6. Pé nang (Penang/Pinang): là hòn đảo nằm bên bờ Tây Bắc của bán đảo Mã Lai (Malaixia ngày nay) bên eo biển Malacca.
7. Quảng Đông, Quảng Châu, Tô Châu, Hàng Châu: thuộc nước Thanh (Trung Quốc ngày nay).
8. Tam Ba Lăng: tức đảo Tambelan ở quần đảo Nam Dương (Inđônêxia).
9. Tân Gia Ba (viết tắt là Gia Ba): tức Xinhgapo ngày nay.
10. Tiểu Tây Dương: tức Calcutta (của Ấn Độ ngày nay), cũng có thể là danh từ chung để gọi các nước Đông Nam Á ở khu vực biển Tây như Mã Lai (Malaixia), Tân Gia Ba (Xinhgapo), Nam Dương quần đảo (Inđônêxia), Phi Luật Tân (Philippin) (?).
Bảng 4.3: Lệ trọng tải tính theo kích thước thuyền (lệ định năm 1807 và 1849)
Kích thước thuyền (theo xà ngang) | Khối lượng | ||
Năm 1807 | Năm 1849 | ||
1 | 7 thước đến 7 thước 5 tấc | 450 phương | 900 phương |
2 | 7 thước 6 tấc đến 7 thước 9 tấc | 550 phương | 1 100 phương |
3 | 8 thước - 8 thước 5 tấc | 650 phương | 1 300 phương |
4 | 8 thước 6 tấc - 8 thước 9 tấc | 750 phương | 1 500 phương |
5 | 9 thước - 9 thước 5 tấc | 850 phương | 1 700 phương |
6 | 9 thước 6 tấc - 9 thước 9 tấc | 1000 phương | 2 000 phương |
7 | 10 thước - 10 thước 5 tấc | 1200 phương | 2 400 phương |
8 | 10 thước 6 tấc - 10 thước 9 tấc | 1400 phương | 2 800 phương |
9 | 11 thước - 11 thước 5 tấc | 1600 phương | 3 200 phương |
10 | 11 thước 6 tấc - 11 thước 9 tấc | 1800 phương | 3 600 phương |
11 | 12 thước - 12 thước 5 tấc | 2000 phương | 4 000 phương |
12 | 12 thước 6 tấc - 12 thước 9 tấc | 2200 phương | 4 400 phương |
13 | 13 thước - 13 thước 5 tấc | 2400 phương | 4 800 phương |
14 | 13 thước 6 tấc - 13 thước 9 tấc | 2600 phương | 5 200 phương |
15 | 14 thước - 14 thước 5 tấc | 2800 phương | 5 600 phương |
16 | 14 thước 6 tấc - 14 thước 9 tấc | 3100 phương | 6 200 phương |
17 | 15 thước - 15 thước 5 tấc | 3400 phương | 6 800 phương |
18 | 15 thước 6 tấc - 15 thước 9 tấc | 3700 phương | 7 400 phương |
19 | 16 thước - 16 thước 5 tấc | 4000 phương | 8 000 phương |
20 | 16 thước 6 tấc - 16 thước 9 tấc | 4300 phương | 8 600 phương |
21 | 17 thước - 17 thước 5 tấc | 4600 phương | 9 200 phương |
22 | 17 thước 6 tấc - 17 thước 9 tấc | 4900 phương | 9 800 phương |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Chướng Ngại Nơi Cửa Biển Và Dấu Hiệu Nhận Biết Các Cửa Biển
- Chính sách an ninh phòng thủ biển của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ XIX 1802 - 1858 - 30
- Chính sách an ninh phòng thủ biển của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ XIX 1802 - 1858 - 31
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
18 thước - 18 thước 5 tấc | 5200 phương | ||
24 | 18 thước 6 tấc - 18 thước 9 tấc | 5500 phương | |
25 | 19 thước - 19 thước 5 tấc | 5800 phương | |
26 | 19 thước 6 tấc - 20 thước | 6100 phương |
Nguồn: Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ [51, tr. 503 - 504].
Bảng 4.4: Lệ định quan quân đi tải theo loại thuyền (năm 1839)
Đoàn hải vận Bắc Kỳ | Đoàn hải vận Nam Kỳ | |||||||
Hải Vận | Hiệu An Tĩnh1 | Bắc Tào | Tổng số2 | Hải Vận | Hiệu chữ “An” | Nam Tào | Tổng số | |
Số thuyền “x” số chuyến | 60 x2 | 8x1 | 46 x2 | 114+106 | 9x1 | 90 x1 | 36x1 | 135 |
Lĩnh tải/1 đoàn | 1 | 1 | ||||||
Quản giải /1 đoàn (≥ 3 thuyền) | 1 | 1 | ||||||
Suất đội | 60 x 2 | 8 | 9 | 90 | ||||
Tay lái | 120 x 2 | 16 | 18 | 180 | ||||
Biền binh | 1800 x2 | 360 | 270 | 2700 |
Nguồn: Đại Nam thực lục [65, tr.580].
1 §¹i Nam thùc lôc kh«ng ghi chÐp riªng sè lîng mçi lo¹i thuyÒn ch÷ “An”, thuyÒn ch÷ “TÜnh” cđa ®oµn h¶i vËn B¾c Kú nªn chóng t«i lÊy sè quan qu©n ®i t¶i lµ sè trung b×nh céng cđa hai lo¹i thuyÒn nµy.
2 114 lµ tæng sè thuyÒn chë chuyÒn thø nhÊt, 106 lµ tæng sè thuyÒn chë chuyÒn thø hai
Bảng 4.5: Lệ định mức phạt về tội khai thác tổ yến trái phép
Mức phạt | |||
Phạt đánh | Tù khổ sai (“đồ”) | Đi đày (“lưu”) | |
1 lạng trở xuống | 60 trượng | 1 năm | |
1 lạng - 5 lạng | 70 trượng | 1 năm | |
10 lạng | 80 trượng | 2 năm | |
15 lạng | 90 trượng | 2 năm rưỡi | |
20 lạng | 100 trượng | 3 năm | |
20 lạng - 30 lạng | 100 trượng | 2000 - 3000 dặm |
Nguồn: Đại Nam thực lục [62, tr.416].