Công Suất Sử Dụng Buồng Trung Bình, Phân Theo Loại Cơ Sở Lưu Trú Năm 2013



Quốc tịch

Năm

2012

2011

Netherlands


253,846


272,058

Norway


99,639


62,875

Russia


196,522


167,949

Spain

117,145

101,887

Sweden

144,462

171,155

Switzerland

162,805

128,448

United Kingdom

576,361

449,112

East Europe

104,617

142,053

Canada

209,998

132,663

USA

644,326

560,829

India

571,295

812,652

Australia

543,660

522,431

New Zealand

76,505

79,643

Middle East

663,788

877,213

Israel

243,701

300,889

Africa

48,301

91,148

Others

1,004,169

963,172

Tổng số


22,522,673


18,946,648

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh cụm ngành du lịch Hà Nội - 12

Nguồn: Cục du lịch Băng Cốc (2013).


Phụ lục 15. Công suất sử dụng buồng trung bình, phân theo loại cơ sở lưu trú năm 2013


Khối

Công suất

Giá phòng

Ngày lưu trú

Thị trường khách chủ yếu

khách

sử dụng

trung bình

bình quân


sạn

phòng trung bình

(VND)

(ngày/khách)



5 sao


66.62%


2.238.000


2.10

Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản, Đức, Trung Quốc, Pháp, Singapore, Hàn Quốc.


4 sao


54.90%


1.229.000


1.83

Pháp, Nhật, Hàn Quốc, Canada, Thái Lan, Singapore, Trung Quốc, Malaysia, Úc, Đài Loan.


3 sao


54.80%


727.000


2.14

Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc.


2 sao


56.09%


474.000


1.57

Trung Quốc, Hàn Quốc, Việt Nam, Nhật, Nga


1 sao


57.2%


418.000


2.20

Trung Quốc, Đài Loan, Nhật, Châu Âu, Việt Nam,...

Nguồn: Sở VH, TT & DL Hà Nội (2014).


Phụ lục 15:.Các cơ sở đào tạo trình độ đại học về du lịch



Đơn vị đào tạo


Ngành học liên quan

Chỉ tiêu tuyển sinh

(Sinh viên)

Thời gian khóa học (tháng)


Đại học Hà Nội

Quản trị khách sạn

70

48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


75


48


Đại học kinh tế quốc dân

Quản trị kinh doanh khách sạn POHE


50


48

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE


50


48

- Quản trị kinh doanh khách sạn và lữ hành


120


48

- Quản trị kinh doanh khách sạn


70


48

Đại học văn hóa

Văn hóa, lịch sử Việt Nam

100

48

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học QG Hà Nội


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


100


48


Đại học mở Hà Nội

Quản trị du lịch và kinh doanh khách sạn


60


48

Hướng dẫn viên du lịch

75

48



Đơn vị đào tạo


Ngành học liên quan

Chỉ tiêu tuyển sinh

(Sinh viên)

Thời gian khóa học (tháng)


Đại học công nghiệp HN

Hướng dẫn du lịch

180

48

Trình độ cao đẳng

80

36

Đại học dân lập Đông Đô

Du lịch

250

48


Đại học dân lập Phương Đông

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


200


48

ĐH Kinh doanh và công nghệ HN

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


200


48

ĐH Tài nguyên và Môi trường HN

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


50


48


Đại học Thành Đô

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


50


48

Quản trị khách sạn

50

48

Trình độ cao đẳng Quản trị du lịch và lữ hành


50


48

Trình độ cao đẳng Quản trị khách sạn


50


48

Đại học Thương Mại

Quản trị kinh doanh khách sạn

200

48



Đơn vị đào tạo


Ngành học liên quan

Chỉ tiêu tuyển sinh

(Sinh viên)

Thời gian khóa học (tháng)


Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành


200


48

Nguồn: Tác giả tổng hợp từ “Những điều cần biết về tuyển sinh” qua một số năm


Phụ lục 16. Thực trạng nguồn nhân lực du lịch Hà Nội


STT

Chỉ tiêu

2009

2010

2011

2012

2013

1

Tổng số lao động du lịch

44.450

61.618

70.785

83.366

81.141

2

Phân theo trình độ đào tạo






2.1

Trình độ trên đại học

610

702

11.232

13.478

908

2.2

Trình độ đại học, cao đăng

9.050

10.408

11.969

14.363

6.123

2.3

Trình độ trung cấp

12.100

13.915

16.002

19.202

1.825

2.4

Trình độ sơ cấp

4.600

5.520

6.624

8.280

400

2.5

Đào tạo tại chỗ/nghiệp vụ ngắn hạn


4.000

4.600

5.290

6.348


3

Phân theo loại lao đông






3.1

Đội ngũ quản lý của cơ quan quản lý

nhà nước về du lịch

80

80

83

85

81

3.2

Lao động quản lý tại các doanh nghiệp

(cấp trưởng, phó phòng trở lên)


12.900


14.190


16.319


18.767


3.3

Lao động nghiệp vụ

1.535

38.831

44.725

51.852


1. Lễ tân


2.599

2.989

3.437


2. Phục vụ phòng


7.796

8.965

10.310


3. Phục vụ bàn, bar


9.879

11.855

14.226


4. Đầu bếp


5.927

6.816

8.179


5. Hướng dẫn:

- HDV quốc tế

- HDV nội địa

- Thuyết minh viên


1.535


1.600

30


2.000

100


2500

200


2330

6. Nhân viên lữ hành


8.000

8.500

9.000




7. Nhân viên khác


3.000

3.500

4.000


4

Phân theo ngành nghề kinh doanh

44.450

35.400

41.335

47.734

77.785

4.1

Khách sạn, nhà hàng

23.450

14.900

17.335

20.354

44.285

4.2

Lữ hành, vận chuyển du lịch

6.000

12.000

14.500

16.380

8.500

4.3

Dịch vụ khác

15.000

8.500

9.500

11.000

22.000

Nguồn: Sở VH, TT & DL Hà Nội.


Phụ lục 17. Các cơ sở lưu trú trên địa bàn Hà Nội tính đến hết năm 2013


Khách sạn

Đơn vị

Số cơ sở

Số phòng

5 sao

Khách sạn

12

3.976

4 sao

nt

10

1.640

3 sao

nt

30

2.075

2 sao

nt

133

4.204

1 sao

nt

114

1.945

Căn hộ cao cấp

Cơ sở

4

906

Tổng


315

14.894

Nguồn: Sở VH, TT & DL Hà Nội.


Phụ lục 18. Doanh nghiệp kinh doanh l hành, vận chuyển KDL ( tính đến 30 6 2014)



TT

Hạng mục

Số lượng

1

Doanh nghiệp lữ hành quốc tế

gần 700

2

Doanh nghiệp lữ hành nội địa

1.000

3

Doanh nghiệp và hộ cá thể kinh doanh vận chuyển khách du lịch

20

Nguồn: Sở VH, TT & DL Hà Nội


Phụ lục 19. Hoạt động du lịch của các đơn vị kinh doanh khách sạn, l hành trên địa bàn Hà Nội (31 12/2013)



Đơn vị tính

2005

2010

2011

2012

2013

Số lượng khách sạn, nhà nghỉ

Khách sạn, nhà nghỉ

690

601

661

734

737

- KV kinh tế trong nước

"

675

586

639

712

715

+ Kinh tế nhà nước

"

85

64

52

45

45

Buồng

Buồng

3718

3242

3327

3086

3086

Giường

Giường

6089

7616

6396

6020

6020

+ Kinh tế ngoài nhà nước

Khách sạn,

nhà nghỉ

590

522

587

667

670

Buồng

Buồng

6786

10295

14357

15878

16000

Giường

Giường

10707

15823

21811

24899

25030

- Kv có vốn đầu tư nước

ngoài

Khách sạn,

nhà nghỉ

15

15

22

22

22

Buồng

Buồng

3316

3792

4683

5376

5400

Giường

Giường

4731

5937

6850

6935

6960

Khách du lich







- Khách đến khách sạn

1000 lượt

8080

8800

8900

10006

11264

Trong đó: Khách nước ngoài

1000 lượt

1100

1245

1256

1600

1844

- Khách VN đi du lịch nước

ngoài

1000 lượt

46

70

74

76

80

Doanh thu

Tỷ đồng

4031

11665

13606

16103

18621

Trong đó: Ngoại tệ

Triệu USD

131

189

250

272

289

- Doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

2603

7503

8609

10562

12321

Trong đó

"






+ Doanh thu buồng

"

1603

3417

4030

4203

4870

+ Doanh thu du lịch

"

805

4009

4579

5660

6830

- Doanh thu bán hàng

"

204

544

701

900

1150

- Doanh thu ăn uống

"

976

2852

3491

3791

4150

- Doanh thu khác

"

248

766

805

850

1000

Nguồn: Tổng cục Thống kê (2013a).

Xem tất cả 124 trang.

Ngày đăng: 02/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí