Chế độ sở hữu đối với tài nguyên rừng ở Việt Nam - 8

PHỤ LỤC 2:

Bảng thống kê số liệu số liệu sở hữu rừng theo hai hình thức sở hữu của 24 trên tổng số 30 quốc gia có diện tích rừng lớn nhất thế giới


QUỐC GIA

DIỆN TÍCH TÍCH THEO TRIỆU HECTA (%)

Công hữu

Tư hữu

Sờ hữu Nhà

nước

Cộng đồng và

dân bản địa

Cộng đồng và

dân bản địa

Tổ chức/cá

nhân

LB Nga

886,5

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Brazil

423,7

(77)

74,5

(13)

0

(0)

57,3

(10)

Canada

388,9

(93,2)

1,4

(0,3)

0

(0)

27,2

(6,5)

Mỹ

110

(37,8)

17,1

(5,9)

0

(0)

164,1

(56,3)

Trung Quốc

58,2

(45)

0

(0)

70,3

(55)

0

(0)

Australia

410,3

(70,9)

0

(0)

53,5

(9,3)

114,6

(19,8)

Peru

n.d (n.d)

8,4

(1,2)

22,5

(33)

n.d (n.d)

Cộng Hòa Công-gô

109,2

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Indonesia

104

(99,4)

0,6

(0,6)

0

(0)

0

(0)

Ấn Độ

53,6

(76,1)

11,6

(16,5)

0

(0)

5,2

(7,4)

Xu-đăng

40,6

(98)

0,8

(2)

0

(0)

0

(0)

Mexico

2,75

(5)

0

(0)

44

(80)

8,3

(15)

Bolivia

28,29

(53,2)

16,6

(31,3)

2,8

(5,3)

5,4

(10,2)

Colombia

n.d (n.d)

n.d (n.d)

24,5

(46)

n.d (n.d)

Tanzania

38,5

(99,1)

0,4

(0,9)

0

(0)

0

(0)

Argentina

5,7

(20,5)

0

(0)

0

(0)

22,2

(79,5)

Mi-an-ma

27,1

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Papua New

Guinea

0,8

(3)

0

(0)

25,9

(97)

0

(0)

Thụy Điển

6,1

(20,2)

0

(0)

0

(0)

24,1

(79,8)

Nhật Bản

10,5

(41,8)

0

(0)

0

(0)

14,6

(58,2)

Cameroon

22,8

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

CH Trung

Phi

22,9

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Gabon

21

(100)

0

(0)

0

(0)

0

(0)

Guyana

30,9

(91,7)

0

(0)

2,8

(8,3)

0

(0)

Tổng

2803,2

131,4

246,3

443

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 66 trang tài liệu này.

Chế độ sở hữu đối với tài nguyên rừng ở Việt Nam - 8

Nguồn: Andy White & Alejandra Martin (2002), Who owns the world's forest?- Forest tenure and public forests in transition, USA, pp.5

PHỤ LỤC 3.

SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG (QH&KH) Ở VIỆT NAM

Thủ tướng chính phủ

(1)

(2)

QH&KH cả nước QH&KH cấp tỉnh QH&KH cấp huyện

BNNPTNT

QH&KH cấp xã


UBND cấp tỉnh

Hội đồng nhân dân

(3)

(4)

(5)

(1)

(2)

(2)


UBND cấp huyện

Sở NNPTNT

(4)

(1)

(2)

(3)


UBND cấp xã

Phòng chức năng

(4)

(3)

(1) Trình QH&KH

(2) Phê duyệt QH&KH (3) Gửi hồ sơ QH&KH

(4) Thầm định QH&KH (5) Thông qua QH&KH

Nguồn: Nghị định 23/2006/NĐ-CP ngày 03/3/2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành LBVPTR

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/04/2022