Danh Sách Các Linh Mục Hoạt Động Trên Địa Bàn Tỉnh Lao Cai

165


PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH CÁC LINH MỤC HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAO CAI


(Tính đến tháng 6-2019)


T T

Họ và tên

Năm sinh

Chức vụ

Nguyênquán/N ơi sinh

Nơi thường trú

Nơi đăng ký tạm trú, lưu trú

Thời gian đến Lào Cai

Thời gian và địa bàn hoạt động

Ghi chú

I

Giáo xứ Lào Cai









1

Nguyễn Văn Thành

1971

Quản nhiệm chính xứ

Lào Cai

Lam Điền, Chương Mỹ, Hà Nội

Cốc Lếu, P. Cốc Lếu, TP Lào Cai

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

Từ 25/5/2009

5/2009-nay: Giáo xứ Lào Cai

Linh mục triều

2

Nguyễn Bình Trọng

1972

Linh mục

Chưa rõ

Phú Xuân, Tân Phú, Đồng Nai

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

Từ 11/11/2016

đến nay

Đến 2/2019 GX Lào Cai; từ 20/3/2019 các huyện Văn Bàn, Bát Sát, Mường

Khương, Bảo Thắng, Si Ma Cai, TP Lào Cai

Salêdiêng Don Bosco

3

Nguyễn Trung Hậu

1970

Linh mục

Nguyên Xá, Vũ Thư, Thái Bình, nơi sinh Cần Thơ

P. Tân Quý, Tân Phú, TP HCM

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

Từ 7/2017 đến nay

Đến 11/2018 h/đ tôn giáo tại TP Lào Cai; từ 22/12/2018 đến nay: h/đ tôn giáo tại TP Lào Cai, Văn Bàn, Bát Xát, Mường Khương, Bảo Thắng, Bảo

Yên

Hội Thừa sai Việt Nam

4

Nguyễn Chính Huy Khang

1978

Linh mục

Tân Hiệp A, Tân Hiệp, Kiên Giang

P. Bình Hưng Hòa, Q. Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

Từ 7/2017 đến nay

Từ tháng 7/2017-2//2019 h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai; từ 3/2019 -nay: h/đ tôn giáo tại các huyện: Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Yên, Mường

Khương, Bảo Thắng, Simacai và Tp Lào Cai

Hội Thừa sai Việt Nam

5

Vũ Văn Nguyên

1972

Linh mục

Khánh Vân, Yên Khánh, Ninh Bình

Khánh Vân, Yên Khánh, Ninh Bình

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

Từ tháng 8/2013 đến nay

8/2013-7/2017: h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai; 9/2017-nay:

h/đ tôn giáo tại huyện Bảo Thắng

Hiến sỹ Đức mẹ vô nhiễm

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Công giáo trong cộng đồng người Mông ở Lào Cai - 22

166


6

Hoàng Xuân Trần Hồng Tín

1983

Linh mục

Quảng Trị

Bình Trung, Châu Đức, Bà Rịa-Vũng Tàu

Nhà thờ Sa Pa, thị trấn Sa Pa

4/2018 đến nay

4/2018-6/2019h/đ tôn giáo tại huyện Sa Pa; từ cuối tháng 6/nay: h/đ tôn giáo Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Yên, Mường Khương, Bảo Thắng, Simacai và Tp Lào

Cai

Tiểu đệ Gioan Tẩy giả

7

Lê Văn Thi

1954

Linh mục


P. 17, Q. Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

Bảo Hà, Bảo Yên, Lào Cai

6/2015 đến nay

6/2015-8/2017:h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai; 9/2017-nay: h/đ tôn giáo tại Bảo Hà, Bảo

Yên

Hội Thừa sai Việt Nam

8

Trần Quang Vinh

1969

Linh mục

Bình Phước

Thành Tâm, Chới Thành, Bình Phước

Nhà thờ Sa Pa, thị trấn Sa Pa

7/2017 đến nay

7/2017-6/2019: h/đ tôn giáo tại Sa Pa; từ 6/2019-nay: h/đ tôn giáo Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Yên, Mường Khương, Bảo Thắng, Simacai, Bắc

Hà và Tp Lào Cai

Hội Thừa sai Việt Nam

9

Hoàng Quốc Oai

1971

Linh mục

Thanh Thủy, Phú Thọ

Hoàng Xá, Thanh Thủy, Phú Thọ

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

8/2015 đến nay

8/2015-8/2017: h/đ tôn giáo tại Lào Cai;

từ 9/2017-nay: h/đ tôn giáo tại Bảo Thắng

Hiến sỹ Đức mẹ vô nhiễm

10

Trần Đức Ái

1981

Linh mục

Kiên Giang

Phước Hòa, Tân Thành, Bà Rịa-

Vũng Tàu

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

6/2018-nay

6/2018-nay: h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai, Bát Xát, Văn

Bàn, Mường Khương

Salêdiêng Don Bosco

11

Phạm Văn Trường

1980

Linh mục

Nghĩa Hưng, Nam Định

Thạnh Tiễn,

Vĩnh Thạnh, Tp Cần Thơ

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

6/2018 đến nay

6/2018-nay: h/đ tôn giáo tại

Tp Lào Cai, Bát Xát, Văn Bàn, Mường Khương

Tiểu đệ Gioan Tẩy giả

12

Bùi Văn Bá

1979

Linh mục

Nam Dương, Nam Trực, Nam Định

Nam Dương, Nam Trực, Nam Định

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

6/2018 đến nay

6/2018-nay: h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai, Bát Xát, Văn Bàn, Mường Khương, Bảo Yên, Bắc Hà

Chưa rõ

13

Đào Xuân Hà

1981

Linh mục

Thừa Thiên Huế

Quảng Tiến, Trảng Bom, Đồng Nai

P. Lái Thiêu, Tx Thuận An, tỉnh Bình Dương

3/2019 đến nay

3/2019-nay: h/đ tôn giáo Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Yên, Mường Khương, Bảo Thắng, Si Ma Cai và Tp

Lào Cai

Hiến sỹ Đức mẹ vô nhiễm

14

Mai Văn Thảo

1966

Linh mục

Giao Châu, Giao Thủy, Nam Định

Giao Châu, Giao Thủy, Nam Định

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

4/2019 đến nay


Hiến sỹ Đức mẹ vô nhiễm

167


II

Giáo xứ Sa Pa

1

Phạm Văn Bình

1971

Quản nhiệm chính xứ

Sa Pa

Bạch Hà, Yên Bình, Yên Bái

Bạch Hà, Yên Bình, Yên Bái

Nhà thờ

Sa Pa, thị trấn Sa Pa

5/2006 đến nay

Hiện đang h/đ tôn giáo tại giáo xứ Sa Pa

Triều

2

Nguyễn Đình Thái

1976

Linh mục

Nghệ An

Nghi Quang, Nghi Lộc, Nghệ An

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

7/2012 đến nay

7/2012-7/2017: h/đ tôn giáo tại Tp Lào Cai; 8/2017- 6/2019: h/đ tôn giáo tại Bảo

Thắng; 6/2019-nay: h/đ tôn giáo tại giáo xứ Sa pa

Hiến sỹ Đức mẹ vô nhiễm

3

Phạm Văn Công

1976

Linh mục

Ninh Bình

P. Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Tp HCM

Việt Tiến, Bảo Yên, Lào Cai

6/2017 đến nay

6/2017-2/2019: h/đ tôn giáo tại Bảo Yên; 3/2019- 6/2019: h/đ tôn giáo tại Văn Bàn, Bát Xát, Bảo Yên, Mường Khương, Bảo Thắng, Si Ma Cai và Tp

Lào Cai; 6/2019-nay:h/đ tôn giáo tại giáo xứ Sa Pa

Hội Thừa sai Việt Nam

4

Hoàng Thế Bằng

1969

Linh mục

Trực Ninh, Nam Định


Nhà thờ Sa Pa, thị trấn

11/2015 đếnnay

11/2015-nay: h/đ tôn giáo ở giáo xứ Sa Pa và h/đ cả bên

tỉnh Lai Châu

Linh mục triều

5

Đỗ Tiến Quyền

1977

Linh mục

phó quản xứ Sa Pa

Việt Trì, Phú Thọ


Nhà thờ Sa Pa, thị trấn Sa Pa

10/2014 đến nay

Hiện h/đ tôn giáo tại Sa Pa (đang học bên Mỹ)

Linh mục triều

6

Nguyễn Trường Giang

1966

Linh mục

Giao Châu,

Giao Thủy, Nam Định

Giao Châu,

Giao Thủy, Nam Định

Nhà thờ Cốc Lếu, Tp Lào Cai

4/2019 đến nay

4/2019-nay: h/đ tôn giáo tại Sa Pa

Chưa rõ

Nguồn: [19].

168


PHỤ LỤC 2a : TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG GIÁO TỈNH LÀO CAI NĂM 2012


(Kèm theo Báo cáo số 19/BC-BTG ngày 18/12/2012 của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai)


T T

Huyện

Tổng số

Dân tộc

Tham gia công tác xã hội

Số chức sắc

Cơ sở thờ tự

Kinh

Mông

Khác

Đảng viên

Trưởng, phó thôn

Công an viên

Mặt trận thôn

Bí thư chi bộ thôn

Đại biểu HĐND

CBCC

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

1

TP Lào Cai

600

1786

529

1766

2

6

6

14

17

7

3




50

2

4

2

Sa Pa

409

2460

83

250

326

2210



22

3

5




31

1

3

3

Bảo Thắng

389

1115

389

1112




3

5


3

5

1

1

22



4

Bảo Yên

374

1304

368

1255

1

2

5

47

21

3

7

6

3

6



1

5

Bát Xát

50

163

48

156



2

7

2

2





1



6

Bắc Hà

56

160

56

160














7

Mường Khương

49

166

49

166





6

2

2




10



8

Văn Bàn

70

266

61

203

9

63



4


2








Tổng cộng

1997

7420

1583

5068

338

2275

7

57

60

17

22

11

4

7

114

3

8

Nguồn: [10].

169


PHỤ LỤC 2b: TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG GIÁO TỈNH LÀO CAI NĂM 2013


(Kèm theo Báo cáo số 16/BC-BTG ngày 12/12/2013 của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai)


T T

Huyện

Tổng số

Dân tộc

Tham gia công tác xã hội

Số chức sắc

Cơ sở thờ tự

Kinh

Mông

Khác

Đảng viên

Trưởng, phó thôn

Công an viên

Mặt trận thôn

Bí thư chi bộ thôn

Đại biểu HĐND

CBCC

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

1

TP Lào Cai

656

2017

646

1984

5

26

5

7

17

3

10




50

2

4

2

Sa Pa

442

2626

105

351

337

2275



24

5

4



12

15

2

4

3

Bắc Hà

65

197

65

197







7



3

10



4

Bảo Thắng

385

1175

385

1175





22


3

4



20



5

Bảo Yên

377

1295

372

1256

1

2

4

37

19

3

7

6

3

8

5


1

6

Văn Bàn

77

286

66

220

8

59

3

7

5

1

7

6

3

8

5


1

7

Bát Xát

51

164

49

157

2

7



2

1

3




1



8

Mường Khương

55

180

55

180





11

2

1



1

12




Tổng Cộng

2180

7940

1743

5520

353

374

12

51

100

15

42

16

6

32

118

4

10


Nguồn: [11].

170


PHỤ LỤC 2c: TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG GIÁO TỈNH LÀO CAI NĂM 2014


TT

Huyện

Tổng số

Dân tộc

Tham gia công tác xã hội

Số chức sắc

Cơ sở thờ tự

Kinh

Mông

Khác

Đảng viên

Trưởng

, phó thôn

Công an viên

Mặt trận thôn

Bí thư chi bộ thôn

Đại biểu HĐND

CBCC

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

1

TP Lào Cai

600

1786

529

1766

2

6

6

14

17

7

3




50

2

4

2

Sa Pa

409

2460

83

250

326

2210



22

3

5




31

1

3

3

Bảo Thắng

389

1115

389

1112




3

5


3

5

1

1

22



4

Bảo Yên

374

1304

368

1255

1

2

5

47

21

3

7

6

3

6



1

5

Bát Xát

50

163

48

156



2

7

2

1

2




1



6

Bắc Hà

56

160

56

160














7

Mường Khương

49

166

49

166





6

2

2




10



8

Văn Bàn

70

266

61

203

9

63



4


2








Tổng cộng

1997

7420

1583

5068

338

2281

13

71

77

16

24

11

4

7

114

3

7



Nguồn: [12].

171


PHỤ LỤC 2d: TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG GIÁO TỈNH LÀO CAI NĂM 2015


TT

Huyện

Tổng số

Dân tộc

Tham gia công tác xã hội

Số chức sắc

Cơ sở thờ tự

Kinh

Mông

Khác

Đảng viên

Trưởng

, phó thôn

Công an viên

Mặt trận thôn

Bí thư chi bộ thôn

Đại biểu HĐND

CBCC

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

1

TP Lào Cai

560

1685

540

2624

17

45

3

16

22

1

2




10

6

4

2

Sa Pa

479

2826

105

351

374

2475



33

12

5

2

4

18

18

3

3

3

Bảo Thắng

385

1175

385

1175





8


4

9



18



4

Bảo Yên

383

1326

378

1287

1

2

4

37

23

4

6

6

3

5

1


1

5

Bát Xát

60

177

60

177





2

1

3

1






6

Bắc Hà

62

165

62

165





8



1

1

3

11



7

Mường Khương

56

182

56

182





11

1

2



1

12



8

Văn Bàn

80

302

65

215

12

80

3

7

5

1

2

1


1





Tổng cộng

2065

7838

1651

6176

404

2557

10

60

112

20

24

20

8

28

70

9

8



Nguồn: [14].


Toàn tỉnh tăng 3 xã, trong đó Sa Pa tăng 01 xã, Bát Xát tăng 02 xã; giảm 32 hộ/215 khẩu

172


PHỤ LỤC 2e: TỔNG HỢP SỐ LIỆU CÔNG GIÁO TỈNH LÀO CAI NĂM 2016


T T

Huyện

Tổng số

Dân tộc

Tham gia công tác xã hội

Số chức sắc

Cơ sở thờ tự

Kinh

Mông

Khác

Đảng viên

Trưởn g, phó thôn

Công an viên

Mặt trận thôn

Bí thư chi bộ thôn

Đại biểu HĐND

CBCC

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

Hộ

Khẩu

1

TP Lào Cai

476

1477

461

1429

15

45


3

15


2

1



26

4

4

2

Sa Pa

510

2997

105

351

405

2646



33

12

5

2

2

4

18

23

3

3

Bảo Thắng

502

1500

502

1500





4

9

4

1

1


18



4

Bảo Yên

384

1392

378

1345

2

7

4

40

17

5

7

5

3

5

3


1

5

Bát Xát

58

172

58

172





2

1

4

2






6

Bắc Hà

62

176

62

176





6





3

9



7

Mường Khương

84

255

84

255





10

2

1

1



11



8

Văn Bàn

89

327

74

240

12

80

3

7

5

1

2

1


1





Tổng cộng

2165

8296

1724

5468

434

2778

7

50

92

30

25

13

6

12

85

27

4



Nguồn: [15].

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 29/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí