Chính sách an ninh ­phòng thủ biển của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ XIX 1802 - 1858 - 32


6. Pé nang (Penang/Pinang): là hòn đảo nằm bên bờ Tây Bắc của bán đảo Mã Lai (Malaixia ngày nay) bên eo biển Malacca.

7. Quảng Đông, Quảng Châu, Tô Châu, Hàng Châu: thuộc nước Thanh (Trung Quốc ngày nay).

8. Tam Ba Lăng: tức đảo Tambelan ở quần đảo Nam Dương (Inđônêxia).

9. Tân Gia Ba (viết tắt là Gia Ba): tức Xinhgapo ngày nay.

10. Tiểu Tây Dương: tức Calcutta (của Ấn Độ ngày nay), cũng có thể là danh từ chung để gọi các nước Đông Nam Á ở khu vực biển Tây như Mã Lai (Malaixia), Tân Gia Ba (Xinhgapo), Nam Dương quần đảo (Inđônêxia), Phi Luật Tân (Philippin) (?).


Bảng 4.3: Lệ trọng tải tính theo kích thước thuyền (lệ định năm 1807 và 1849)


STT

Kích thước thuyền (theo xà ngang)

Khối lượng

Năm 1807

Năm 1849

1

7 thước đến 7 thước 5 tấc

450 phương

900 phương

2

7 thước 6 tấc đến 7 thước 9 tấc

550 phương

1 100 phương

3

8 thước - 8 thước 5 tấc

650 phương

1 300 phương

4

8 thước 6 tấc - 8 thước 9 tấc

750 phương

1 500 phương

5

9 thước - 9 thước 5 tấc

850 phương

1 700 phương

6

9 thước 6 tấc - 9 thước 9 tấc

1000 phương

2 000 phương

7

10 thước - 10 thước 5 tấc

1200 phương

2 400 phương

8

10 thước 6 tấc - 10 thước 9 tấc

1400 phương

2 800 phương

9

11 thước - 11 thước 5 tấc

1600 phương

3 200 phương

10

11 thước 6 tấc - 11 thước 9 tấc

1800 phương

3 600 phương

11

12 thước - 12 thước 5 tấc

2000 phương

4 000 phương

12

12 thước 6 tấc - 12 thước 9 tấc

2200 phương

4 400 phương

13

13 thước - 13 thước 5 tấc

2400 phương

4 800 phương

14

13 thước 6 tấc - 13 thước 9 tấc

2600 phương

5 200 phương

15

14 thước - 14 thước 5 tấc

2800 phương

5 600 phương

16

14 thước 6 tấc - 14 thước 9 tấc

3100 phương

6 200 phương

17

15 thước - 15 thước 5 tấc

3400 phương

6 800 phương

18

15 thước 6 tấc - 15 thước 9 tấc

3700 phương

7 400 phương

19

16 thước - 16 thước 5 tấc

4000 phương

8 000 phương

20

16 thước 6 tấc - 16 thước 9 tấc

4300 phương

8 600 phương

21

17 thước - 17 thước 5 tấc

4600 phương

9 200 phương

22

17 thước 6 tấc - 17 thước 9 tấc

4900 phương

9 800 phương

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.

Chính sách an ninh ­phòng thủ biển của nhà Nguyễn ở nửa đầu thế kỷ XIX 1802 - 1858 - 32


23

18 thước - 18 thước 5 tấc

5200 phương


24

18 thước 6 tấc - 18 thước 9 tấc

5500 phương


25

19 thước - 19 thước 5 tấc

5800 phương


26

19 thước 6 tấc - 20 thước

6100 phương



Nguồn: Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ [51, tr. 503 - 504].


Bảng 4.4: Lệ định quan quân đi tải theo loại thuyền (năm 1839)


Loại

thuyền


Quan quân đi tải

Đoàn hải vận Bắc Kỳ

Đoàn hải vận Nam Kỳ

Hải Vận

Hiệu An Tĩnh1

Bắc Tào

Tổng số2

Hải Vận

Hiệu chữ An

Nam Tào

Tổng số

Số thuyền “x” số chuyến

60 x2

8x1

46 x2

114+106

9x1

90 x1

36x1

135

Lĩnh tải/1 đoàn




1




1

Quản giải /1 đoàn (≥ 3 thuyền)




1




1

Suất đội

60 x 2

8



9

90



Tay lái

120 x 2

16



18

180



Biền binh

1800 x2

360



270

2700



Nguồn: Đại Nam thực lục [65, tr.580].


1 §¹i Nam thùc lôc kh«ng ghi chÐp riªng sè l­îng mçi lo¹i thuyÒn ch÷ “An”, thuyÒn ch÷ “TÜnh” cđa ®oµn h¶i vËn B¾c Kú nªn chóng t«i lÊy sè quan qu©n ®i t¶i lµ sè trung b×nh céng cđa hai lo¹i thuyÒn nµy.

2 114 lµ tæng sè thuyÒn chë chuyÒn thø nhÊt, 106 lµ tæng sè thuyÒn chë chuyÒn thø hai


Bảng 4.5: Lệ định mức phạt về tội khai thác tổ yến trái phép


Tang vật

Mức phạt

Phạt đánh

Tù khổ sai (“đồ”)

Đi đày (“lưu”)

1 lạng trở xuống

60 trượng

1 năm


1 lạng - 5 lạng

70 trượng

1 năm


10 lạng

80 trượng

2 năm


15 lạng

90 trượng

2 năm rưỡi


20 lạng

100 trượng

3 năm


20 lạng - 30 lạng

100 trượng


2000 - 3000 dặm


Nguồn: Đại Nam thực lục [62, tr.416].

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 23/06/2022