PHỤ LỤC 3
PHIẾU QUAN SÁT THỰC NGHIỆM TÁC ĐỘNG
I. Thông tin cá nhân người được quan sát
- Họ và tên: ....................................................................................................................................
- Giới tính: ......................................................................................................................................
- Độ tuổi: ........................................................................................................................................
- Trình độ học vấn:
- Nghề nghiệp:
- Dân tộc:
II. Thời gian thực hiện quan sát
......................................................................................................................................................
III. Địa điểm quan sát
....................................................................................................................................................
IV. Nội dung quan sát (Thể hiện trong các phiên quan sát)
- Dáng vẻ bên ngoài: chiều cao, cân nặng, cách ăn mặc, …
- Biểu hiện qua nét mặt, sắc thái, giọng nói: vui, buồn, giận giữ và thù địch, …
- Cử chỉ, điệu bộ, tư thế, phản ứng: qua cách ngồi (ngồi vì căng thẳng, cảm thấy xa lạ, hay ngồi một cách tự nhiên thoải mái...); qua phong cách tham gia vào câu chuyện (thoải mái, căng thẳng, tiếp thu, không chú ý, tin cậy hay nghi ngờ...).
- Ngôn ngữ cơ thể khác:
- Quan sát môi trường sống: cách thức thân chủ trong gia đình tương tác với ông bà, cha mẹ; phòng ở và các điều kiện sinh hoạt có phù hợp với TC hay không; cách thức TC được chăm sóc…
- Quan sát quá trình thực hiện các hoạt động
PHỤ LỤC 4
MỘT SỐ KẾT QUẢ KHẢO SÁT
LIÊN QUAN ĐẾN HỌC SINH NGHIỆN INTERNET
Phụ lục 4.1. Một số đặc điểm học sinh nghiện internet
Các mức độ nghiện internet | |||||||||
Nghiện nhẹ (31 - 49 điểm) | Nghiện vừa (50 - 79 điểm) | Nghiện nặng (79 - 100 điểm) | Total | ||||||
Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | Count | Row N % | ||
Giới tính | Nam | 95 | 60.9% | 58 | 37.2% | 3 | 1.9% | 156 | 100.0% |
Nữ | 63 | 62.4% | 37 | 36.6% | 1 | 1.0% | 101 | 100.0% | |
Lớp 6 | 12 | 57.1% | 9 | 42.9% | 0 | 0.0% | 21 | 100.0% | |
Khối/Lớp | Lớp 7 | 17 | 70.8% | 6 | 25.0% | 1 | 4.2% | 24 | 100.0% |
Lớp 8 | 52 | 67.5% | 23 | 29.9% | 2 | 2.6% | 77 | 100.0% | |
Lớp 9 | 77 | 57.0% | 57 | 42.2% | 1 | 0.7% | 135 | 100.0% | |
Giỏi | 12 | 70.6% | 5 | 29.4% | 0 | 0.0% | 17 | 100.0% | |
Học lực | Khá | 33 | 62.3% | 20 | 37.7% | 0 | 0.0% | 53 | 100.0% |
Trung bình | 72 | 62.6% | 42 | 36.5% | 1 | 0.9% | 115 | 100.0% | |
Yếu | 41 | 56.9% | 28 | 38.9% | 3 | 4.2% | 72 | 100.0% | |
Trước khi vào lớp 1 | 11 | 100.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 11 | 100.0% | |
Tuổi sử dụng | Trong thời gian học tiểu học | 62 | 57.4% | 45 | 41.7% | 1 | 0.9% | 108 | 100.0% |
Trong thời gian bước vào học sinh trung học cơ sở | 85 | 61.6% | 50 | 36.2% | 3 | 2.2% | 138 | 100.0% | |
Làm nông nghiệp | 31 | 67.4% | 13 | 28.3% | 2 | 4.3% | 46 | 100.0% | |
Làm nghề biển | 19 | 73.1% | 7 | 26.9% | 0 | 0.0% | 26 | 100.0% | |
Cán bộ công chức, viên chức | 6 | 46.2% | 7 | 53.8% | 0 | 0.0% | 13 | 100.0% | |
Nghề của bố mẹ | Làm công nhân, lao động phổ thông | 53 | 68.8% | 24 | 31.2% | 0 | 0.0% | 77 | 100.0% |
Kinh doanh, buôn bán | 39 | 63.9% | 22 | 36.1% | 0 | 0.0% | 61 | 100.0% | |
Không có việc làm | 10 | 29.4% | 22 | 64.7% | 2 | 5.9% | 34 | 100.0% | |
Mồ côi cha hoặc mẹ | 3 | 30.0% | 6 | 60.0% | 1 | 10.0% | 10 | 100.0% | |
HCGĐ | Cha mẹ ly dị, ly thân | 13 | 56.5% | 10 | 43.5% | 0 | 0.0% | 23 | 100.0% |
Sống với người khác dù còn cha mẹ | 6 | 75.0% | 2 | 25.0% | 0 | 0.0% | 8 | 100.0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Phiếu Trưng Cầu Ý Kiến Phần I: Một Số Thông Tin Cá Nhân
- Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 25
- Câu Hỏi Phỏng Vấn Sâu Cán Bộ, Giáo Viên Làm Công Tác Kiêm Nhiệm Ctxh Trong Trường Học
- Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 28
- Công tác xã hội đối với học sinh nghiện internet từ thực tiễn tỉnh Bình Định - 29
Xem toàn bộ 238 trang tài liệu này.
Sống với cả cha mẹ | 132 | 62.9% | 75 | 35.7% | 3 | 1.4% | 210 | 100.0% | |
Cha mẹ đi làm xa, bạn ở nhà với anh chị hoặc họ hàng | 4 | 66.7% | 2 | 33.3% | 0 | 0.0% | 6 | 100.0% | |
Khu vực thành phố | 93 | 64.6% | 49 | 34.0% | 2 | 1.4% | 144 | 100.0% | |
Khu vực | Khu vực xã đảo | 33 | 80.5% | 7 | 17.1% | 1 | 2.4% | 41 | 100.0% |
Khu vực nông thôn, miền núi | 32 | 44.4% | 39 | 54.2% | 1 | 1.4% | 72 | 100.0% | |
Total | 158 | 61.5% | 95 | 37.0% | 4 | 1.6% | 257 | 100.0% |
Phụ lục 4.2 .Kiểm định sai khác trung bình cho hai tổng thể độc lập (Independent- Sample T Test) về nghiện internet giữa nam và nữ HS
Independent Samples Test
Mức độ độ nghiện | ||||
Equal variances assumed | Equal variances not assumed | |||
Levene's Test for Equality of Variances | F | .690 | ||
Sig. | .407 | |||
t | .361 | .365 | ||
df | 255 | 220.051 | ||
t-test for Equality of Means | Sig. (2-tailed) | .718 | .716 | |
Mean Difference | .02412 | .02412 | ||
Std. Error Difference | .06676 | .06616 | ||
95% Confidence Interval of the Difference | Lower | -.10736 | -.10628 | |
Upper | .15560 | .15451 |
Phụ lục 4.3. Kiểm định phương sai ANOVA về sự ảnh hưởng của gia đình đến việc HS bị nghiện internet
ANOVA
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .019 | 2 | .009 | .041 | .960 |
Within Groups | 58.639 | 254 | .231 | ||
Total | 58.658 | 256 |
Phụ lục 4.3. Nguyên nhân nghiện internet
Không bao giờ | Hiếm khi | Thỉnh thoảng | Thường xuyên | Rất thường xuyên | Total | |||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | N | Mean | |
a) Có nhiều thời gian rảnh rỗi | 5 | 1.9% | 20 | 7.8% | 81 | 31.5% | 116 | 45.1% | 35 | 13.6% | 257 | 3.61 |
8 | 3.1% | 6 | 2.3% | 83 | 32.3% | 123 | 47.9% | 37 | 14.4% | 257 | 3.68 | |
c) Bạn bè rủ rê sử dụng internet | 3 | 1.2% | 9 | 3.5% | 79 | 30.7% | 126 | 49.0% | 40 | 15.6% | 257 | 3.74 |
d) Mạng internet quá hấp dẫn, không thể từ chối | 15 | 5.8% | 22 | 8.6% | 86 | 33.5% | 87 | 33.9% | 47 | 18.3% | 257 | 3.50 |
d) Sử dụng internet để khẳng định bản thân | 1 | 0.4% | 152 | 59.1% | 104 | 40.5% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 2.40 |
e) Cha mẹ không có thời gian quan tâm, | 4 | 1.6% | 137 | 53.3% | 116 | 45.1% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 2.44 |
f) Gia đình có sự mâu thuẩn, xung đột | 3 | 1.2% | 54 | 21.0% | 114 | 44.4% | 65 | 25.3% | 21 | 8.2% | 257 | 3.18 |
g) Bị bạn bè cô lập | 7 | 2.7% | 29 | 11.3% | 107 | 41.6% | 84 | 32.7% | 30 | 11.7% | 257 | 3.39 |
h) Buồn chán do thiếu các sân chơi phù hợp | 12 | 4.7% | 28 | 10.9% | 84 | 32.7% | 123 | 47.9% | 10 | 3.9% | 257 | 3.35 |
i) Việc học quá áp lực | 6 | 2.3% | 40 | 15.6% | 115 | 44.7% | 74 | 28.8% | 22 | 8.6% | 257 | 3.26 |
k) Không có bạn bè để chơi | 25 | 9.7% | 129 | 50.2% | 103 | 40.1% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 2.30 |
Phụ lục 4.5. Kiểm định mối tương quan nguyên nhân nghiện internet
Correlations
Nghiện internet | Bản thân HS | Gia đình | Bạn bè | Yếu tố khác | ||
Pearson Correlation | 1 | -.058 | .002 | .168** | .135* | |
Nghiện internet | Sig. (2-tailed) | .359 | .973 | .007 | .030 | |
N | 257 | 257 | 257 | 257 | 257 | |
Pearson Correlation | -.058 | 1 | .222** | .293** | .225** | |
Bản thân HS | Sig. (2-tailed) | .359 | .000 | .000 | .000 | |
N | 257 | 257 | 257 | 257 | 257 | |
Pearson Correlation | .002 | .222** | 1 | .419** | .342** | |
Gia đình | Sig. (2-tailed) | .973 | .000 | .000 | .000 | |
N | 257 | 257 | 257 | 257 | 257 | |
Pearson Correlation | .168** | .293** | .419** | 1 | .476** | |
Bạn bè | Sig. (2-tailed) | .007 | .000 | .000 | .000 | |
N | 257 | 257 | 257 | 257 | 257 | |
Pearson Correlation | .135* | .225** | .342** | .476** | 1 | |
Yếu tố khác | Sig. (2-tailed) | .030 | .000 | .000 | .000 | |
N | 257 | 257 | 257 | 257 | 257 |
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phụ lục 4.6. Ảnh hưởng của nghiện internet
Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | Total | |||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | N | Mean | |
Ê ẩm người, đau mỏi nhiều bộ phận trên cơ thể (ngón tay, bả vai, lưng, …) | 1 | 0.4% | 24 | 9.3% | 93 | 36.2% | 118 | 45.9% | 21 | 8.2% | 257 | 3.52 |
13 | 5.1% | 32 | 12.5% | 66 | 25.7% | 111 | 43.2% | 35 | 13.6% | 257 | 3.48 | |
Cử động chậm chạp, khó tập trung chú ý | 4 | 1.6% | 48 | 18.7% | 77 | 30.0% | 84 | 32.7% | 44 | 17.1% | 257 | 3.45 |
Giảm cân rõ rệt | 1 | 0.4% | 133 | 51.8% | 123 | 47.9% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 2.47 |
Mắc một số bệnh về rối lọa tiêu hóa, đau dạ dày | 5 | 1.9% | 131 | 51.0% | 114 | 44.4% | 0 | 0.0% | 7 | 2.7% | 257 | 2.51 |
a) Tâm trạng lo lắng, bồn chồn | 11 | 4.3% | 91 | 35.4% | 89 | 34.6% | 49 | 19.1% | 17 | 6.6% | 257 | 2.88 |
b) Căng thẳng, khó chịu, dễ cáu gắt từ khi sử dụng internet | 14 | 5.4% | 89 | 34.6% | 75 | 29.2% | 59 | 23.0% | 20 | 7.8% | 257 | 2.93 |
c) Ám ảnh, sợ hãi | 22 | 8.6% | 118 | 45.9% | 90 | 35.0% | 22 | 8.6% | 5 | 1.9% | 257 | 2.49 |
d) Ngại tiếp xúc, giao tiếp với người thân, bạn bè | 7 | 2.7% | 90 | 35.0% | 109 | 42.4% | 51 | 19.8% | 0 | 0.0% | 257 | 2.79 |
Thiếu tập trung, mất hứng thú hoặc bỏ bê việc học để sử dụng internet, game online | 11 | 4.3% | 89 | 34.6% | 92 | 35.8% | 47 | 18.3% | 18 | 7.0% | 257 | 2.89 |
Thành tích học tập giảm sút | 5 | 1.9% | 42 | 16.3% | 50 | 19.5% | 147 | 57.2% | 13 | 5.1% | 257 | 3.47 |
Luôn từ chối việc phân công của lớp | 57 | 22.2% | 73 | 28.4% | 69 | 26.8% | 51 | 19.8% | 7 | 2.7% | 257 | 2.53 |
Tránh hoặc ít tham gia vào các hoạt động của trường, của lớp | 147 | 57.2% | 87 | 33.9% | 19 | 7.4% | 4 | 1.6% | 0 | 0.0% | 257 | 1.53 |
Có hành vi đánh nhau hoặc gây hấn với bạn bè liên quan đến mối quan hệ trên mạng internet | 165 | 64.2% | 66 | 25.7% | 26 | 10.1% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 1.46 |
Sử dụng thuốc lá, rượu bia, hay các chất kích thích khác kể từ khi sử dụng internet | 132 | 51.4% | 63 | 24.5% | 33 | 12.8% | 22 | 8.6% | 7 | 2.7% | 257 | 1.87 |
Nói dối để được sử dụng internet | 131 | 51.0% | 83 | 32.3% | 26 | 10.1% | 14 | 5.4% | 3 | 1.2% | 257 | 1.74 |
Lấy trộm tiền để được sử dụng mạng | 142 | 55.3% | 88 | 34.2% | 18 | 7.0% | 9 | 3.5% | 0 | 0.0% | 257 | 1.59 |
Văng tục, chửi bậy, gây rối trật tự công cộng | 143 | 55.6% | 88 | 34.2% | 16 | 6.2% | 8 | 3.1% | 2 | 0.8% | 257 | 1.59 |
Nhận được lời đe dọa, bắt nạt thông qua mạng internet | 122 | 47.5% | 117 | 45.5% | 15 | 5.8% | 3 | 1.2% | 0 | 0.0% | 257 | 1.61 |
Bị nhắn tin mắng chửi, bôi nhọ, nói xấu | 134 | 52.1% | 87 | 33.9% | 31 | 12.1% | 5 | 1.9% | 0 | 0.0% | 257 | 1.64 |
Từng bị quấy rối, gạ gẫm, gợi tình trên mạng internet | 166 | 64.6% | 67 | 26.1% | 22 | 8.6% | 2 | 0.8% | 0 | 0.0% | 257 | 1.46 |
Bị đăng tải hình ảnh, clip riêng tư của mình lên mạng internet | 132 | 51.4% | 99 | 38.5% | 26 | 10.1% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 257 | 1.59 |
PHỤ LỤC 5
HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC XÃ HỘI
Phụ lục 5.1. Các hoạt động do HS nghiện internet trả lời
Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | Total | ||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | Mean | |
a) Tuyên truyền về tác động tiêu cực của internet và những tác hại của việc nghiện internet, game online đến học sinh | 6 | 2.3% | 11 | 4.3% | 45 | 17.5% | 123 | 47.9% | 72 | 28.0% | 3.95 |
b) Phổ biến thông tin liên quan đến nội quy, quy định sử dụng internet trong trường học đối với học sinh | 8 | 3.1% | 26 | 10.1% | 61 | 23.7% | 124 | 48.2% | 38 | 14.8% | 3.61 |
b) Hướng dẫn học sinh cách sử dụng internet có hiệu quả: thời gian sử dụng internet phù hợp; các nội dung thích hợp; trang web hữu ích đối với học sinh | 47 | 18.3% | 58 | 22.6% | 58 | 22.6% | 88 | 34.2% | 6 | 2.3% | 2.80 |
c) Phổ biến luật pháp, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến quản lý và sử dụng internet | 15 | 5.8% | 11 | 4.3% | 53 | 20.6% | 145 | 56.4% | 33 | 12.8% | 3.66 |
Tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề | 14 | 5.4% | 23 | 8.9% | 102 | 39.7% | 99 | 38.5% | 19 | 7.4% | 3.33 |
Hoạt động GDKN tâm lý – xã hội | |||||||||||
a) Giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý khủng hoảng tâm lý, kỹ năng sinh hoạt nhóm, kỹ năng sử dụng internet.v.v. | 6 | 2.3% | 5 | 1.9% | 44 | 17.1% | 128 | 49.8% | 74 | 28.8% | 4.01 |
b) Tổ chức các cuộc thi; hoạt động văn nghệ như ca hát, múa, kịch, thơ ca, hoạt động ngoại khóa | 6 | 2.3% | 19 | 7.4% | 67 | 26.1% | 109 | 42.4% | 56 | 21.8% | 3.74 |
Hoạt động tham vấn, tư vấn cho học sinh nghiện internet | |||||||||||
a) Tư vấn về tác hại của việc nghiện internet, game online | 6 | 2.3% | 14 | 5.4% | 81 | 31.5% | 138 | 53.7% | 18 | 7.0% | 3.58 |
b) Tư vấn về phương pháp, kỹ năng cai nghiện internet, game online có hiệu quả | 42 | 16.3% | 40 | 15.6% | 113 | 44.0% | 51 | 19.8% | 11 | 4.3% | 2.80 |
c) Tham vấn về vấn đề tâm lý, tinh thần | 5 | 1.9% | 10 | 3.9% | 54 | 21.0% | 145 | 56.4% | 43 | 16.7% | 3.82 |
d) Tư vấn về chăm sóc sức khỏe | 31 | 12.1% | 55 | 21.4% | 112 | 43.6% | 54 | 21.0% | 5 | 1.9% | 2.79 |
Tư vấn những vấn đề liên quan đến tình bạn, tình yêu | 29 | 11.3% | 81 | 31.5% | 98 | 38.1% | 47 | 18.3% | 2 | 0.8% | 2.66 |
19 | 7.4% | 54 | 21.0% | 145 | 56.4% | 36 | 14.0% | 3 | 1.2% | 2.81 | |
f) Tư vấn về pháp luật, các nội quy, quy định liên quan đến sử dụng internet | 3 | 1.2% | 10 | 3.9% | 56 | 21.8% | 169 | 65.8% | 19 | 7.4% | 3.74 |
g) Tư vấn về các trung tâm hỗ trợ cai nghiện internet, game online | 9 | 3.5% | 36 | 14.0% | 170 | 66.1% | 42 | 16.3% | 0 | 0.0% | 2.95 |
Hoạt động hỗ trợ chăm sóc sức khỏe thể chất và tâm thần | |||||||||||
a) Khám, điều trị các chứng bệnh như: mất ngủ, rối loạn tiêu hóa, biếng ăn | 87 | 33.9% | 37 | 14.4% | 74 | 28.8% | 46 | 17.9% | 13 | 5.1% | 2.46 |
b) Điều trị cắt cơn cai nghiện | 74 | 28.8% | 26 | 10.1% | 85 | 33.1% | 67 | 26.1% | 5 | 1.9% | 2.62 |
c) Khám, theo dõi các triệu chứng lâm sàng tổng thể | 62 | 24.1% | 41 | 16.0% | 80 | 31.1% | 57 | 22.2% | 17 | 6.6% | 2.71 |
d) Hỗ trợ khám y tế và chăm sóc sức khỏe định kỳ | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 236 | 91.8% | 21 | 8.2% | 4.08 |
e) Thông tin các chương trình cai nghiện internet, games, chính sách y tế | 14 | 5.4% | 21 | 8.2% | 58 | 22.6% | 69 | 26.8% | 95 | 37.0% | 3.82 |
f) Thúc đẩy việc tham gia các hoạt động thể thao rèn luyện sức khỏe, văn nghệ, vui chơi giải trí | 25 | 9.7% | 8 | 3.1% | 40 | 15.6% | 75 | 29.2% | 109 | 42.4% | 3.91 |
Hoạt động kết nối gia đình và các bên có liên quan | |||||||||||
a) Gắn kết giữa gia đình và nhà trường trong hỗ trợ HS | 0 | 0.0% | 2 | 1.2% | 41 | 25.6% | 109 | 68.1% | 8 | 5.0% | 3.77 |
b) Liên kết với các cơ sở y tế để khám và điều trị cho học sinh | 43 | 26.9% | 84 | 52.5% | 16 | 10.0% | 8 | 5.0% | 9 | 5.6% | 2.10 |
c) Liên kết các trung tâm cai nghiện internet trên toàn quốc giúp HS cai nghiện internet | 143 | 89.4% | 15 | 9.4% | 0 | 0.0% | 1 | 0.6% | 1 | 0.6% | 1.14 |
d) Giúp học sinh có biểu hiện nghiện internet tham gia các câu lạc bộ cai nghiện internet bên ngoài cộng động | 47 | 29.4% | 77 | 48.1% | 36 | 22.5% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 1.93 |
e) Liên kết với các tổ chức tự nguyện để hỗ trợ học sinh có biểu hiện nghiện internet | 44 | 27.5% | 40 | 25.0% | 76 | 47.5% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 2.20 |
f) Vận động gây quỹ trợ giúp học sinh nghiện internet có hoàn cảnh khó khăn và gia đình học sinh | 32 | 20.0% | 87 | 54.4% | 41 | 25.6% | 0 | 0.0% | 0 | 0.0% | 2.06 |
Phụ lục 5.2. Các hoạt động do NVCTXH trả lời
Rất thấp | Thấp | Trung bình | Cao | Rất cao | Total | |||||||
N | % | N | % | N | % | N | % | N | % | N | Mean |
5 | 5.0% | 13 | 13.0% | 32 | 32.0% | 35 | 35.0% | 15 | 15.0% | 100 | 3.42 | |
b) Phổ biến thông tin liên quan đến nội quy, quy định sử dụng internet trong trường học đối với học sinh | 1 | 1.0% | 14 | 14.0% | 26 | 26.0% | 33 | 33.0% | 26 | 26.0% | 100 | 3.69 |
b) Hướng dẫn học sinh cách sử dụng internet có hiệu quả: thời gian sử dụng internet phù hợp; các nội dung thích hợp; trang web hữu ích đối với học sinh | 14 | 14.0% | 24 | 24.0% | 31 | 31.0% | 27 | 27.0% | 4 | 4.0% | 100 | 2.83 |
c) Phổ biến luật pháp, chính sách của Đảng và Nhà nước liên quan đến quản lý và sử dụng internet | 1 | 1.0% | 21 | 21.0% | 40 | 40.0% | 28 | 28.0% | 10 | 10.0% | 100 | 3.25 |
Tổ chức các buổi nói chuyện chuyên đề | 27 | 27.0% | 40 | 40.0% | 21 | 21.0% | 10 | 10.0% | 2 | 2.0% | 100 | 2.20 |
Hoạt động GDKN tâm lý – xã hội | ||||||||||||
a) Giáo dục các kỹ năng sống cho học sinh: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng xử lý khủng hoảng tâm lý, kỹ năng sinh hoạt nhóm, kỹ năng sử dụng internet.v.v. | 4 | 4.0% | 4 | 4.0% | 12 | 12.0% | 57 | 57.0% | 23 | 23.0% | 100 | 3.91 |
b) Tổ chức các cuộc thi; hoạt động văn nghệ như ca hát, múa, kịch, thơ ca, hoạt động ngoại khóa | 27 | 27.0% | 40 | 40.0% | 21 | 21.0% | 10 | 10.0% | 2 | 2.0% | 100 | 2.20 |
Hoạt động tham vấn, tư vấn cho học sinh nghiện internet | ||||||||||||
a) Tư vấn về tác hại của việc nghiện internet, game online | 7 | 7.0% | 44 | 44.0% | 32 | 32.0% | 10 | 10.0% | 7 | 7.0% | 100 | 2.66 |
c) Tư vấn về phương pháp, kỹ năng cai nghiện internet, game online có hiệu quả | 15 | 15.0% | 36 | 36.0% | 31 | 31.0% | 14 | 14.0% | 4 | 4.0% | 100 | 2.56 |
d) Tư vấn về vấn đề tâm lý, tinh thần | 30 | 30.0% | 35 | 35.0% | 17 | 17.0% | 15 | 15.0% | 3 | 3.0% | 100 | 2.26 |
e) Tư vấn về chăm sóc sức khỏe | 2 | 2.0% | 12 | 12.0% | 24 | 24.0% | 36 | 36.0% | 26 | 26.0% | 100 | 3.72 |
f) Tư vấn những vấn đề liên quan đến tình bạn, tình yêu | 3 | 3.0% | 17 | 17.0% | 42 | 42.0% | 25 | 25.0% | 13 | 13.0% | 100 | 3.28 |
g) Tư vấn giúp cải thiện tốt mối quan hệ với gia đình | 10 | 10.0% | 26 | 26.0% | 40 | 40.0% | 23 | 23.0% | 1 | 1.0% | 100 | 2.79 |
h) Tư vấn về pháp luật, các nội quy, quy định liên quan đến sử dụng internet | 9 | 9.0% | 10 | 10.0% | 38 | 38.0% | 35 | 35.0% | 8 | 8.0% | 100 | 3.23 |
i) Tư vấn về các trung tâm hỗ trợ cai nghiện internet, game online | 6 | 6.0% | 28 | 28.0% | 43 | 43.0% | 14 | 14.0% | 9 | 9.0% | 100 | 2.92 |