181
Có thể bạn quan tâm!
- Chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện tại phiên tòa xét xử hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay - 21
- Chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện tại phiên tòa xét xử hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay - 22
- Ông/bà Đánh Giá Như Thế Nào Về Công Tác Chuẩn Bị Cho Hoạt Động Tranh Tụng Tại Phiên Tòa Xxhs Của Kiểm Sát Viên Vksnd Cấp Huyện?
- Ông/bà Đánh Giá Như Thế Nào Về Tác Dụng Phổ Biến, Giáo Dục Pháp Luật Thông Qua Hoạt Động Tranh Tụng Của Kiểm Sát Viên Vksnd Cấp Huyện Tại Phiên Tòa
- Chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện tại phiên tòa xét xử hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay - 26
- Chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên Viện Kiểm sát nhân dân cấp huyện tại phiên tòa xét xử hình sự theo yêu cầu cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay - 27
Xem toàn bộ 220 trang tài liệu này.
4. Ông/bà đánh giá như thế nào về tác dụng phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua hoạt động tranh tụng của Kiểm sát viên VKSND cấp huyện tại phiên tòa XXHS (mà ông/bà trực tiếp tham dự)?
Tốt | ||||
Khá | ||||
Trung bình | ||||
Yếu | ||||
Nhận định khác:………………………………..…………..………..……….… ………………………………………………………..…………..……………… ……….…………………..…………………………………………………..…… ………………………………….……………………………………………….. |
5. Ý kiến của ông/bà về các quan điểm bảo đảm chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên VKSND cấp huyện trong giai đoạn hiện nay?
ĐỒNG Ý | KHÔNG ĐỒNG Ý | |
Phải quán triệt sâu sắc quan điểm, chủ trương của Đảng về CCTP | ||
Phải đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của ngành KSND trong tình hình mới | ||
Phải tiếp thu những nhân tố mới, tích cực về tranh tụng trong TTHS của nước ngoài, phù hợp với yêu cầu, điều kiện chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội Việt Nam | ||
Phải thay đổi mô hình tố tụng theo hướng tranh tụng hoàn toàn | ||
Phải bảo đảm hoàn toàn dân chủ, tự do, bình đẳng trong tranh tụng | ||
Quan điểm khác:…………………………..……….……… ………………………………….…………….……..…… …………………………………………………………… …………………………………………………………… …………….……………………………………………… …………………………....…………………………….… |
182
6. Ý kiến của ông/bà về các giải pháp nâng cao chất lượng tranh tụng của Kiểm sát viên VKSND cấp huyện trong giai đoạn hiện nay?
ĐỒNG Ý | KHÔNG ĐỒNG Ý | |
Tiếp tục hoàn thiện pháp luật TTHS đảm bảo tranh tụng tại phiên tòa theo yêu cầu CCTP | ||
Xây dựng và nâng cao văn hóa tranh tụng cho các chủ thể | ||
Tăng cường kiểm soát việc thực hiện quyền tư pháp của Tòa án và VKS | ||
Tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng đối với nâng cao chất lượng tranh tụng tại phiên tòa sơ thẩm hình sự của Kiểm sát viên | ||
Nâng cao nhận thức của Kiểm sát viên về tầm quan trọng, trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ tranh tụng tại phiên tòa sơ thẩm hình sự | ||
Bồi dưỡng, nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn, kỹ năng tranh tụng, phẩm chất đạo đức cho Kiểm sát viên | ||
Bảo đảm cơ sở vật chất phục vụ cho hoạt động tranh tụng tại phiên tòa | ||
Giải pháp khác:…………………………..…………..…… ……………………………………………………….…… …………………………………………………………….. …………………………………………………………….. ………………………………………………………….… |
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Ông/bà đang làm trong cơ quan, tổ chức nào?
TAND tối cao | ||||
TAND cấp cao | ||||
TAND cấp tỉnh | ||||
TAND cấp huyện | ||||
- Đối với Hội thẩm nhân dân | ||||
Đang công tác trong cơ quan nhà nước | ||||
Đang làm việc trong các tổ chức chính trị, xã hội | ||||
Đã nghỉ hưu |
183
2. Thời gian công tác
- Từ trên 10 năm đến 20 năm | ||||
- Trên 20 năm |
3. Trình độ học vấn
- Thạc sĩ Luật | ||||
- Tiến sĩ Luật | ||||
- Trình độ khác |
4. Chức vụ hoặc chức danh nghề nghiệp
- Thẩm phán cao cấp | ||||
- Thẩm phán trung cấp | ||||
- Thẩm phán sơ cấp | ||||
- Chức vụ hoặc chức danh khác: ………………………………………………… ……………………………………………………… …………………………………………………….… |
Trân trọng cảm ơn!
I. SỐ LƯỢNG PHIẾU PHÁT RA, THU VỀ
Phụ lục 03
KẾT QUẢ KHẢO SÁT
184
1. Số phiếu phát ra: 1.500 phiếu; bao gồm phát cho: Cán bộ VKSND tối cao: 50 phiếu.
Cán bộ VKSND cấp tỉnh: 400 phiếu. Cán bộ VKSND cấp huyện: 540 phiếu. Cán bộ TAND tối cao: 10 phiếu.
Cán bộ TAND cấp cao: 20 phiếu. Cán bộ TAND cấp tỉnh: 120 phiếu. Cán bộ TAND cấp huyện: 150 phiếu.
HTND tham gia xét xử tại TAND cấp huyện: 150 phiếu. Các luật sư trong tổ chức hành nghề luật sư: 60 phiếu.
2. Số phiếu thu về: 1.288 phiếu.
II. KẾT QUẢ TRẢ LỜI CÁC NỘI DUNG, TỈ LỆ % TRONG BẢNG ĐƯỢC TÍNH TRÊN SỐ NGƯỜI THAM GIA
ĐÁNH GIÁ.
1. Ông/bà đánh giá như thế nào về công tác chuẩn bị cho hoạt động tranh tụng tại phiên tòa XXHS của Kiểm sát viên VKSND cấp huyện?
- Về nội dung “Nghiên cứu hồ sơ vụ án”; “Xây dựng hồ sơ kiểm sát ở giai đoạn thực hành quyền công tố và kiểm sát XXST hình sự”; “Xây dựng đề cương xét hỏi và dự thảo bản luận tội”: Số phiếu phát cho đối tượng đánh giá là cán bộ ngành KSND và luật sư 1.050 phiếu, thu về 915 phiếu. Trong đó:
+ Số người đánh giá: 867 (chiếm tỉ lệ 94,7% số phiếu thu về).
+ Số người không đánh giá: 48 (chiếm tỉ lệ 5,24% số phiếu thu về).
- Về nội dung “Xây dựng Bản cáo trạng”: Số phiếu phát cho tất cả các đối tượng đánh giá 1.500 phiếu, thu về 1.288 phiếu.
Trong đó:
+ Số người đánh giá: 1.230 (chiếm tỉ lệ 94,5% số phiếu thu về).
+ Số người không đánh giá: 58 (chiếm tỉ lệ 4,5% số phiếu thu về).
185
MỨC ĐỘ | |||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | ||||||
Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | ||
Nghiên cứu hồ sơ vụ án | Nắm vững các yếu tố cấu thành tội phạm | 200 | 23 | 595 | 68,6 | 72 | 8,3 | 0 | 0 |
Nắm vững cơ sở pháp lý truy cứu trách nhiệm hình sự | 483 | 41,9 | 284 | 32,7 | 100 | 11,5 | 0 | 0 | |
Nắm vững các chứng cứ gỡ tội | 132 | 15,2 | 498 | 57,4 | 213 | 24,6 | 24 | 2,8 | |
Nắm vững các chứng cứ buộc tội | 110 | 12,7 | 257 | 29,6 | 500 | 57,7 | 0 | 0 | |
Nắm vững các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự | 324 | 37,4 | 441 | 50,8 | 102 | 11,8 | 0 | 0 | |
Nắm vững các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự | 313 | 36,1 | 471 | 54,3 | 83 | 9,6 | 0 | 0 | |
Đánh giá về thủ tục tố tụng và số lượng bút lục theo danh mục thống kê tài liệu có trong hồ sơ | 579 | 66,8 | 180 | 20,8 | 0 | 0 | 8 | 0,9 | |
Khả năng đánh giá toàn diện, khách quan nội dung vụ án | 299 | 34,5 | 506 | 58,4 | 12 | 1,4 | 50 | 5,8 | |
Xây dựng hồ sơ kiểm sát ở giai đoạn thực hành quyền công tố và kiểm sát XXST hình sự | Phản ánh đầy đủ, chính xác trình tự tố tụng của vụ án | 200 | 23,1 | 490 | 56,5 | 177 | 20,4 | 0 | 0 |
Phản ánh các hoạt động của Kiểm sát viên, Kiểm tra viên trong thực hiện chức năng, nhiệm vụ | 201 | 23,2 | 604 | 69,7 | 72 | 8,3 | 0 | 0 | |
Phản ánh việc lãnh đạo, chỉ đạo trong quá trình giải quyết vụ án | 600 | 69,2 | 205 | 23,6 | 62 | 7,1 | 0 | 0 |
186
Đảm bảo số lượng các tài liệu trong hồ sơ kiểm sát án hình sự | 495 | 57,1 | 353 | 40,7 | 19 | 2,2 | 0 | 0 | |
Xây dựng Bản cáo trạng | Đảm bảo đúng nội dung theo quy định của Bộ luật TTHS | 502 | 40,8 | 540 | 43,9 | 132 | 10,7 | 56 | 4,6 |
Đảm bảo đúng thể thức theo mẫu do VKS nhân dân tối cao quy định | 443 | 36 | 655 | 53,2 | 120 | 1 | 12 | 1 | |
Trình bày phần căn cứ pháp lý xác định việc truy tố của VKS | 754 | 61,3 | 392 | 31,9 | 84 | 6,8 | 0 | 0 | |
Trình bày về hành vi phạm tội của bị can | 471 | 38,3 | 529 | 43 | 195 | 15,9 | 35 | 2,8 | |
Trình bày phần kết luận | 537 | 43,6 | 522 | 42,4 | 258 | 20,9 | 13 | 1 | |
Trình bày phần quyết định | 364 | 29,6 | 451 | 36,7 | 384 | 32,1 | 31 | 2,5 | |
Xây dựng đề cương xét hỏi và dự thảo bản luận tội | Tính logic, khoa học của đề cương | 143 | 16,5 | 356 | 41,1 | 356 | 41,1 | 12 | 1,4 |
Tính hiệu quả của đề cương | 202 | 23,3 | 487 | 56,2 | 157 | 18,1 | 21 | 2,4 | |
Dự liệu trước những tình huống có thể xảy ra trong quá trình tranh tụng | 214 | 24,7 | 354 | 40,8 | 197 | 22,7 | 102 | 11,8 | |
Dự thảo bản luận tội đầy đủ căn cứ, khách quan, cụ thể | 489 | 53,4 | 304 | 33,2 | 112 | 12,2 | 10 | 1,1 |
2. Ông/bà đánh giá như thế nào về mức độ tuân thủ thủ tục tranh tụng của Kiểm sát viên trong phiên tòa XXHS?
- Số người đánh giá: 1.275 (chiếm tỉ lệ 99% số phiếu thu về).
187
- Số người không đánh giá: 13 (chiếm tỉ lệ 1% số phiếu thu về).
MỨC ĐỘ | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||
Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | |
Tuân thủ quy định về công bố Bản cáo trạng | 301 | 23,6 | 743 | 58,3 | 186 | 14,6 | 45 | 3,5 |
Tuân thủ quy định về trình tự xét hỏi và việc hỏi bị cáo; bị hại, đương sự hoặc người đại diện của họ; người làm chứng; người giám định, người định giá tài sản | 283 | 22,2 | 513 | 40,2 | 414 | 32,5 | 65 | 5,1 |
Tuân thủ quy định về công bố lời khai trong giai đoạn điều tra, truy tố | 411 | 32,2 | 668 | 52,4 | 163 | 12,8 | 33 | 2,9 |
Tuân thủ quy định về xem xét vật chứng; xem xét tại chỗ | 590 | 46,3 | 544 | 42,7 | 99 | 7,7 | 12 | 0,9 |
Tuân thủ quy định về trình bày, công bố báo cáo, tài liệu của cơ quan, tổ chức | 367 | 28,8 | 667 | 52,3 | 197 | 15,4 | 43 | 3,8 |
Tuân thủ quy định về trình bày ý kiến; trình tự phát biểu khi tranh luận và tranh luận tại phiên tòa | 511 | 40 | 632 | 49,6 | 81 | 6,3 | 51 | 4 |
Tuân thủ quy định về kết thúc việc xét hỏi | 668 | 52,4 | 428 | 33,6 | 113 | 8,9 | 66 | 5,2 |
526 | 41,2 | 577 | 45,2 | 147 | 11,5 | 25 | 1,9 | |
Tuân thủ quy định về luận tội | 495 | 38,8 | 530 | 41,6 | 232 | 18,2 | 18 | 1,4 |
Tuân thủ quy định về trở lại việc xét hỏi | 416 | 32,6 | 505 | 39,6 | 259 | 20,3 | 95 | 7,4 |
3. Ông/bà đánh giá như thế nào về kỹ năng thực hành tranh tụng tại phiên tòa XXST hình sự của Kiểm sát viên VKSND cấp huyện?
- Số người đánh giá: 1.288 (chiếm tỉ lệ 100% số phiếu thu về).
- Riêng kỹ năng khác có các ý kiến bổ sung như sau:
Kỹ năng phân tích và bảo vệ quan điểm buộc tội: 59 ý kiến. Kỹ năng sử dụng ngôn ngữ cơ thể: 78 ý kiến.
Kỹ năng ghi nhớ hồ sơ vụ án: 53 ý kiến. Kỹ năng cảm hóa bị can: 44 ý kiến.
188
Kỹ năng ghi chép: 62 ý kiến.
Các ý kiến đưa thêm kỹ năng đều đánh giá ở mức độ trung bình.
MỨC ĐỘ | ||||||||
Tốt | Khá | Trung bình | Yếu | |||||
Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | Số người | Tỉ lệ (%) | |
Kỹ năng trình bày Bản cáo trạng | 510 | 39,6 | 530 | 41,1 | 185 | 14,4 | 63 | 4,9 |
Kỹ năng xét hỏi | 451 | 35 | 575 | 44,6 | 174 | 13,5 | 88 | 6,8 |
Kỹ năng tranh luận | 420 | 32,6 | 571 | 44,3 | 200 | 15,5 | 97 | 7,5 |