PHỤ LỤC 2:
Bảng thống kê số liệu số liệu sở hữu rừng theo hai hình thức sở hữu của 24 trên tổng số 30 quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới
DIỆN TÍCH TÍCH THEO TRIỆU HECTA (%) | ||||||||
Công hữu | Tư hữu | |||||||
Sờ hữu Nhà nước | Cộng đồng và dân bản địa | Cộng đồng và dân bản địa | Tổ chức/cá nhân | |||||
LB Nga | 886,5 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Brazil | 423,7 | (77) | 74,5 | (13) | 0 | (0) | 57,3 | (10) |
Canada | 388,9 | (93,2) | 1,4 | (0,3) | 0 | (0) | 27,2 | (6,5) |
Mỹ | 110 | (37,8) | 17,1 | (5,9) | 0 | (0) | 164,1 | (56,3) |
Trung Quốc | 58,2 | (45) | 0 | (0) | 70,3 | (55) | 0 | (0) |
Australia | 410,3 | (70,9) | 0 | (0) | 53,5 | (9,3) | 114,6 | (19,8) |
Peru | n.d (n.d) | 8,4 | (1,2) | 22,5 | (33) | n.d (n.d) | ||
Cộng Hòa Công-gô | 109,2 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Indonesia | 104 | (99,4) | 0,6 | (0,6) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Ấn Độ | 53,6 | (76,1) | 11,6 | (16,5) | 0 | (0) | 5,2 | (7,4) |
Xu-đăng | 40,6 | (98) | 0,8 | (2) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Mexico | 2,75 | (5) | 0 | (0) | 44 | (80) | 8,3 | (15) |
Bolivia | 28,29 | (53,2) | 16,6 | (31,3) | 2,8 | (5,3) | 5,4 | (10,2) |
Colombia | n.d (n.d) | n.d (n.d) | 24,5 | (46) | n.d (n.d) | |||
Tanzania | 38,5 | (99,1) | 0,4 | (0,9) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Argentina | 5,7 | (20,5) | 0 | (0) | 0 | (0) | 22,2 | (79,5) |
Mi-an-ma | 27,1 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Papua New Guinea | 0,8 | (3) | 0 | (0) | 25,9 | (97) | 0 | (0) |
Thụy Điển | 6,1 | (20,2) | 0 | (0) | 0 | (0) | 24,1 | (79,8) |
Nhật Bản | 10,5 | (41,8) | 0 | (0) | 0 | (0) | 14,6 | (58,2) |
Cameroon | 22,8 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
CH Trung Phi | 22,9 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Gabon | 21 | (100) | 0 | (0) | 0 | (0) | 0 | (0) |
Guyana | 30,9 | (91,7) | 0 | (0) | 2,8 | (8,3) | 0 | (0) |
Tổng | 2803,2 | 131,4 | 246,3 | 443 |
Có thể bạn quan tâm!
- Thu Hồi Rừng, Chuyển Mục Đích Sử Dụng Rừng 95
- Hướng Hoàn Thiện Pháp Luật Về Sở Hữu Rừng Ở Việt Nam
- Chế độ sở hữu đối với tài nguyên rừng ở Việt Nam - 7
Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.
Nguồn: Andy White & Alejandra Martin (2002), Who owns the world's forest?- Forest tenure and public forests in transition, USA, pp.5
PHỤ LỤC 3.
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG (QH&KH) Ở VIỆT NAM
Thủ tướng chính phủ
(1)
(2)
QH&KH cả nước QH&KH cấp tỉnh QH&KH cấp huyện
BNNPTNT
QH&KH cấp xã
UBND cấp tỉnh
Hội đồng nhân dân
(3)
(4)
(5)
(1)
(2)
(2)
UBND cấp huyện
Sở NNPTNT
(4)
(1)
(2)
(3)
UBND cấp xã
Phòng chức năng
(4)
(3)
(1) Trình QH&KH
(2) Phê duyệt QH&KH (3) Gửi hồ sơ QH&KH
(4) Thầm định QH&KH (5) Thông qua QH&KH
Nguồn: Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành LBVPTR