Kiểm Định Sai Khác Trung Bình Cho Hai Tổng Thể Độc Lập (Independent- Sample T Test) Về Nghiện Internet Giữa Nam Và Nữ Hs

PHỤ LỤC 3

PHIẾU QUAN SÁT THỰC NGHIỆM TÁC ĐỘNG

I. Thông tin cá nhân người được quan sát

- Họ và tên: ....................................................................................................................................

- Giới tính: ......................................................................................................................................

- Độ tuổi: ........................................................................................................................................

- Trình độ học vấn:

- Nghề nghiệp:

- Dân tộc:

II. Thời gian thực hiện quan sát

......................................................................................................................................................

III. Địa điểm quan sát

....................................................................................................................................................

IV. Nội dung quan sát (Thể hiện trong các phiên quan sát)

- Dáng vẻ bên ngoài: chiều cao, cân nặng, cách ăn mặc, …

- Biểu hiện qua nét mặt, sắc thái, giọng nói: vui, buồn, giận giữ và thù địch, …

- Cử chỉ, điệu bộ, tư thế, phản ứng: qua cách ngồi (ngồi vì căng thẳng, cảm thấy xa lạ, hay ngồi một cách tự nhiên thoải mái...); qua phong cách tham gia vào câu chuyện (thoải mái, căng thẳng, tiếp thu, không chú ý, tin cậy hay nghi ngờ...).

- Ngôn ngữ cơ thể khác:

- Quan sát môi trường sống: cách thức thân chủ trong gia đình tương tác với ông bà, cha mẹ; phòng ở và các điều kiện sinh hoạt có phù hợp với TC hay không; cách thức TC được chăm sóc…

- Quan sát quá trình thực hiện các hoạt động

PHỤ LỤC 4

MỘT SỐ KẾT QUẢ KHẢO SÁT

LIÊN QUAN ĐẾN HỌC SINH NGHIỆN INTERNET

Phụ lục 4.1. Một số đặc điểm học sinh nghiện internet


Các mức độ nghiện internet

Nghiện nhẹ (31

- 49 điểm)

Nghiện vừa (50 - 79 điểm)

Nghiện nặng (79 - 100 điểm)

Total

Count

Row N

%

Count

Row N

%

Count

Row N

%

Count

Row N

%

Giới tính

Nam

95

60.9%

58

37.2%

3

1.9%

156

100.0%

Nữ

63

62.4%

37

36.6%

1

1.0%

101

100.0%


Lớp 6

12

57.1%

9

42.9%

0

0.0%

21

100.0%

Khối/Lớp

Lớp 7

17

70.8%

6

25.0%

1

4.2%

24

100.0%

Lớp 8

52

67.5%

23

29.9%

2

2.6%

77

100.0%


Lớp 9

77

57.0%

57

42.2%

1

0.7%

135

100.0%


Giỏi

12

70.6%

5

29.4%

0

0.0%

17

100.0%

Học lực

Khá

33

62.3%

20

37.7%

0

0.0%

53

100.0%

Trung bình

72

62.6%

42

36.5%

1

0.9%

115

100.0%


Yếu

41

56.9%

28

38.9%

3

4.2%

72

100.0%


Trước khi vào

lớp 1

11

100.0%

0

0.0%

0

0.0%

11

100.0%


Tuổi sử dụng

Trong thời gian

học tiểu học

62

57.4%

45

41.7%

1

0.9%

108

100.0%

Trong thời gian bước vào học sinh trung học

cơ sở


85


61.6%


50


36.2%


3


2.2%


138


100.0%


Làm nông

nghiệp

31

67.4%

13

28.3%

2

4.3%

46

100.0%


Làm nghề biển

19

73.1%

7

26.9%

0

0.0%

26

100.0%


Cán bộ công

chức, viên chức

6

46.2%

7

53.8%

0

0.0%

13

100.0%

Nghề của bố mẹ

Làm công nhân, lao động phổ

thông


53


68.8%


24


31.2%


0


0.0%


77


100.0%


Kinh doanh,

buôn bán

39

63.9%

22

36.1%

0

0.0%

61

100.0%


Không có việc

làm

10

29.4%

22

64.7%

2

5.9%

34

100.0%


Mồ côi cha hoặc

mẹ

3

30.0%

6

60.0%

1

10.0%

10

100.0%


HCGĐ

Cha mẹ ly dị, ly

thân

13

56.5%

10

43.5%

0

0.0%

23

100.0%


Sống với người

khác dù còn cha mẹ


6


75.0%


2


25.0%


0


0.0%


8


100.0%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.

Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 27



Sống với cả cha

mẹ

132

62.9%

75

35.7%

3

1.4%

210

100.0%


Cha mẹ đi làm xa, bạn ở nhà với anh chị hoặc

họ hàng


4


66.7%


2


33.3%


0


0.0%


6


100.0%


Khu vực thành phố

93

64.6%

49

34.0%

2

1.4%

144

100.0%

Khu vực

Khu vực xã đảo

33

80.5%

7

17.1%

1

2.4%

41

100.0%

Khu vực nông thôn, miền núi

32

44.4%

39

54.2%

1

1.4%

72

100.0%


Total

158

61.5%

95

37.0%

4

1.6%

257

100.0%

Phụ lục 4.2 .Kiểm định sai khác trung bình cho hai tổng thể độc lập (Independent- Sample T Test) về nghiện internet giữa nam và nữ HS

Independent Samples Test


Mức độ độ nghiện

Equal variances assumed

Equal variances not assumed

Levene's Test for Equality of Variances

F


.690


Sig.


.407



t


.361

.365


df


255

220.051

t-test for Equality of Means

Sig. (2-tailed)


.718

.716

Mean Difference


.02412

.02412

Std. Error Difference


.06676

.06616


95% Confidence Interval of the Difference

Lower

-.10736

-.10628


Upper

.15560

.15451

Phụ lục 4.3. Kiểm định phương sai ANOVA về sự ảnh hưởng của gia đình đến việc HS bị nghiện internet

ANOVA



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Between Groups

.019

2

.009

.041

.960

Within Groups

58.639

254

.231

Total

58.658

256


Phụ lục 4.3. Nguyên nhân nghiện internet


Không

bao giờ

Hiếm khi

Thỉnh

thoảng

Thường

xuyên

Rất thường

xuyên

Total

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

N

Mean

a) Có nhiều thời gian

rảnh rỗi

5

1.9%

20

7.8%

81

31.5%

116

45.1%

35

13.6%

257

3.61


b) Sử dụng internet để giải tỏa những căng

thẳng, buồn chán


8


3.1%


6


2.3%


83


32.3%


123


47.9%


37


14.4%


257


3.68

c) Bạn bè rủ rê sử dụng

internet

3

1.2%

9

3.5%

79

30.7%

126

49.0%

40

15.6%

257

3.74

d) Mạng internet quá hấp dẫn, không thể từ

chối


15


5.8%


22


8.6%


86


33.5%


87


33.9%


47


18.3%


257


3.50

d) Sử dụng internet để

khẳng định bản thân

1

0.4%

152

59.1%

104

40.5%

0

0.0%

0

0.0%

257

2.40

e) Cha mẹ không có thời

gian quan tâm,

4

1.6%

137

53.3%

116

45.1%

0

0.0%

0

0.0%

257

2.44

f) Gia đình có sự mâu

thuẩn, xung đột

3

1.2%

54

21.0%

114

44.4%

65

25.3%

21

8.2%

257

3.18

g) Bị bạn bè cô lập

7

2.7%

29

11.3%

107

41.6%

84

32.7%

30

11.7%

257

3.39

h) Buồn chán do thiếu

các sân chơi phù hợp

12

4.7%

28

10.9%

84

32.7%

123

47.9%

10

3.9%

257

3.35

i) Việc học quá áp lực

6

2.3%

40

15.6%

115

44.7%

74

28.8%

22

8.6%

257

3.26

k) Không có bạn bè để

chơi

25

9.7%

129

50.2%

103

40.1%

0

0.0%

0

0.0%

257

2.30

Phụ lục 4.5. Kiểm định mối tương quan nguyên nhân nghiện internet

Correlations


Nghiện internet

Bản thân HS

Gia đình

Bạn bè

Yếu tố khác


Pearson Correlation

1

-.058

.002

.168**

.135*

Nghiện internet

Sig. (2-tailed)


.359

.973

.007

.030


N

257

257

257

257

257


Pearson Correlation

-.058

1

.222**

.293**

.225**

Bản thân HS

Sig. (2-tailed)

.359


.000

.000

.000


N

257

257

257

257

257


Pearson Correlation

.002

.222**

1

.419**

.342**

Gia đình

Sig. (2-tailed)

.973

.000


.000

.000


N

257

257

257

257

257


Pearson Correlation

.168**

.293**

.419**

1

.476**

Bạn bè

Sig. (2-tailed)

.007

.000

.000


.000


N

257

257

257

257

257


Pearson Correlation

.135*

.225**

.342**

.476**

1

Yếu tố khác

Sig. (2-tailed)

.030

.000

.000

.000



N

257

257

257

257

257

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Phụ lục 4.6. Ảnh hưởng của nghiện internet


Rất thấp

Thấp

Trung

bình

Cao

Rất cao

Total

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

N

Mean

Ê ẩm người, đau mỏi nhiều

bộ phận trên cơ thể (ngón tay, bả vai, lưng, …)


1


0.4%


24


9.3%


93


36.2%


118


45.9%


21


8.2%


257


3.52


Giấc ngủ chập chờn, ngủ không sâu giấc; ăn không

ngon, biếng ăn


13


5.1%


32


12.5%


66


25.7%


111


43.2%


35


13.6%


257


3.48

Cử động chậm chạp, khó tập

trung chú ý

4

1.6%

48

18.7%

77

30.0%

84

32.7%

44

17.1%

257

3.45

Giảm cân rõ rệt

1

0.4%

133

51.8%

123

47.9%

0

0.0%

0

0.0%

257

2.47

Mắc một số bệnh về rối lọa

tiêu hóa, đau dạ dày

5

1.9%

131

51.0%

114

44.4%

0

0.0%

7

2.7%

257

2.51

a) Tâm trạng lo lắng, bồn

chồn

11

4.3%

91

35.4%

89

34.6%

49

19.1%

17

6.6%

257

2.88

b) Căng thẳng, khó chịu, dễ cáu gắt từ khi sử dụng

internet


14


5.4%


89


34.6%


75


29.2%


59


23.0%


20


7.8%


257


2.93

c) Ám ảnh, sợ hãi

22

8.6%

118

45.9%

90

35.0%

22

8.6%

5

1.9%

257

2.49

d) Ngại tiếp xúc, giao tiếp

với người thân, bạn bè

7

2.7%

90

35.0%

109

42.4%

51

19.8%

0

0.0%

257

2.79

Thiếu tập trung, mất hứng thú hoặc bỏ bê việc học để sử dụng internet, game

online


11


4.3%


89


34.6%


92


35.8%


47


18.3%


18


7.0%


257


2.89

Thành tích học tập giảm sút

5

1.9%

42

16.3%

50

19.5%

147

57.2%

13

5.1%

257

3.47

Luôn từ chối việc phân công

của lớp

57

22.2%

73

28.4%

69

26.8%

51

19.8%

7

2.7%

257

2.53

Tránh hoặc ít tham gia vào các hoạt động của trường,

của lớp


147


57.2%


87


33.9%


19


7.4%


4


1.6%


0


0.0%


257


1.53

Có hành vi đánh nhau hoặc gây hấn với bạn bè liên quan

đến mối quan hệ trên mạng internet


165


64.2%


66


25.7%


26


10.1%


0


0.0%


0


0.0%


257


1.46

Sử dụng thuốc lá, rượu bia, hay các chất kích thích khác

kể từ khi sử dụng internet


132


51.4%


63


24.5%


33


12.8%


22


8.6%


7


2.7%


257


1.87

Nói dối để được sử dụng

internet

131

51.0%

83

32.3%

26

10.1%

14

5.4%

3

1.2%

257

1.74

Lấy trộm tiền để được sử

dụng mạng

142

55.3%

88

34.2%

18

7.0%

9

3.5%

0

0.0%

257

1.59

Văng tục, chửi bậy, gây rối

trật tự công cộng

143

55.6%

88

34.2%

16

6.2%

8

3.1%

2

0.8%

257

1.59

Nhận được lời đe dọa, bắt

nạt thông qua mạng internet

122

47.5%

117

45.5%

15

5.8%

3

1.2%

0

0.0%

257

1.61

Bị nhắn tin mắng chửi, bôi

nhọ, nói xấu

134

52.1%

87

33.9%

31

12.1%

5

1.9%

0

0.0%

257

1.64

Từng bị quấy rối, gạ gẫm,

gợi tình trên mạng internet

166

64.6%

67

26.1%

22

8.6%

2

0.8%

0

0.0%

257

1.46

Bị đăng tải hình ảnh, clip riêng tư của mình lên mạng

internet


132


51.4%


99


38.5%


26


10.1%


0


0.0%


0


0.0%


257


1.59

PHỤ LỤC 5

HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC XÃ HỘI

Phụ lục 5.1. Các hoạt động do HS nghiện internet trả lời

Hoạt động truyền thông, giáo dục


Rất thấp

Thấp

Trung

bình

Cao

Rất cao

Total

N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

Mean

a) Tuyên truyền về tác động tiêu cực của internet và những tác hại của việc nghiện internet, game

online đến học sinh


6


2.3%


11


4.3%


45


17.5%


123


47.9%


72


28.0%


3.95

b) Phổ biến thông tin liên quan đến nội quy, quy định sử dụng internet trong trường học đối với

học sinh


8


3.1%


26


10.1%


61


23.7%


124


48.2%


38


14.8%


3.61

b) Hướng dẫn học sinh cách sử dụng internet có hiệu quả: thời gian sử dụng internet phù hợp; các nội dung thích hợp; trang

web hữu ích đối với học sinh


47


18.3%


58


22.6%


58


22.6%


88


34.2%


6


2.3%


2.80

c) Phổ biến luật pháp, chính sách

của Đảng và Nhà nước liên quan đến quản lý và sử dụng internet


15


5.8%


11


4.3%


53


20.6%


145


56.4%


33


12.8%


3.66

Tổ chức các buổi nói chuyện

chuyên đề

14

5.4%

23

8.9%

102

39.7%

99

38.5%

19

7.4%

3.33

Hoạt động GDKN tâm lý – xã hội

a) Giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý khủng hoảng tâm lý, kỹ năng sinh hoạt nhóm, kỹ

năng sử dụng internet.v.v.


6


2.3%


5


1.9%


44


17.1%


128


49.8%


74


28.8%


4.01

b) Tổ chức các cuộc thi; hoạt động văn nghệ như ca hát, múa, kịch, thơ ca, hoạt động ngoại

khóa


6


2.3%


19


7.4%


67


26.1%


109


42.4%


56


21.8%


3.74

Hoạt động tham vấn, tư vấn cho học sinh nghiện internet

a) Tư vấn về tác hại của việc

nghiện internet, game online

6

2.3%

14

5.4%

81

31.5%

138

53.7%

18

7.0%

3.58

b) Tư vấn về phương pháp, kỹ năng cai nghiện internet, game

online có hiệu quả


42


16.3%


40


15.6%


113


44.0%


51


19.8%


11


4.3%


2.80

c) Tham vấn về vấn đề tâm lý,

tinh thần

5

1.9%

10

3.9%

54

21.0%

145

56.4%

43

16.7%

3.82

d) Tư vấn về chăm sóc sức khỏe

31

12.1%

55

21.4%

112

43.6%

54

21.0%

5

1.9%

2.79

Tư vấn những vấn đề liên quan

đến tình bạn, tình yêu

29

11.3%

81

31.5%

98

38.1%

47

18.3%

2

0.8%

2.66


e) Tư vấn giúp cải thiện tốt mối

quan hệ với gia đình

19

7.4%

54

21.0%

145

56.4%

36

14.0%

3

1.2%

2.81

f) Tư vấn về pháp luật, các nội quy, quy định liên quan đến sử

dụng internet


3


1.2%


10


3.9%


56


21.8%


169


65.8%


19


7.4%


3.74

g) Tư vấn về các trung tâm hỗ trợ

cai nghiện internet, game online

9

3.5%

36

14.0%

170

66.1%

42

16.3%

0

0.0%

2.95

Hoạt động hỗ trợ chăm sóc sức khỏe thể chất và tâm thần

a) Khám, điều trị các chứng bệnh

như: mất ngủ, rối loạn tiêu hóa, biếng ăn


87


33.9%


37


14.4%


74


28.8%


46


17.9%


13


5.1%


2.46

b) Điều trị cắt cơn cai nghiện

74

28.8%

26

10.1%

85

33.1%

67

26.1%

5

1.9%

2.62

c) Khám, theo dõi các triệu

chứng lâm sàng tổng thể

62

24.1%

41

16.0%

80

31.1%

57

22.2%

17

6.6%

2.71

d) Hỗ trợ khám y tế và chăm sóc

sức khỏe định kỳ

0

0.0%

0

0.0%

0

0.0%

236

91.8%

21

8.2%

4.08

e) Thông tin các chương trình cai nghiện internet, games, chính

sách y tế


14


5.4%


21


8.2%


58


22.6%


69


26.8%


95


37.0%


3.82

f) Thúc đẩy việc tham gia các

hoạt động thể thao rèn luyện sức khỏe, văn nghệ, vui chơi giải trí


25


9.7%


8


3.1%


40


15.6%


75


29.2%


109


42.4%


3.91

Hoạt động kết nối gia đình và các bên có liên quan

a) Gắn kết giữa gia đình và nhà

trường trong hỗ trợ HS

0

0.0%

2

1.2%

41

25.6%

109

68.1%

8

5.0%

3.77

b) Liên kết với các cơ sở y tế để

khám và điều trị cho học sinh

43

26.9%

84

52.5%

16

10.0%

8

5.0%

9

5.6%

2.10

c) Liên kết các trung tâm cai nghiện internet trên toàn quốc

giúp HS cai nghiện internet


143


89.4%


15


9.4%


0


0.0%


1


0.6%


1


0.6%


1.14

d) Giúp học sinh có biểu hiện nghiện internet tham gia các câu

lạc bộ cai nghiện internet bên ngoài cộng động


47


29.4%


77


48.1%


36


22.5%


0


0.0%


0


0.0%


1.93

e) Liên kết với các tổ chức tự nguyện để hỗ trợ học sinh có

biểu hiện nghiện internet


44


27.5%


40


25.0%


76


47.5%


0


0.0%


0


0.0%


2.20

f) Vận động gây quỹ trợ giúp học sinh nghiện internet có hoàn

cảnh khó khăn và gia đình học sinh


32


20.0%


87


54.4%


41


25.6%


0


0.0%


0


0.0%


2.06

Phụ lục 5.2. Các hoạt động do NVCTXH trả lời

Hoạt động truyền thông, giáo dục


Rất thấp

Thấp

Trung

bình

Cao

Rất cao

Total


N

%

N

%

N

%

N

%

N

%

N

Mean


a) Tuyên truyền về tác động tiêu cực của internet và những tác hại của việc nghiện internet, game

online đến học sinh


5


5.0%


13


13.0%


32


32.0%


35


35.0%


15


15.0%


100


3.42

b) Phổ biến thông tin liên quan đến nội quy, quy định sử dụng

internet trong trường học đối với học sinh


1


1.0%


14


14.0%


26


26.0%


33


33.0%


26


26.0%


100


3.69

b) Hướng dẫn học sinh cách sử dụng internet có hiệu quả: thời gian sử dụng internet phù hợp; các nội dung thích hợp; trang web

hữu ích đối với học sinh


14


14.0%


24


24.0%


31


31.0%


27


27.0%


4


4.0%


100


2.83

c) Phổ biến luật pháp, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan

đến quản lý và sử dụng internet


1


1.0%


21


21.0%


40


40.0%


28


28.0%


10


10.0%


100


3.25

Tổ chức các buổi nói chuyện

chuyên đề

27

27.0%

40

40.0%

21

21.0%

10

10.0%

2

2.0%

100

2.20

Hoạt động GDKN tâm lý – xã hội

a) Giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý khủng hoảng tâm lý, kỹ năng sinh hoạt nhóm, kỹ năng

sử dụng internet.v.v.


4


4.0%


4


4.0%


12


12.0%


57


57.0%


23


23.0%


100


3.91

b) Tổ chức các cuộc thi; hoạt động văn nghệ như ca hát, múa,

kịch, thơ ca, hoạt động ngoại khóa


27


27.0%


40


40.0%


21


21.0%


10


10.0%


2


2.0%


100


2.20

Hoạt động tham vấn, tư vấn cho học sinh nghiện internet

a) Tư vấn về tác hại của việc

nghiện internet, game online

7

7.0%

44

44.0%

32

32.0%

10

10.0%

7

7.0%

100

2.66

c) Tư vấn về phương pháp, kỹ năng cai nghiện internet, game

online có hiệu quả


15


15.0%


36


36.0%


31


31.0%


14


14.0%


4


4.0%


100


2.56

d) Tư vấn về vấn đề tâm lý, tinh

thần

30

30.0%

35

35.0%

17

17.0%

15

15.0%

3

3.0%

100

2.26

e) Tư vấn về chăm sóc sức khỏe

2

2.0%

12

12.0%

24

24.0%

36

36.0%

26

26.0%

100

3.72

f) Tư vấn những vấn đề liên quan

đến tình bạn, tình yêu

3

3.0%

17

17.0%

42

42.0%

25

25.0%

13

13.0%

100

3.28

g) Tư vấn giúp cải thiện tốt mối

quan hệ với gia đình

10

10.0%

26

26.0%

40

40.0%

23

23.0%

1

1.0%

100

2.79

h) Tư vấn về pháp luật, các nội

quy, quy định liên quan đến sử dụng internet


9


9.0%


10


10.0%


38


38.0%


35


35.0%


8


8.0%


100


3.23

i) Tư vấn về các trung tâm hỗ trợ

cai nghiện internet, game online

6

6.0%

28

28.0%

43

43.0%

14

14.0%

9

9.0%

100

2.92

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/05/2022