PHỤ LỤC 1
BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU
Đề tài: ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ U BUỒNG TRỨNG Ở LỨA TUỔI MÃN KINH BẰNG PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN HÀ NỘI NĂM 2021
I. PHẦN HÀNH CHÍNH
1. Mã bệnh án: ……………………………………
2. Họ tên bệnh nhân: ………………………………….. 3. Tuổi: ……….
4. Nghề nghiệp:
Cán bộ viên chức Công nhân
Nông dân Nội trợ, hưu trí Khác
5. Địa chỉ: ……………………………………………..
Thành thị Nông thôn
6. Số điện thoại: ……………………
7. Ngày vào viện: …………………… 8. Ngày ra viện: ……………………..
9. Hoàn cảnh phát hiện u:
Đau tức hạ vị Sờ thấy u
Siêu âm Khám phụ khoa định kỳ
II. TIỀN SỬ
10. Tiền sử sản khoa: PARA
Số con: 0 con 1 con ≥ 2 con
Số lần sẩy thai: 0 lần 1 lần 2 lần ≥ 3 lần
11. Tiền sử bệnh phụ khoa:
Không Có , ghi rõ :…………………………
12. Tiền sử vết mổ cũ ổ bụng: ………………….
0 lần 1 lần ≥ 2 lần
13. Tiền sử bệnh nội khoa:
Không Có , ghi rõ :…………………………
14. Tiền sử gia đình:
Không Có , ghi rõ :…………………………
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
15. Triệu chứng cơ năng:
Đau tức hạ vị Tự sờ thấy khối u Rối loạn đại, tiểu tiện Ra máu âm đạo Gầy sút nhanh Không biểu hiện triệu chứng
16. Triệu chứng thực thể:
Đặc điểm:
Vị trí u: Phải Trái Hai bên
Kích thước:…………….. cm
< 5 cm 5-10 cm > 10 cm
Ranh giới: Rõ Không rõ
Di động: Di động Ít Không
Đau khi khám Không Có
IV. CẬN LÂM SÀNG
17. Siêu âm:
Vị trí u: Phải Trái Hai bên
Kích thước u: …… cm
< 5 cm 5-10 cm > 10 cm
Trống âm | Giảm âm | | |
Tăng âm | Âm vang hỗn hợp | |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Bố U Buồng Trứng Theo Nồng Độ Ca 125 Trước Phẫu Thuật
- Tỷ Lệ Phát Hiện U Qua Khám Phụ Khoa Và Siêu Âm Của Một Số Nghiên Cứu Trước Đây
- Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị u buồng trứng ở lứa tuổi mãn kinh bằng phẫu thuật tại Bệnh viện phụ sản Hà Nội năm 2021 - 8
Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.
Hình thái u: Vách Nhú Thành phần đặc
18. Biến chứng: Xoắn Vỡ Không
19. Nồng độ CA-125:…..... U/ml:
< 35 U/ml 35-65 U/ml > 65 U/ml
20. Kết quả giải phẫu bệnh: …………………………………….
U nang lành tính Ung thư buồng trứng
V. ĐIỀU TRỊ
21. Thời điểm: Cấp cứu Mổ phiên
22. Loại hình phẫu thuật: Mổ mở Nội soi
PTNS chuyển mổ mở , nguyên nhân: ……………….
23. Phương pháp xử trí:
Cắt PP 1 bên Cắt 2 PP
Cắt TCht + 2PP Cắt tử cung + 2 phần phụ + mạc nối lớn
24. Độ dính u trong mổ: Không Có
25. Kích thước u sau mổ: …….cm
26. Thời gian phẫu thuật: …….. phút
< 30 phút 31-60 phút 61-90 phút > 90 phút
27. Tai biến trong mổ và biến chứng sau mổ:
Không Tai biến gây mê
Tai biến chảy máu Tai biến nhiễm trùng
28. Thời gian nằm viện sau mổ: ………….. ngày
< 3 ngày 4-6 ngày ≥ 7 ngày
PHỤ LỤC 2
Phân loại giai đoạn lâm sàng theo FIGO
Giai đoạn | Đặc điểm | |
Tx | Khối u nguyên phát không xác định được. | |
T0 | Không có dấu hiệu của u nguyên phát. | |
T1 | I | Khối u giới hạn ở buồng trứng. |
T1a | Ia | Khối u giới hạn ở một buồng trứng, vỏ bọc còn nguyên vẹn, không có u trên bề mặt buồng trứng, không có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng. |
T1b | Ib | Khối u giới hạn ở hai buồng trứng,vỏ bọc còn nguyên vẹn, không có u trên bề mặt buồng trứng, không có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng |
T1c | Ic | Khối u giới hạn ở một hoặc hai buồng trứng với bất kỳ điều kiện nào dưới đây: Vỡ nang, có u trên bề mặt buồng trứng, có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng. |
T2 | II | Khối u ở một hoặc hai buồng trứng xâm lấn vào khung chậu. |
T2a | IIa | Khối u xâm lấn và/hoặc lan vào tử cung và/hoặc ống dẫn trứng, không có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng. |
T2b | IIb | Xâm lấn vào mô khác của khung chậu, không có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng. |
T2c | IIc | Xâm lấn vào khung chậu, có tế bào ác tính ở dịch ổ bụng hoặc dịch rửa màng bụng. |
T3 và/hoặc N1 | III | Khối u một hoặc 2 bên buồng trứng với những vi nhú ăn sâu vào phúc mạc, di căn ra ngoài khung chậu và/hoặc di căn vào hạch lympho. |
T3a | IIIa | Di căn ngoài khung chậu, vi di căn phúc mạc. |
IIIb | Di căn ngoài khung chậu, di căn phúc mạc với kích thước < 2cm hay nhỏ hơn. | |
T3c và N1 | IIIc | Di căn xa khung chậu, di căn phúc mạch với kích thước 2cm hay lớn hơn. |
M1 | IV | Di căn xa, không kể phúc mạc. |
T3b
Chú ý: Di căn vỏ bao gan xếp T3/giai đoạn III, di căn nhu mô gan xếp M1/giai đoạn IV. Dịch màng phổi nếu có tế bào ác tính xếp M1/giai đoạn IV.
N: Hạch lympho
Nx: Di căn hạch không xác định được. N0: Không có di căn hạch.
N1: Có di căn hạch.
M: Di căn xa.
M0: Không có di căn xa. M1: Di căn xa.
Các giai đoạn
T1aNoMo T1bNoMo T1cNoMo | ; ; ; | IIIA IIIB IIIC | T3aNoMo T3bNoMo T3cNoMo | |
IIA | T2aNoMo | ; | IV | T bất kỳ N1Mo |
IIB | T2bNoMo | ; | T bất kỳ N bất kỳ M1 | |
IIC | T2cNoMo | ; |
DANH SÁCH BỆNH NHÂN
Mã bệnh án | Họ và tên | Tuổi | Địa chỉ | |
1 | 21010212 | PHẠM THỊ T. | 69 | Hải Phòng |
2 | 21009912 | LƯƠNG THỊ T. | 54 | |
3 | 21006850 | NGUYỄN THỊ TH. | 67 | Hưng Yên |
4 | 21053960 | NGUYỄN THỊ L. | 57 | Hà Nội |
5 | 21051860 | LÊ THỊ TH. | 52 | Hà Nội |
6 | 21696470 | NGUYỄN THỊ THU H. | 61 | Hà Nội |
7 | 21008344 | TÔN MỸ D. | 49 | Hà Nội |
8 | 21032268 | TRẦN THỊ R. | 55 | Hà Nội |
9 | 21020660 | NGUYỄN THỊ L. | 57 | Phú Thọ |
10 | 16133241 | VƯƠNG THỊ H. | 58 | Hà Nội |
11 | 21026588 | VÕ THỊ KIM L. | 68 | Hà Nội |
12 | 21021848 | TRẦN THỊ H. | 65 | Tuyên Quang |
13 | 16114515 | TRƯƠNG THỊ C. | 61 | Hà Nội |
14 | 21030635 | NGUYỄN THỊ TH. | 53 | Hà Nội |
15 | 21422208 | HÀ THỊ O. | 59 | Hà Nội |
16 | 21027043 | NGUYỄN THỊ M. | 70 | Hải Dương |
17 | 21026835 | TRẦN THỊ H. | 63 | Hà Nội |
18 | 21026854 | NGUYỄN THỊ V. | 56 | Hưng Yên |
19 | 20050762 | NGUYỄN THỊ H. | 51 | Hà Nội |
20 | 21035858 | NGUYỄN THỊ NG. | 55 | Vĩnh Phúc |
21 | 20090632 | TRẦN THỊ B. | 56 | Hà Nội |
22 | 20050762 | NGUYỄN THỊ H. | 51 | Hà Nội |
23 | 11197876 | LƯU THỊ KIM D. | 62 | Hà Nội |
24 | 21064724 | LÊ THỊ TH. | 51 | Hà Nội |
25 | 19153302 | HOÀNG THỊ TH. | 54 | Hà Nội |
26 | 21034625 | BÙI THỊ L. | 65 | Thanh Hoá |
27 | 21073070 | BÙI THỊ TH. | 51 | Nam Định |
28 | 21074956 | ĐỖ THỊ LAN A. | 51 | Hà Nội |
29 | 21050818 | LÊ THỊ NG. | 50 | Hà Nội |
30 | 21063099 | NGUYỄN THỊ H. | 55 | Nam Định |
31 | 21059084 | VŨ THỊ NG. | 59 | Hưng Yên |
32 | 21064277 | TRẦN THỊ TH. | 52 | Hà Nội |
33 | 21043716 | NGÔ THỊ H. | 57 | Hà Nội |
34 | 18148033 | NGUYỄN THỊ BÍCH TH. | 50 | Hà Nội |
15109175 | NGUYỄN THỊ T. | 55 | Thái Bình | |
36 | 21053563 | BÙI THỊ KH. | 59 | Lào Cai |
37 | 21043081 | MAI THỊ H. | 49 | Hà Nội |
38 | 21064604 | TẠ THỊ N. | 56 | Hà Nội |
39 | 21063392 | NGUYỄN THỊ TUYẾT L. | 58 | Hà Nội |
40 | 21074834 | TẠ THỊ TH. | 59 | Hà Nội |
41 | 21027043 | NGUYỄN THỊ TH. | 53 | Nam Định |
42 | 15077446 | PHẠM THỊ TH. | 53 | Hải Dương |
43 | 17081440 | NGUYỄN THỊ H. | 63 | Hà Nội |
44 | 19149938 | NGUYỄN THỊ L. | 52 | Hà Nội |
45 | 21055512 | TRỊNH THỊ S. | 79 | Thanh Hoá |
46 | 21020279 | HOÀNG THỊ PH. | 59 | Lạng Sơn |
47 | 13029790 | TRỊNH THỊ TH. | 67 | Hà Nội |
48 | 21074932 | PHAN THỊ H. | 66 | Hà Nội |
49 | 20704960 | LÊ THỊ H. | 50 | Hà Nội |
50 | 21074737 | NGUYỄN THỊ H. | 60 | Hà Nội |
51 | 21630189 | VŨ THỊ TH. | 62 | Hà Nội |
52 | 21062663 | MAI NGỌC D. | 59 | Hà Nội |
53 | 21043985 | NGUYỄN THỊ H. | 57 | Hải Dương |
54 | 21047874 | NGUYỄN THỊ H. | 62 | Hải Dương |
55 | 21043238 | HÀ THỊ V. | 62 | Vĩnh Phúc |
56 | 21076122 | ĐỖ THỊ TH. | 64 | Hà Nội |
57 | 21030668 | LÊ THỊ H. | 69 | Thái Bình |
58 | 21032750 | NGUYỄN THỊ H. | 62 | Vĩnh Phúc |
59 | 21028796 | LÊ THỊ H. | 58 | Hải Dương |
60 | 21028957 | LÊ THỊ KH. | 81 | Hà Nội |
61 | 21016187 | NGUYỄN THỊ TH. | 58 | Hà Nội |
62 | 21032201 | NGUYỄN THỊ N. | 56 | Hà Nam |
63 | 21018377 | NGUYỄN THỊ TH. | 56 | Hà Tĩnh |
64 | 21039577 | VŨ THỊ B. | 60 | Hải Dương |
65 | 21040691 | NINH THỊ NGỌC O. | 58 | Hà Nội |
66 | 21064644 | TRẦN THỊ H. | 71 | Hà Nội |
67 | 20093427 | BÙI THỊ TR. | 69 | Hà Nội |
68 | 21030268 | NGÔ THỊ H. | 54 | Hà Nội |
69 | 21043699 | NGUYỄN THỊ TH. | 58 | Hà Nội |
70 | 21044075 | NGUYỄN THỊ L. | 57 | Hà Nội |
35
Hà Nội, ngày tháng năm 2022
Giảng viên hướng dẫn 1 Giảng viên hướng dẫn 2
PGS.TS. Vũ Văn Du ThS.BS. Lê Thị Ngọc Hương