116 Tổng Cục Chính trị Quân đội nhân dân Lào (2020), “Cẩm nang công tác dân vận”, Nxb Quân đội nhân dân Lào, Viêng Chăn.
117 Tổng Cục Chính trị (2015), Chỉ thị số 0178/TCCT, ngày 23/2/2015 về “Tăng cường công tác dân vận ở cơ sở vững mạnh”.
118 Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước (2010) “Công tác Mặt trận Tổ quốc trong tình hình mới ”, Nxb Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước, Viêng Chăn.
119 Ủy ban Trung ương Mặt trận Lào xây dựng đất nước (2012) “Công tác 3 xây dựng”, Nxb Mặt trận Lào Xây dựng Đất nước, Viêng Chăn.
120 Văn phòng Chính phủ (2011), Nghị định số 285/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định, “kết quả kiểm tra sự nghèo đói và sự phát triển”, Nxb Văn phòng Chính phủ, Viêng Chăn.
PHỤ LỤC
BIỂU 1:
Nguồn: Cục Bản đồ quốc gia 2015
BIỂU 2:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO
Đơn vị hành chính | Diện tích (Km²) | Dân số trung bình (người) | Nam | Nữ | Số Bản | Số huyện | |
1 | Thủ đô Viêng Chăn | 3,900 | 826,807 | 416,846 | 409,961 | 481 | 09 |
2 | Tỉnh Phông Xa Lì | 16,270 | 184,782 | 93,772 | 91,010 | 520 | 07 |
3 | Tỉnh Luông Nậm Thà | 9,325 | 184,092 | 91,159 | 92,933 | 364 | 05 |
4 | Tỉnh U Đôm Xay | 15,370 | 316,848 | 158,537 | 158,311 | 472 | 07 |
5 | Tỉnh Bò Keo | 6,196 | 316,848 | 225,854 | 90,994 | 248 | 05 |
6 | Tỉnh Luông Pha Băng | 16,875 | 451,245 | 231,1076 | 220,169 | 757 | 12 |
7 | Tỉnh Hủa Phăn | 16,500 | 305,041 | 156,003 | 149,038 | 727 | 10 |
8 | Tỉnh Xay Nhạ Bu Ly | 16,389 | 387,386 | 199,283 | 188,103 | 431 | 11 |
9 | Tỉnh Xiêng Khoảng | 14,751 | 264,139 | 134,381 | 129,758 | 477 | 07 |
10 | Tỉnh Viêng Chăn | 15,610 | 448,691 | 222,134 | 226,557 | 432 | 11 |
11 | Tỉnh Xay Xổm Bun | 8,551 | 88,253 | 45,687 | 42,566 | 89 | 05 |
12 | Tỉnh Bô Ly Khăm Xay | 14,863 | 301,080 | 153,630 | 147,450 | 291 | 07 |
13 | Tỉnh Khăm Muộn | 16,315 | 414,510 | 205,588 | 208,922 | 574 | 10 |
14 | Tỉnh Sa Vẳn Nạ Khểt | 21,774 | 994,637 | 493,073 | 501,564 | 1,022 | 15 |
15 | Tỉnh Xa La Văn | 10,691 | 413,389 | 204,692 | 208,697 | 579 | 08 |
16 | Tỉnh Xê Kong | 7,665 | 119,978 | 60,043 | 59,935 | 197 | 04 |
17 | Tỉnh Chăm Pa Sắc | 15,415 | 708,162 | 352,068 | 356,094 | 641 | 10 |
18 | Tỉnh Ắt Tạ Pư | 10,320 | 146,008 | 71,953 | 74,053 | 146 | 05 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phải Biết Thích Ứng Và Tận Dụng Cơ Hội Của Cuộc Cách Mạng Công Nghiệp Lần Thứ Tư Trong Công Tác Dân Vận Của Các Sư Đoàn Thuộc Quân Đội Nhân Dân
- Công tác dân vận của các sư đoàn thuộc Quân đội nhân dân Lào giai đoạn hiện nay - 20
- Công tác dân vận của các sư đoàn thuộc Quân đội nhân dân Lào giai đoạn hiện nay - 21
- Công tác dân vận của các sư đoàn thuộc Quân đội nhân dân Lào giai đoạn hiện nay - 23
- Công tác dân vận của các sư đoàn thuộc Quân đội nhân dân Lào giai đoạn hiện nay - 24
Xem toàn bộ 194 trang tài liệu này.
Ngồn: Cục thống kê quốc gia Lào (Tổng điều tra dân số và nơi dân cư năm 2018)
BIỂU 3:
CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÁC SƯ ĐOÀN QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN LÀO
Tiểu đoàn Trinh
sát
Tiểu đoàn Pháo
binh
Tiểu đoàn Tăng- Thiết giáp
Tiểu đoàn Phòng không
2
Trung đoàn Bộ binh
Tiểu đoàn Công
binh
Tiểu đoàn Thông
tin
Tiểu đoàn Huấn
luyện
Tiểu đoàn Tên
lửa
Đại đội Bảo
vệ
Tiểu đoàn Quân
y
Tiểu đoàn Vận
tải
Tiểu đoàn Sửa
chữa
Đại đội Sản
xuất
Tiểu đoàn Xây
dựng
Đại đội bảo vệ kho
LÃNH ĐẠO SƯ ĐOÀN
PHÒNG THAM MƯU
PHÒNG CHÍNH TRỊ
PHÒNG HẬU CẬN
PHÒNG KỸ THUẬT
PHÒNG HÀNH CHÍNH
Nguồn: Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Lào năm 2012, Viêng chăn
BIỂU 4:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC DÂN VẬN
CỦA CÁC SƯ ĐOÀN TRONG THAM GIA XÂY DỰNG
VÀ CỦNG CỐ HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ Ở CƠ SỞ NĂM 2016-2020
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | |
1 | Tham gia xây dựng, củng cố tổ chức đảng, chính quyền, đoàn thể ở địa phương | |||
- Tham mưu cho địa phương bầu Bí thư và phó Bí thư | Bản | 506 | ||
- Xóa được thôn, bản trắng | Bản | 159 | ||
- Kết nạp đảng viên | Người | 1.062 | ||
- Kết nạp đoàn viên thanh niên | Người | 1.426 | ||
- Kết nạp hội viên phụ nữ | Người | 541 | ||
- Xây dựng đảng bộ trong sạch, vững mạnh | Đầi mối | 943 | ||
- Tập huấn về vai trò, quyền hạn, nhiệm vụ, phong cách làm việc cho chính quyền thôn, bản | 5 đợt | 185 lượt người | ||
- Tổ chức kết nghĩa | Đầu mối | 910 | ||
- Xây dựng và củng cố tổ chức cơ sở đảng ở địa phương | Chi bộ đảng | 191 | ||
- Xây dựng và củng cố tổ chức chính quyền các cấp ở địa phương | Huyện, Cụm bản, Bản | 253 | ||
- Xây dựng và củng cố Mặt trận Tổ quốc | Bản | 174 | ||
- Bổ nhiệm làm trưởng bản, làng | Đồng chí | 22 | ||
- Bổ nhiệm làm Bí thư bản, làng | Đồng chí | 22 | ||
- Bổ nhiệm làm ban thường vụ huyện ủy | Đồng chí | 134 | ||
- Bổ nhiệm làm ủy viên cụm bản | Đồng chí | 89 | ||
2 | Tham gia tuyên truyền, vận động nhân dân | |||
- Tiếp xúc, đối thoại với nhân dân | 69 buổi | 2.830 lượt người | ||
- Tuyên truyền, giáo dục các chỉ thị, nghị quyết của Đảng, Nhà nước, nhất là truyền thống của Đảng, của Dân tộc, của Quân đội bằng ngôn ngữ dân tộc | 5.896 đọt | 2.600 lượt người | ||
- Tuyên truyền, giáo dục bằng các văn bản để giải thích các nội dung chỉ thị, nghị quyết của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nhất là luật gia đình, luật Lâm nghiệp, luật Phòng Chống ma túy đến đồng bào nhân dân | 2.521 đợt | 158.823 lượt người | ||
- Đưa các già làng, trưởng bản, trưởng thôn và các chức sắc tôn giáo đi tham quan ở các thành phố lớn và thủ đô | 4 lần | Có tổng số 225 người | ||
- Tổ chức tập huấn công tác tôn giáo, dân tộc cho các già làng, trưởng thôn, bản và các chức sắc tôn giáo | 163 buổi | 4.938 lượt người |
BIỂU 5:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC DÂN VẬN
CỦA CÁC SƯ ĐOÀN TRONG THAM GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ, VĂN HÓA-XÃ HỘI NĂM 2016-2020
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | |||||
1 | Tham gia phát triển kinh tế | |||||||
- Cải tạo vườn sản xuất cho nhân dân | Héc-ta | 253 | ||||||
- Tổ chức khai hoang bàn giao cho nhân dân canh tác | Ha ruộng | 594 | ||||||
- Cấp giống cây trồng | Giống | 200.000 | ||||||
- Hỗ trợ công cụ sản xuất | Hộ | 2.240 | ||||||
- Cấp giống cá các loại | Con | 160.000 | ||||||
- Cấp giống lúa | Kg | 5.200 | ||||||
- Xây dựng gia đình gương mẫu về mặt sản xuất | Hộ | 542 | ||||||
- Xây dựng quỹ đầu tư phát triển bản | 21 quỹ | 8.601.503. 600 tỷ kip vốn lưu động | ||||||
- Giúp nhân dân lao động thu hoạch lúa | 135 công | 2.430 lượt người | ||||||
- Xây dựng nhóm trồng, chăn nuôi được | 253 nhóm | 9.038 hộ tham gia | ||||||
2 | Tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng | |||||||
- Xây dựng đường giao thông | Đường | 23 | ||||||
- Độ dài đường giao thông | Km | 1.83,725 | ||||||
- Làm kênh mương thủy lợi | Kênh | 6 | ||||||
- Sửa chữa cầu gỗ | Cầu | 2 | ||||||
- Cụm bản sử dụng được hệ thống viễn thông | Cụm bản | 759 | ||||||
- Bản có đường giao thông đi lại thuận tiện hai mùa | Bản | 6.537 | ||||||
- Hộ có sử dụng được điện | Hộ | 99% | ||||||
- Đẩy mạnh, khuyến khích các dựng, phát triển cơ sở hạ tầng gồm có 12 cụm bản | công ở khu | ty đầu tư vực biên | xây giới | 60 | Công trình | 283 tỷ kip | ||
- Quản lý đầu tư nước ngoài trong khu vực Sư đoàn đặc trách | Công ty | 13 | ||||||
- Quản lý đơn vị kinh doanh nước ngoài | Đơn vị | 14 | ||||||
- Quản lý nước ngoài đầu tư ở khu vực Sư đoàn đặc trách | Người | 2.265 | ||||||
- Giúp đỡ nhân dân ngày công lao động tu sửa | Công | 3.860 | ||||||
- Nâng cấp đường nông thôn | Km | 128 | ||||||
- Xây dựng doanh trại cho các đội công tác | Doanh trại | 5 |
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | GHI CHÚ | |
3 | Tham gia xây dựng văn hóa-xã hội | |||
- Xây dựng làng phát triển | Đầu mối | 1.179 | ||
- Xây dựng nhà văn hóa | 17 nhà | 3.423.000. 000 tỷ kịp | ||
- Hoạt động giao lưu văn hóa, văn nghệ, thể dục thể thao | Buổi | 47 | ||
- Xây dựng làng văn hóa | Làng | 75 | ||
- Xây dựng gia đình văn hóa | Hộ | 27.984 | ||
- Mở rộng trung tâm mạng vô tuyến truyền thanh quân đội ở địa bàn các Sư đoàn đóng quân | Trung tâm | 5 | ||
- Chiếu phim truyền thống của quân đội phục vụ nhân dân ở vùng đồng bào dân tộc, tôn giáo, vùng sâu, vùng xa | Lần | 19 | ||
- Cung cấp tạp chí, báo chí quốc phòng toàn dân và thông tin của Đảng, Nhà nước | 260 đợt | 52.000 phiên bản | ||
4 | Tham gia phát triển giáo dục-đào tạo | |||
- Xây dựng trường học | Trường | 3 | ||
- Xây dựng trường trung học cơ sở | Trường | 2 | ||
- Xây dựng trường trung học phổ thông | Trường | 2 | ||
- Mở lớp xóa mù chữ | 52 lớp | 1.630 lượt người | ||
- Sửa phòng học, trường học | Phòng | 17 | ||
- Tỷ lệ vào học của trẻ em 3-5 tuổi | Tỷ lệ học | 27% | ||
- Tỷ lệ vào học của trẻ em 6 tuổi | Tỷ lệ học | 100% | ||
- Tỷ lệ vào học cấp tiểu học | Tỷ lệ học | 98% | ||
- Tỷ lệ vào học 15 - 24 tuổi | Tỷ lệ học | 99% | ||
5 | Chăm sóc sức khỏe | |||
- Bệnh viện vĩnh viễn | Bệnh viện | 01 | ||
- Xây dựng mô hình trạm y tế | Trạm | 4 | ||
- Xây dựng làng y tế | Làng | 95 | ||
- Xây dựng máy lọc nước | Nơi | 15 | ||
- Khám chữa bệnh | Người | 14.773 | ||
- Cấp thuốc miễn phí | Tỷ kip | 1.385.000. 000 | ||
- Tổ chức bác sĩ của quân đội tăng cường cho mỗi đội công tác | Bác sĩ | 10 | ||
- Xây dựng phòng vệ sinh công cộng | Phòng | 12 | ||
6 | Đền ơn đáp nghĩa, chính sách xã hội | |||
- Thăm hỏi, tặng quà | Triệu kip | 521.000.000 | ||
- Làm nhà tình nghĩa | Nhà | 33 | ||
- Nhân dân cùng cấp gạo cho cán bộ, chiến sĩ | Tấn | 15 | ||
- Mang lại một số vật chất, tình thần giúp hộ gia đình nghèo ở vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa | Tỷ kip | 1.415.000. 000 | ||
- Xóa đói giảm nghèo cho hộ dân | Hộ | 4.430 |
BIỂU 6:
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC DÂN VẬN CỦA CÁC SƯ ĐOÀN TRONG THAM GIA XÂY DỰNG
VÀ CỦNG CỐ QUỐC PHÒNG, AN NINH NĂM 2016-2020
NỘI DUNG | ĐƠN VỊ TÍNH | SỐ LƯỢNG | Ghi chú | |
1 | Tham gia xây dựng và củng cố lực lượng | |||
- Trang bị vũ khí | Khẩu | 50 - 70% | ||
- Tham gia tổ chức lực lượng du kích | Lượt người | 121.243 | ||
- Tham gia tổ chức thành đại đội du kích | Đại đội | 1.081 | ||
- Tham gia tổ chức trung đội du kích | Trung đội | 3.485 | ||
- Tham gia tổ chức tiểu đội du kích | Tiểu đội | 10.799 | ||
- Tham gia tổ chức lực lượng dân quân tự vệ | Lượt người | 3.019 | ||
- Trang bị trang xe quân sự UAZ (thần thánh) | Xe quân sự | 5 | ||
- Lãnh đạo lực lược du kích hoạt động tuần tra vùng biên giới | Lần 9.101 | 255.546 lượt người | ||
- Bảo vệ ngày lễ của quốc gia | 1.268 lần | 44.443 lượt người | ||
- Tập huấn kiến thức quốc phòng, an ninh cho các đối tượng lực lượng du kích và dân quân tự vệ | 94 khóa | 5.751 lượt người | ||
- Xây dựng làng chiến đấu | Làng | 388 | ||
- Xây dựng cụm bản chiến đấu liên hoàn | Cụm bản | 127 | ||
- Xây dựng gia đình quốc phòng vững mạnh | Hộ | 135.300 | ||
- Xây dựng làng quốc phòng vững mạnh | Làng | 1.930 | ||
- Tham gia xây dựng gia đình bảo vệ an ninh tốt | Hộ | 3.682 | ||
- Huấn luyện dã ngoại làm công tác dân vận | 113 đầu mối | 4.121 lượt người | ||
- Tổ chức huấn luyện quân sự cho các đối tượng học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, phổ thông trung học | 25 khóa | 16.875 lượt người | ||
2 | Công tác xây dựng chuyên ngành | |||
- Tập huấn nghiệp vụ công tác dân vận cho đội ngũ cán bộ chuyên trách | 170 buổi | 4.557 lượt người | ||
- Tổ chức 5 đội công tác chuyên trách | Tổng số | 934 |