Hưng Yên

12/01/2022

22


Xác nhận của giảng viên hướng dẫn

Xem tất cả 64 trang.

Ngày đăng: 11/09/2024