PHỤ LỤC 2
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA BHXH TỰ NGUYỆN
(Đối tượng: lãnh đạo, quản lý; viên chức cơ quan BHXH các cấp)
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên người được phỏng vấn: Chức vụ:
Cơ quan công tác:
PHẦN 2: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu hỏi 1: Xin ông, bà cho biết tình hình phát triển BHXH tự nguyện ở địa phương?
- Số lượng người tham gia;
- Tốc độ gia tăng;
- Mức kinh phí tham gia trung bình.
Câu hỏi 2: Hiện nay, tuyên truyền về chính sách BHXH tự nguyện là giải pháp chủ yếu để phát triển BHXH tự nguyện. Xin ông, bà cho biết:
- Hình thức tuyên truyền nào về BHXH tự nguyện có hiệu quả nhất ở địa phương ông, bà?
- Hạn chế trong hoạt động tuyên truyền BHXH tự nguyện ở địa phương ông bà là gì?
Câu hỏi 3: Xin ông, bà cho biết:
- Lý do NLĐ không tham gia BHXH tự nguyện ở địa phương?
- Rào cản lớn nhất khiến NLĐ không tham gia BHXH tự nguyện là gì?
Câu hỏi 4: Xin ông, bà cho biết, ở địa phương ông bà giải pháp nào là quan trọng nhất để phát triển BHXH tự nguyện?
PHỤ LỤC 3
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA BHXH TỰ NGUYỆN
(Đối tượng: các chuyên gia, các nhà khoa học trong lĩnh vực chính sách BHXH tự nguyện)
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên người được phỏng vấn: Chức vụ:
Cơ quan công tác:
PHẦN 2: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
Câu hỏi 1: Xin ông, bà cho biết:
- Có những yếu tố nào ảnh hưởng đến chính sách BHXH tự nguyện ở Việt Nam?
- Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến chính sách BHXH tự nguyện ở Việt Nam?
Câu hỏi 2: Xin ông, bà cho biết những hạn chế của chính sách BHXH tự nguyện ở Việt Nam?
Câu hỏi 3: Xin ông, bà cho biết ý kiến cá nhân về hạn chế của BHXH tự nguyện?
Câu hỏi 4: Theo ông, bà chính sách BHXH tự nguyện cần có những thay đổi nào để tốt hơn, hấp dẫn NLĐ tham gia?
PHỤ LỤC 4 PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho người tham gia BHXH tự nguyện)
Thưa Ông/Bà!
Phiếu khảo sát này được thực hiện để phục vụ cho đề tài nghiên cứu “Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam hiện nay” Thông qua ý kiến của ông/bà, tác giả sẽ có cơ sở thực tiễn đánh giá chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam hiện nay. Rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của ông/bà. Những thông tin ông/bà cung cấp chỉ phục vụ trong nghiên cứu này và được bảo mật hoàn toàn.
Ông/bà hãy đánh dấu X vào ô trống hoặc điền thông tin vào chố trống bên cạnh. Trân trọng cảm ơn sự góp ý của ông/bà rất nhiều!
Quận/ huyện | |
Phường/ xã |
Có thể bạn quan tâm!
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 22
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 23
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 24
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 26
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 27
- Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện ở Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.
A. THÔNG TIN CHUNG
3. Nam 4. Nữ | |
A2. Năm sinh | |
A3. Dân tộc | |
A4. Trình độ học vấn | 1. Không biết chữ 2. Lớp 1-12 (ghi rõ số lớp): 3. Trung cấp, cao đẳng 4. Đại học trở lên |
A5. Tình trạng hôn nhân của Anh/Chị? | 1. Độc thân (chưa bao giờ kết hôn 2. Chung sống như vợ chồng 3. Đang có vợ/ chồng 4. Ly thân/ly dị/Góa |
B. TIẾP CẬN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ( KHÔNG CÓ QUAN HỆ LAO ĐỘNG)
Câu 1: Hiện nay anh/chị đang làm công việc gì:
………………………………………….
Câu 2: Công việc này anh/chị đã làm bao lâu:
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1-3 năm
3. Từ 3-5 năm
4. Trên 5 năm
Câu 3: Mức thu nhập từ công việc trên
1. Dưới 3 triệu đồng/tháng
2. Từ 3-5 triệu đồng/đồng
3. Từ 5-9 triệu đồng/tháng
4. Trên 9 triệu/tháng
Câu 4: Công việc anh/chị làm hiện nay có hợp đồng lao động không?
1. Có
2. Không
Câu 5: Anh chị có biết đến bảo hiểm xã hội tự nguyện
1. Có chuyển sang câu 8
2. Không
Câu 6: Anh/chị biết đến bảo hiểm xã hội tự nguyện qua nguồn thông tin nào:
1. Phương tiện truyền thông đại chúng
2. Qua bạn bè, người quen
3. Qua cán bộ xã, phường
4. Qua kênh khác: …………………………………………………………...............
Câu 7: Anh/chị hiện nay có tham gia hình thức bảo hiểm nào dưới đây?
1. Bảo hiểm xã hội tự nguyện chuyển sang câu 8
2. Bảo hiểm y tế
3. Bảo hiểm nhân thọ
4. Không tham gia loại hình nào chuyển sang câu 12 5. Khác ( ghi rõ)……………………..
Câu 8: Nếu có tham gia, ai là người tư vấn cho anh chị?
1. Tự tìm hiểu
2. Nhân viên bảo hiểm ( bảo hiểm nhân thọ)
3. Cán bộ lao động xã hội ( xã/phường)
4. Khác ………………………………..
Câu 9: Anh/chị mất bao lâu để hoàn thiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
1. Dưới 1 tuần
2. Trên 1 tuần
3. Khác (ghi rõ)……….
Câu 10: Anh/chị đánh giá chung về thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
1. Rất thuận lợi
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
4. Rất khó khăn
Câu 10: Nếu khó khăn anh/chị hãy cho biết lý do…………………?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………..
Câu 11: Anh/ chị đang tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện với mức bao nhiêu tiền 1 tháng?
1. Dưới 500.000 VNĐ
2. Từ 500.000 - 1.000.000 VNĐ
3. Từ 1.000.000 đến dưới 2.000.000 VNĐ
4. Từ 2.000.000 VNĐ trở lên.
Câu 12: Sau khi được giới thiệu về chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện, anh/chị có muốn tham gia không?
1. Có chuyển sang câu 13
2. Không chuyển sang câu 14
3. Cân nhắc chuyển sang câu 15
Câu 13: Nếu tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, anh/chị sẽ tham gia ở mức bao nhiêu tiền 1 tháng?
1. 500.000 VNĐ
2. 500.000 – 1.000.000 VNĐ
3. 1.000.000 – dưới 2.000.000 VNĐ
4. 2.000.000 VNĐ trở lên.
Câu 13: Vì sao anh/ chị chắc chắn không tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện?
1. Đã tham gia bảo hiểm nhân thọ
2. Thích gửi tiết kiệm ngân hàng hơn
3. Không có tiền tham gia
4. Các chế độ hưởng bảo hiểm không hấp dẫn
5. Khác
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………
Câu 14: Chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện cần thay đổi nội dung nào thì anh chị sẽ tham gia? (có thể chọn nhiều câu trả lời)
1. Mức đóng thấp hơn
2. Thời gian đóng ít hơn
3. Hỗ trợ nhiều hơn
4. Thêm các chế độ ngắn hạn
5. Khác…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………
Câu 15: Anh/ chị muốn bổ sung thêm chế độ nào trong chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện? Đánh thứ tự ưu tiên từ 1-3
1. Ốm đau
2. Thai sản
3. Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
4.Khác (ghi rõ)… …………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……...
Câu 16: Nếu bảo hiểm xã hội tự nguyện bổ sung thêm chế độ ngắn hặn như trên thì mức đóng phải tăng lên. Anh/ chị có đồng ý tham gia không?
1. Đồng ý
2. Không đồng ý
Câu 17: Anh chị muốn Nhà nước hỗ trợ bao nhiêu phần trăm (%) kinh phí đóng BHXH tự nguyện.
C. ĐÁNH GIÁ CÁC HÌNH THỨC TUYÊN TRUYỀN BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
Đề giúp tác giả đánh giá các hình thức tuyên truyền chính sách bảo hiểm xã hội tự nguyện đối với công dân Việt Nam đang trong độ tuổi lao động. Ông/Bà hãy cho biết ý kiến của mình bằng cách cho điểm các tiêu chí dưới đây, với thang điểm tương ứng như sau: (1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý; (3) Bình thường; (4) Đồng ý; (5) Hoàn toàn không đồng ý.
Các tiêu chí | Điểm đánh giá | |||||
Hoàn toàn không đồng ý (1) | Không đồng ý (2) | Bình thường (3) | Đồng ý (4) | Hoàn toàn đồng ý (5) | ||
I | PHƯƠNG TIỀN TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Tivi, radio của trung ương | |||||
2 | Đài phát thanh của xã, phường | |||||
3 | Tờ rơi, panô, áp phích | |||||
II | QUA CÁN BỘ CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG | |||||
4 | Cán bộ văn hóa xã hội xã | |||||
5 | Đại lý thu bảo hiểm | |||||
6 | Cán bộ thôn, bản | |||||
III | HÌNH THỨC THỰC HIỆN | |||||
9 | Tổ chức hội thảo | |||||
10 | Sinh hoạt cộng đồng | |||||
11 | Vận động trực tiếp tới từng người của cán bộ cơ sở |
Ông/bà có đề xuất, góp ý gì để hoàn thiện chính sách BHXH tự nguyện
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………
Trân trọng cảm ơn ông/bà!
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Frequencies
KẾT QUẢ XỬ LÝ SỐ LIỆU KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG
Frequency Table: biet bao hiem xa hoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Co | 197 | 57.9 | 62.7 | 62.7 |
khong | 117 | 34.4 | 37.3 | 100.0 | |
Total | 314 | 92.4 | 100.0 | ||
Missing | System | 26 | 7.6 | ||
Total | 340 | 100.0 |
phuong tien ttdc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 107 | 31.5 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | ||||
233 | 68.5 | ||||
Total | 340 | 100.0 |
qua can bo xa phuong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 93 | 27.4 | 100.0 | 100.0 |
Missing | System | 247 | 72.6 | ||
Total | 340 | 100.0 |
A
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
binh duong | 65 | 19.1 | 19.1 | 19.1 | |
ha noi | 69 | 20.3 | 20.3 | 39.4 | |
Lai Chau | 70 | 20.6 | 20.6 | 60.0 | |
thua thien hue | 61 | 17.9 | 17.9 | 77.9 | |
tp ho chi minh | 75 | 22.1 | 22.1 | 100.0 | |
Total | 340 | 100.0 | 100.0 |
Valid
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 144 | 42.4 | 42.6 | 42.6 |
nu | 194 | 57.1 | 57.4 | 100.0 | |
Total | 338 | 99.4 | 100.0 | ||
Missing | System | 2 | .6 | ||
Total | 340 | 100.0 |
nam sinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 30 | 32 | 9.4 | 9.9 | 9.9 |
30-40 | 202 | 59.4 | 62.3 | 72.2 | |
41-50 | 90 | 26.5 | 27.8 | 100.0 | |
Total | 324 | 95.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 16 | 4.7 | ||
Total | 340 | 100.0 |
dan toc
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent |
kinh | 253 | 74.4 | 75.1 | 75.1 | |
khac | 84 | 24.7 | 24.9 | 100.0 | |
Total | 337 | 99.1 | 100.0 | ||
Missing | System | 3 | .9 | ||
Total | 340 | 100.0 |