a) Khám, điều trị các chứng bệnh như: mất ngủ, rối loạn tiêu hóa, biếng ăn … | 7 | 7.0% | 52 | 52.0% | 37 | 37.0% | 4 | 4.0% | 0 | 0.0% | 100 | 2.38 |
b) Điều trị cắt cơn cai nghiện | 4 | 4.0% | 64 | 64.0% | 32 | 32.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 100 | 2.28 |
c) Khám, theo dõi các triệu chứng lâm sàng tổng thể | 3 | 3.0% | 70 | 70.0% | 27 | 27.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 100 | 2.24 |
d) Hỗ trợ khám y tế và chăm sóc sức khỏe định kỳ | 9 | 9.0% | 49 | 49.0% | 26 | 26.0% | 11 | 11.0% | 5 | 5.0% | 100 | 2.54 |
e) Được thông tin các chương trình cai nghiện, chính sách y tế | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 53 | 53.0% | 47 | 47.0% | 100 | 4.47 |
g) Tham gia các hoạt động thể thao rèn luyện sức khỏe, văn nghệ, vui chơi giải trí | 0 | 0.0% | 1 | 1.0% | 22 | 22.0% | 56 | 56.0% | 21 | 21.0% | 100 | 3.97 |
Hoạt động kết nối gia đình và các bên có liên quan | ||||||||||||
a) Thúc đẩy sự tương tác giữa giáo viên và học sinh nghiện internet | 0 | 0.0% | 5 | 5.0% | 33 | 33.0% | 60 | 60.0% | 2 | 2.0% | 100 | 3.59 |
b) Gắn kết giữa gia đình và nhà trường trong hỗ trợ HS | 0 | 0.0% | 1 | 1.0% | 27 | 27.0% | 67 | 67.0% | 5 | 5.0% | 100 | 3.76 |
c) Liên kết với các cơ sở y tế để khám và điều trị cho học sinh | 27 | 27.0% | 55 | 55.0% | 8 | 8.0% | 7 | 7.0% | 3 | 3.0% | 100 | 2.04 |
d) Liên kết các trung tâm cai nghiện internet trên toàn quốc giúp HS cai nghiện internet | 94 | 94.0% | 4 | 4.0% | 0 | 0.0% | 1 | 1.0% | 1 | 1.0% | 100 | 1.11 |
e) Giúp học sinh có biểu hiện nghiện internet tham gia các câu lạc bộ cai nghiện internet bên ngoài cộng động | 35 | 35.0% | 38 | 38.0% | 27 | 27.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 100 | 1.92 |
f) Liên kết với các tổ chức tự nguyện để hỗ trợ học sinh có biểu hiện nghiện internet | 26 | 26.0% | 36 | 36.0% | 38 | 38.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 100 | 2.12 |
g)Vận động gây quỹ trợ giúp học sinh nghiện internet có hoàn cảnh khó khăn và gia đình học sinh | 19 | 19.0% | 62 | 62.0% | 19 | 19.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 100 | 2.00 |
Có thể bạn quan tâm!
- Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 25
- Câu Hỏi Phỏng Vấn Sâu Cán Bộ, Giáo Viên Làm Công Tác Kiêm Nhiệm Ctxh Trong Trường Học
- Kiểm Định Sai Khác Trung Bình Cho Hai Tổng Thể Độc Lập (Independent- Sample T Test) Về Nghiện Internet Giữa Nam Và Nữ Hs
- Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Phụ lục 5.3. Kết quả hồi quy đơn biến các yếu tố ảnh hưởng đến CTXH
HỒI QUY ĐƠN BIẾN CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CTXH
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | R Square | Sig. | |||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | AHHS | .459 | .080 | .500 | .250 | .000 |
2 | AHNVXH | .356 | .111 | .309 | .095 | .002 |
AHLPCS | -.043 | .086 | -.050 | .003 | .620 | |
4 | AHNT | .159 | .069 | .227 | .051 | .023 |
5 | AHGĐ | .258 | .060 | .396 | .157 | .000 |
6 | HĐCTXH | .207 | .064 | .308 | .095 | .002 |
Phụ lục 5.4. Kiểm định ANOVA về sự khác biệt giữa các trường trong thực hiện hoạt động CTXH
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Between Groups | 7.106 | 5 | 1.421 | 7.524 | .000 | |
HDTT | Within Groups | 47.416 | 251 | .189 | ||
Total | 54.523 | 256 | ||||
Between Groups | 9.594 | 5 | 1.919 | 4.607 | .000 | |
HDGDKN | Within Groups | 104.547 | 251 | .417 | ||
Total | 114.140 | 256 | ||||
Between Groups | 1.464 | 5 | .293 | 1.657 | .145 | |
HDTV | Within Groups | 44.359 | 251 | .177 | ||
Total | 45.823 | 256 | ||||
Between Groups | .901 | 5 | .180 | .500 | .776 | |
HDYT | Within Groups | 90.358 | 251 | .360 | ||
Total | 91.259 | 256 | ||||
Between Groups | 1.294 | 4 | .323 | 3.875 | .005 | |
HDKNOI | Within Groups | 12.937 | 155 | .083 | ||
Total | 14.231 | 159 |
Phụ lục 5.4 Thầy (cô) và các anh/chị từng biết đến những thông tin liên quan đến học sinh nghiện internet thông qua những kênh thông tin nào?
Số lượng | Tỷ lệ % | |
Thông qua sách, báo chí và các phương tiện thông tin đại chúng | 53 | 53,0 |
Thông qua đào tạo, hội thảo, tập huấn các chuyên đề | 5 | 5,0 |
Tự tìm hiểu lấy thông qua kinh nghiệm bản thân | 33 | 33,0 |
Khác | 9 | 9,0 |
Tổng | 100 | 100,0 |
Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng ít | Ảnh hưởng trung bình | Ảnh hưởng nhiều | Ảnh hưởng rất nhiều | Total | |||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | N | Mean |
Phụ lục 5.5. Đánh giá của HS nghiện internet về các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động CTXH
26 | 10.1% | 26 | 10.1% | 28 | 10.9% | 143 | 55.6% | 34 | 13.2% | 257 | 3.52 | |
Trình độ, năng lực và kinh nghiệm của cán bộ, giáo viên kiêm nhiệm CTXH trong trường học | 25 | 9.7% | 29 | 11.3% | 32 | 12.5% | 139 | 54.1% | 32 | 12.5% | 257 | 3.48 |
Hệ thống chính sách, pháp luật của nhà nước | 5 | 1.9% | 45 | 17.5% | 118 | 45.9% | 60 | 23.3% | 29 | 11.3% | 257 | 3.25 |
Cơ sở vật chất, nguồn lực và sự quan tâm của nhà trường | 30 | 11.7% | 34 | 13.2% | 33 | 12.8% | 131 | 51.0% | 29 | 11.3% | 257 | 3.37 |
Sự quan tâm, phối hợp của gia đình | 28 | 10.9% | 36 | 14.0% | 29 | 11.3% | 132 | 51.4% | 32 | 12.5% | 257 | 3.40 |
Nhận thức, sự quan tâm của cộng đồng | 4 | 1.6% | 46 | 17.9% | 111 | 43.2% | 93 | 36.2% | 3 | 1.2% | 257 | 3.18 |
Hoạt động TTGD | HS nghiện internet | NVCTXH TH | ||||
Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
a) Tuyên truyền về tác động tiêu cực của internet và những tác hại của việc nghiện internet, game online đến học | 4.10 | 3.92 | 3.95 | 3.37 | 3.77 | 3.42 |
Phụ lục 5.6. Đánh giá của HS nghiện internet và NVCTXH TH về hiệu quả các hoạt động CTXH
b) Phổ biến thông tin liên quan đến nội quy, quy định sử dụng internet trong trường học đối với học sinh | 3.64 | 3.61 | 3.61 | 3.66 | 3.92 | 3.69 |
b) Hướng dẫn học sinh cách sử dụng internet có hiệu quả: thời gian sử dụng internet phù hợp; các nội dung thích hợp; trang web hữu ích đối với học sinh | 3.43 | 2.67 | 2.80 | 2.77 | 3.23 | 2.83 |
c) Phổ biến luật pháp, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến quản lý và sử dụng internet | 3.83 | 3.63 | 3.66 | 3.24 | 3.31 | 3.25 |
Tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề | 3.26 | 3.35 | 3.33 | 2.14 | 2.62 | 2.20 |
HĐ tham vấn, tư vấn | HS nghiện internet | NVCTXH TH | ||||
Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
a) Tư vấn về tác hại của việc nghiện internet, game online | 3.57 | 3.58 | 3.58 | 2.70 | 2.47 | 2.66 |
c) Tư vấn về phương pháp, kỹ năng cai nghiện internet, game online có hiệu quả | 2.70 | 2.83 | 2.80 | 2.60 | 2.37 | 2.56 |
d) Tư vấn về vấn đề tâm lý, tinh thần | 3.87 | 3.81 | 3.82 | 2.19 | 2.58 | 2.26 |
e) Tư vấn về chăm sóc sức khỏe | 2.98 | 2.75 | 2.79 | 3.80 | 3.37 | 3.72 |
f) Tư vấn những vấn đề liên quan đến tình bạn, tình yêu | 2.74 | 2.64 | 2.66 | 3.32 | 3.11 | 3.28 |
g) Tư vấn giúp cải thiện tốt mối quan hệ với gia đình | 2.70 | 2.83 | 2.81 | 2.80 | 2.74 | 2.79 |
h) Tư vấn về pháp luật, các nội quy, quy định liên quan đến sử dụng internet | 3.64 | 3.77 | 3.74 | 3.19 | 3.42 | 3.23 |
i) Tư vấn về các trung tâm hỗ trợ cai nghiện | 2.92 | 2.96 | 2.95 | 2.99 | 2.63 | 2.92 |
Hoạt động hỗ trợ sức khỏe thể chất và tâm thần | HS nghiện internet | NVCTXH TH | ||||
Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
a) Khám, điều trị các chứng bệnh như: mất ngủ, rối loạn tiêu hóa, biếng ăn … | 2.44 | 2.49 | 2.46 | 2.38 | 2.38 | 2.38 |
b) Điều trị cắt cơn cai nghiện | 2.51 | 2.83 | 2.62 | 2.26 | 2.33 | 2.28 |
c) Khám, theo dõi các triệu chứng lâm sàng tổng thể | 2.68 | 2.77 | 2.71 | 2.26 | 2.17 | 2.24 |
d) Hỗ trợ khám y tế và chăm sóc sức khỏe định kỳ | 4.07 | 4.10 | 4.08 | 2.38 | 3.04 | 2.54 |
e) Được thông tin các chương trình cai nghiện, chính sách y tế | 3.75 | 3.93 | 3.82 | 4.45 | 4.54 | 4.47 |
g) Tham gia các hoạt động thể thao rèn luyện sức khỏe, văn nghệ, vui chơi giải trí | 3.99 | 3.78 | 3.91 | 3.91 | 4.17 | 3.97 |
Hoạt động kết nối GĐ và các bên có liên quan | HS nghiện internet | NVCTXH TH | ||||
Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
a) Thúc đẩy sự tương tác giữa giáo viên và học sinh nghiện internet | 3.68 | 3.61 | 3.63 | 3.48 | 3.77 | 3.59 |
b) Gắn kết giữa gia đình và nhà trường trong hỗ trợ HS | 3.87 | 3.74 | 3.77 | 3.75 | 3.77 | 3.76 |
c) Liên kết với các cơ sở y tế để khám và điều trị cho học sinh | 2.24 | 2.06 | 2.10 | 2.08 | 1.97 | 2.04 |
d) Liên kết các trung tâm cai nghiện internet trên toàn quốc giúp HS cai nghiện internet | 1.11 | 1.15 | 1.14 | 1.07 | 1.18 | 1.11 |
e) Giúp học sinh có biểu hiện nghiện internet tham gia các câu lạc bộ cai nghiện internet bên ngoài cộng động | 1.92 | 1.93 | 1.93 | 2.02 | 1.77 | 1.92 |
2.18 | 2.20 | 2.20 | 2.25 | 1.92 | 2.12 | |
g)Vận động gây quỹ trợ giúp học sinh nghiện internet có hoàn cảnh khó khăn và gia đình học sinh | 2.13 | 2.03 | 2.06 | 2.02 | 1.97 | 2.00 |
Hoạt động giáo dục kỹ năng tâm lý – xã hội | HS nghiện internet | NVCTXH TH | ||||
Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | Hiệu quả | Không hiệu quả | Total | |
Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | Mean | |
Giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý khủng hoảng tâm lý, kỹ năng sinh hoạt nhóm, kỹ năng sử dụng internet.v.v. | 3.94 | 4.04 | 4.01 | 2.24 | 2.19 | 2.20 |
Tổ chức các cuộc thi; hoạt động văn nghệ như ca hát, múa, kịch, thơ ca, hoạt động ngoại khóa | 3.60 | 3.81 | 3.74 | 3.80 | 3.95 | 3.91 |
PHỤ LỤC 6
BIÊN BẢN QUAN SÁT THÂN CHỦ TRONG THỰC NGHIỆM TÁC ĐỘNG
I. Thông tin cá nhân người được quan sát
- Họ và tên: Đ.L.N.Q
- Giới tính: Nam
- Độ tuổi/năm sinh: 2004
- Trình độ học vấn: Lớp 9
- Nghề nghiệp: Học sinh
- Dân tộc: Chăm
II. Thời gian thực hiện quan sát
- Phiên thứ nhất (Từ tuần 1 cho đến tuần thứ 9)
- Phiên thứ hai (Từ tuần thứ 10 đến tuần 19)
- Phiên thứ tư (Từ tuần 20 đến tuần 28)
III. Địa điểm quan sát
Tại gia đình - Khu phố Hiệp Hội, thị trấn Vân Canh, Bình Định
IV. Nội dung quan sát
Biểu hiện qua các phiên quan sát (QS) | |||
Phiên QS lần 1 (QS1) | Phiên QS lần 2 (QS2) | Phiên QS lần 3 (QS3) | |
Dáng vẻ bên ngoài | - Thân hình nhỏ, cao khoảng 1,45m, người hao gầy với cân nặng khoảng 45kg; tóc ngắn gọn gàng. Da đen ngăm, mắt có chổ bị thâm quầng do thức khuya. - Cách mặc đơn giản, trang phục như người dân tộc Kinh. Lúc ở nhà ăn mặc đơn giản như mặc quần áo thể thao, quần short, áo thun. Nhưng khi đi học Q ăn mặc rất gọn gàng theo đúng quy định của Nhà trường. - Qua quan sát cho thấy Q ăn rất ít, thường ăn rất nhanh, vội vàng, thường đứng dậy trước mọi người. | - Cách ăn mặc đơn giản, trang phục như người dân tộc Kinh. Lúc ở nhà ăn mặc đơn giản như mặc quần áo thể thao, quần short, áo thun. Nhưng khi đi học Q ăn mặc rất gọn gàng theo đúng quy định của Nhà trường. - Sức khỏe có phần được cải thiện, khí sắc tốt hơn, ăn nhiều, không vội vàng. | - Cách ăn mặc đơn giản, trang phục như người dân tộc Kinh. Lúc ở nhà ăn mặc đơn giản như mặc quần áo thể thao, quần short, áo thun. Nhưng khi đi học Q ăn mặc rất gọn gàng theo đúng quy định của Nhà trường. - Cân nặng được cải thiện, thân hình dễ nhìn không còn gầy gò như lúc trước |
Biểu hiện qua | - Ở những lần gặp đầu tiên Q cảm thấy căng | - Q rất vui vẻ khi tiếp xúc, trao đổi với | - Rất vui vẻ khi gặp NVCTXH |
thẳng, không được thoải mái, cảm giác mệt mỏi, ít cười, nói khi tiếp xúc với NVCTXH. - Giọng nói nhỏ nhẹ, cách ăn nói không được lưu loát khi trả lời câu hỏi của NVCTXH. | NVCTXH. - Giọng nói mạch lạc, to, rõ ràng khi trả lời thông tin. | - Cười nói thoải mái - Trả lời lưu loạt các câu hỏi | |
Cử chỉ, điệu bộ, tư thế, phản ứng | - Khi thực hiện vấn đàm, tư thế ngồi của Q không được thoải mái, tự nhiên trong những lần gặp đầu tiên, em thường cúi mặt xuống đất, thỉnh thoảng xoay người đi phía khác. - Khi giao tiếp Q không có sự tập trung cao độ, mắt nhìn đi phía khác, có nhiều lúc giật mình khi được NVCTXH hỏi chuyện. Khi đang nói chuyện nếu có người thân như anh trai, hay bố mẹ qua lại thì Q dường như ngưng, không nói chuyện. | - Tư thế giao tiếp thoải mái, tự do rất linh hoạt khi giao tiếp. Rất tập trung lắng nghe, nhìn trực diện vào NVCTXH. - Có sự tương tác qua lại, trao đổi thông tin hai chiều với NVCTXH. Đặt ra những câu hỏi, thông tin chưa rõ hoặc những kiến thức, kỹ năng cần thực hiện. | - Thoải mái khi nói chuyện, rất chăm chú, tự tin nhìn đối diện NVCTXH khi phỏng vấn - Vừa nói chuyện vừa làm việc nhà giúp bố mẹ, chỉ cho em học bài |
Ngôn ngữ cơ thể khác | Khi nói chuyện thỉnh thoảng chống tay vào cằm hoặc xoay các cổ tay | Ngoài việc dùng lời nói, Q thường xuyên kết hợp hành động phi ngôn ngữ để trao đổi với NVCTXH, chẳng hạn: dùng cả 2 tay để mô tả về vấn đề | Linh hoạt trong việc kết hợp ngôn ngữ nói và phi ngôn ngữ khác |
Quan sát môi trường sống | - Nhà của Q cách thị trấn Vân Canh hơn 1 km, có nhiều tiệm kinh doanh internet. - Q có một nhóm bạn khoảng từ 3 đến 4 người thường đến chơi nhà Q hoặc rủ Q đi chơi bên ngoài. | - Không gian sinh hoạt trong gia đình tương đối gọn gàng, sạch sẽ. - Bố mẹ, anh trai dành nhiều thời gian để quản lý việc học tập, chơi game của Q. - Thời gian ở nhà của | - Nhà cữa gọn gàng, sạch sẽ. - Bố mẹ, anh trai dành nhiều thời gian để quản lý việc học tập, chơi game của Q |