TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG KHOA KINH TẾ VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
CHIẾN LƯỢC THU HÚT KHÁCH DU LỊCH CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH SUY THOÁI KINH TẾ TOÀN CẦU
Tào Hồng Diễm | |
Lớp | Anh 12 |
Khóa: | K45 |
Giáo viên hướng dẫn: | ThS. Trần Hải Ly |
Có thể bạn quan tâm!
- Chiến lược thu hút khách du lịch của Việt Nam trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu - 2
- Vai Trò Của Chiến Lược Thu Hút Khách Du Lịch Thông Qua Marketing Dịch Vụ Du Lịch
- Xây Dựng Chiến Lược Marketing - Mix Thu Hút Khách Du Lịch
Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.
Hà Nội, tháng 5 năm 2010
MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC KÍ HIỆU VIẾT TẮT iv
DANH MỤC CÁC BẢNG vi
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU vii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC THU HÚT KHÁCH DU LỊCH TRONG BỐI CẢNH SUY THOÁI KINH TẾ TOÀN CẦU 4
I. Khái quát chung về chiến lược thu hút khách du lịch trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu 4
1. Chiến lược thu hút khách du lịch 4
2. Bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu 5
2.1. Nguyên nhân 5
2.2. Diễn biến 6
2.3. Tác động 6
3. Dịch vụ du lịch và ngành du lịch 9
3.1. Khái niệm về dịch vụ du lịch 9
3.2. Phân loại dịch vụ du lịch 9
3.3. Đặc thù của ngành du lịch và dịch vụ du lịch 11
3.4. Vai trò của chiến lược thu hút khách du lịch thông qua marketing dịch vụ du lịch 12
II. Quy trình xây dựng chiến lược thu hút khách du lịch 14
1. Nghiên cứu môi trường kinh doanh 14
2. Nghiên cứu thị trường, phân đoạn thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị dịch vụ du lịch. 15
2.1. Nghiên cứu nhu cầu thị trường dịch vụ du lịch 16
2.2. Phân đoạn thị trường 16
2.3. Lựa chọn thị trường mục tiêu 17
2.4. Định vị dịch vụ du lịch 18
3. Xây dựng chiến lược marketing - mix thu hút khách du lịch 18
3.1. Sản phẩm dịch vụ du lịch (Product) 19
3.2. Định giá dịch vụ du lịch (Price) 20
3.3. Phân phối dịch vụ du lịch (Place) 21
3.4. Xúc tiến dịch vụ du lịch (Promotion) 22
3.5. Con người (People) 22
3.6. Quy trình phục vụ (Process) 23
3.7. Cơ sở vật chất (Physical Evidence) 24
3.8. Quan hệ đối tác (Partnership) 24
4. Tổ chức thực hiện, kiểm tra, đánh giá kết quả thu được và điều chỉnh chiến lược cho phù hợp 25
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC THU HÚT KHÁCH DU LỊCH CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH SUY THOÁI KINH TẾ TOÀN CẦU 26
I. Giới thiệu chung về ngành du lịch Việt Nam 26
1. Tổng quan về ngành du lịch Việt Nam 26
2. Thực trạng hoạt động của ngành du lịch Việt Nam trong thời gian qua . 28 2.1. Về khách du lịch 28
2.2. Số lượng các doanh nghiệp kinh doanh du lịch 35
2.3. Doanh thu cuả ngành du lịch 36
2.4. Số vốn đầu tư của ngành du lịch 37
II. Phân tích chiến lược thu hút khách du lịch của Việt Nam trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu 39
1. Phân tích môi trường kinh doanh 39
2. Thực trạng nghiên cứu thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị dịch vụ du lịch. 41
2.1. Thực trạng nghiên cứu thị trường, lựa chọn thị trường mục tiêu ... 41 2.2. Hoạt động định vị du lịch 42
3. Phân tích các thành phần Marketing - mix của chiến lược thu hút khách du lịch 42
3.1. Sản phẩm dịch vụ du lịch 42
3.2. Định giá dịch vụ du lịch 46
3.3. Phân phối dịch vụ du lịch 48
3.4. Xúc tiến dịch vụ du lịch 50
3.4. Con người 52
3.6. Quy trình phục vụ 56
3.7. Cơ sở vật chất 56
3.8. Quan hệ với đối tác 59
III. Đánh giá chiến lược thu hút khách du lịch của Việt Nam trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu 60
1. Những thành tựu đã đạt được 61
1.1. Về hoạt động nghiên cứu thị trường, xác định thị trường mục tiêu 61
1.2. Về hoạt động Marketing – mix dịch vụ du lịch 61
2. Một số tồn tại 64
2.1. Về kinh phí cho xúc tiến du lịch 64
2.2. Về hoạt động xúc tiến du lịch 64
2.3. Các sản phẩm du lịch còn đơn điệu và kém về chất lượng 65
2.4. Đầu tư phát triển hạ tầng du lịch chưa tương xứng với tiềm năng . 65
2.5. Chất lượng nguồn nhân lực du lịch vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu của ngành 66
2.6. Về cơ chế quản lý hoạt động du lịch và môi trường pháp lý 67
CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CHIẾN LƯỢC THU HÚT KHÁCH DU LỊCH CỦA VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH SUY THOÁI KINH TẾ TOÀN CẦU 69
I. Định hướng phát triển ngành du lịch Việt Nam 69
1. Dự báo thị trường du lịch trong những năm tới 69
1.1. Thị trường quốc tế 69
1.2. Thị trường Việt Nam 70
2. Định hướng và mục tiêu phát triển ngành du lịch đến năm 2010, tầm nhìn 2020 71
2.1. Định hướng tổng quát 71
2.2. Mục tiêu phát triển du lịch Việt nam 72
II. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chiến lược thu hút khách du lịch của Việt Nam trong bối cảnh suy thoái kinh tế toàn cầu 73
1. Nhóm giải pháp vĩ mô 74
1.1. Đẩy mạnh công tác quảng bá hình ảnh quốc gia 74
1.2. Huy động và sử dụng hiệu quả nguồn vốn đầu tư nhằm nâng cao chất lượng toàn diện của hạ tầng du lịch 75
1.3. Nhà nước cần có hệ thống chính sách nhất quán nhằm hỗ trợ cho ngành du lịch 76
1.4. Nâng cao vai trò của Tổng cục Du lịch trong liên kết nội bộ ngành và liên kết với các bộ, ngành liên quan 77
2. Nhóm giải pháp vi mô 78
2.1. Giải pháp cho vấn đề nghiên cứu môi trường kinh doanh 78
2.2. Tăng cường nghiên cứu thị trường và sản phẩm 79
2.3. Giải pháp Marketing – mix 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
PHỤ LỤC 93
DANH MỤC KÍ HIỆU VIẾT TẮT
Tiếng Anh | Tiếng Việt | |
APEC | Asia-Pacific Economic Cooperation | Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Thái Bình Dương |
ASEAN | Association of Southeast Asian Nations | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á |
ASEM | The Asia-Europe Meeting | Diễn đàn hợp tác Á–Âu |
ATF | ASEAN Tourism Forum | Diễn đàn Du lịch ASEAN |
BBC | British Broadcasting Corperation | Thông tấn xã Anh |
CNN | Cable News Network | Mạng Tin tức Truyền hình cáp |
FDI | Foreign Direct Investment | Đầu tư trực tiếp nước ngoài |
GDP | Gross Domestic Product | Tổng sản phẩm quốc nội |
IDI | Information and Communication Technology Development Index | Chỉ số phát triển công nghệ thông tin và truyền thông |
ILO | International Labour Operation | Tổ chức lao động quốc tế |
ITB | Hội chợ du lịch Đức | |
ITDR | Institude of Tourist development and reseach | Việ n Nghiên cứ u Phá t triể n Du lị ch |
ITU | International Telecommunication Union | Liên minh Viễn thông quốc tế |
JATA | Japan Association of Travel Agents | Hiệp hội lữ hành Nhật Bản |
MICE | Meeting, Incentive, Convention, Event | Loại hình du lịch kết hợp với hội họp, khen thưởng, hội |
nghị, hội thảo và triển lãm | ||
NHK | Nippon Hōsō Kyōkai | Hiệp hội Phát hình Nhật Bản |
PATA | Pacific ASEAN Tourism Asociation | Hiệp hội du lịch Châu Á - Thái Bình Dương |
SARS | Severe Acute Respiratory Syndrome | Hội chứng hô hấp cấp tính nặng |
UNESCO | United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization | Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc |
UNWTO | United Nations World Tourism Organization | Tổ chức Du lịch Thế giới |
VAT | Value added tax | Thuế giá trị gia tăng |
VCCI | Vietnam Chamber of Commercial & Industry | Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam |
VNPT | Viet Nam Post and Communication | Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
WTM | World Travel Market | Hội chợ du lịch Anh |
WTO | World Trade Operation | Tổ chức thương mại thế giới |
WTTC | World Travel and Tourism Council | Hội đồng Du lịch và Lữ hành Thế giới |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Tỷ lệ thất nghiệp năm 2009 ở một số nước 7
Bảng 1.2: Các chiến lược định giá 20
Bảng 2.1: Số lượng khách du lịch hàng năm (nội địa, quốc tế) 29
Bảng 2.2: Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam 2008 – 2009 31
Bảng 2.3: Số lượng các doanh nghiệp lữ hành quốc tế (7/2009) 35
Bảng 2.4: Khách sạn xếp hạng (tính đến tháng 6/2009) 36
Bảng 2.6: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) thời kỳ 2000 - 2009 39
Bảng 2.7: Nguồn nhân lực du lịch Việt Nam 52
Bảng 2.8: Số lượng hướng dẫn viên quốc tế được cấp thẻ 54
Bảng 2.9: Dự báo sự phát triển của cơ sở lưu trú du lịch đến năm 2015 58
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU
Biểu đồ 2.1: Lượng khách quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 1995-2009 30
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu chi tiêu bình quân một ngày của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam 35
Biểu đồ 2.3 : Thu nhập ngành du lịch giai đoạn 1990 - 2009 37
Hình 2.1: Poster chương trình “Ấn tượng Việt Nam” 47
Sơ đồ 2.1: Kênh đặt chỗ của tập đoàn khách sạn Accor 49
Hình 2.2: Poster “Việt Nam – vẻ đẹp tiềm ẩn” 50
Biểu đồ 2.4: Thành phần lao động trực tiếp ngành du lịch 53
Biểu đồ 2.5: Chất lượng đào tạo của nguồn nhân lực du lịch Việt Nam 54
Biểu đồ 2.6: Cơ cấu FDI đầu tư vào lĩnh vực bất động sản 57