Thứ ba, đề xuất một số giải pháp nâng cao chất lượng cho vay GQVL của Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Thành phố Hà Nội đến năm 2025.
Với những giải pháp tác giả đề xuất trong luận văn hy vọng sẽ là những gợi ý quan trọng giúp NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội hoàn thiện và nâng cao chất lượng cho vay giải quyết việc trên địa bàn thời gian tới.
Các hạn chế còn tồn tại trong luận văn sẽ là gợi ý cho các nghiên cứu dự định trong tương lai của tác giả.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Lương Ánh (2008), Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng của Ngân hàng Chính sách xã hội đối với hộ nghèo tại thị xã Bảo Lộc- tỉnh Lâm Đồng, Luận văn thạc sĩ khoa học kinh tế, Trường Đại học kinh tế Huế.
2. Trần Đình Chương (2017), Chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn, chi nhánh huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương mại.
3. Cục thống kê TP.Hà Nội (2014), Niên giám thống kê tỉnh TP.Hà Nội 2019, TP.Hà Nội.
4. Cục thống kê TP.Hà Nội (2014), Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2019 tỉnh TP.Hà Nội, TP.Hà Nội.
5. Cục thống kê TP.Hà Nội (2015), Kết quả tổng điều tra cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2015-2018 tỉnh TP.Hà Nội, TP.Hà Nội.
6. Phạm Ngọc Dũng (2011), Giáo trình Tài chính – Tiền tệ, NXB Tài chính
7. Nguyễn Đại Đồng (2007), Quỹ quốc gia GQVL sau 15 năm thực hiện, Thông tin Ngân hàng Chính sách xã hội.
8. Đỗ Minh Đức (2019), Phát triển cho vay GQVL của Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh Thành phố Hà Nội, Luận văn thạc sỹ, Đại học Thương Mại.
9. Vương Hồng Hà (2013), Chất lượng tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bắc Giang, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội.
10. Nguyễn Thị Hằng (2019), Nâng cao chất lượng cho vay KHCN tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Học viện tài chính.
11. Bùi Quang Hùng (2019), Chất lượng tín dụng khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định, Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Mỏ địa chất.
12. Phùng Thị Hồng Hà (2003), Những giải pháp chủ yếu để tạo việc làm, tăng thu nhập cho lao động nông thôn Thừa Thiên Huế, Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Trường Đại học kinh tế Huế.
13. Nguyễn Trọng Hoài (2007), Kinh tế phát triển, NXB Lao động
14. Trần Huy Hoàng (2007), Quản trị ngân hàng thương mại, NXB Lao động- Xã hội
15. Vũ Thị Ca Lương (2017), Chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong - chi nhánh Thăng Long, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương mại.
16. Hoàng Văn Lạc (2017), Cho vay giải quyết việc làm ở Quảng Bình – Một số đề xuất để phát triển bền vững, Tạp chí ngân hàng ngày 29/12/2017, số 10 (13).
17. Nguyễn Thị Phương Liên (2003), Tiền tệ và Ngân hàng, NXB Thống Kê
18. Đặng Như Lợi (2009), GQVL góp phần bảo đảm ổn định xã hội và tăng trưởng kinh tế bền vững.
19. Hoàng Phương Loan (2017), Nâng cao chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt - chi nhánh Dung Quất, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương mại.
20. Phan Đình Long (2013), Giải pháp nâng cao hiệu quả cho vay GQVL tại NHCSXH Tỉnh Quảng Trị, Luận văn thạc sĩ, Trường Đại học kinh tế - Đại học Huế.
21. Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh thành phố Hà Nội (2019), Báo cáo kết quả kinh doanh tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội năm 2017,2018,2019
22. Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh thành phố Hà Nội (2019), Tài liệu nội bộ liên quan đến chương trình cho vay GQVL
23. Nguyễn Thị Kim Ngân (2007), GQVL trong thời kỳ hội nhập
24. Nguyễn Hoàng Thu (2008), Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh Hà Nội
25. Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình Ngân hàng thương mại, NXB thống kê
26. Nguyễn Văn Tiến (2014), Giáo trình tín dụng ngân hàng, NXB thống kê
27. Phạm Tiến Toàn (2018), Chất lượng tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á - chi nhánh Bắc Ninh, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Thương Mại.
28. Hồ Hữu Tiến (2015), Giải pháp hoàn thiện hoạt động cho vay GQVL tại NHCSXH chi nhánh Đà Nẵng, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Tiếng Anh
29. Grameen Bank (2015), Annual Report 2015
30. Grameen Bank (2012), Audit Report 2012
31. Keynes (1979-1989, q7, trang 121,329, theo Steven Pressman 2001)
32. Steven Pressman (2000). The policy relevance of the general theory Journal of Econmics Studies, P.13-23
33. Steven Pressman (2001). Các nhà kinh tế học tiêu biểu, Routledge Publisher, London
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
(Đối với khách hàng đã được thụ hưởng chương trình cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội)
Xin chào Ông/Bà!
Tôi tên là: ………………………………... Tôi đang thực hiện đề tài luận văn “Chất lượng cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng chính sách xã hội – Chi nhánh Thành phố Hà Nội”. Những câu trả lời từ Ông/Bà về vấn đề liên quan đến chất lượng cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội sẽ giúp tôi có cái nhìn sâu sắc hơn trong quá trình hoàn thành luận văn. Tôi xin đảm bảo, kết quả của cuộc điều tra này chỉ sử dụng cho đề tài nghiên cứu, không dùng vào bất cứ mục đích nào khác.
Xin chân thành cảm ơn!
I, THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ tên: ..................................................................
Giới tính: ..............................................................
Địa chỉ: .................................................................
(Từ câu 1 đến câu 4 ông/bà vui lòng đánh dấu X vào ô tương ứng)
1, Nghề nghiệp hiện nay của ông/bà:
□ | |
Doanh nghiệp tư nhân | □ |
Kinh doanh tự do | □ |
Sinh viên | □ |
Nội trợ | □ |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Của Khách Hàng Về Dịch Vụ Cho Vay Giải Quyết Việc Làm Tại Ngân Hàng Chính Sách Xã Hội - Chi Nhánh Thành Phố Hà Nội
- Tăng Cường Công Tác Phối Hợp Giữa Ngân Hàng Chính Sách - Chi Nhánh Thành Phố Hà Nội Với Tổ Chức Nhận Ủy Thác
- Tăng Cường Công Tác Định Hướng Và Đào Tạo Nghề Cho Người Lao Động
- Chất lượng cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Thành phố Hà Nội - 12
- Chất lượng cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Thành phố Hà Nội - 13
Xem toàn bộ 111 trang tài liệu này.
Khác (ghi rõ) …………………………………………
2, Ông/bà trong độ tuổi nào sau đây?
□ | |
25 - 35 tuổi | □ |
36 - 45 tuổi | □ |
> 45 tuổi | □ |
3, Trình độ học vấn của Ông/bà? |
□ | |
Cấp 2 | □ |
Cấp 3 | □ |
Cao đẳng - đại học | □ |
Trên đại học | □ |
4, Xin ông/bà vui lòng cho biết thu nhập của ông/bà hiện nay:
□ | |
3 - 5 triệu VND | □ |
6 - 10 triệu VND | □ |
> 10 triệu VND | □ |
II. ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG
5, Đánh giá của ông/bà về mức vốn vay trong cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Hạn mức vay đáp ứng nhu cầu cần vay | |||
2 | Hạn mức vay của ngân hàng là cao |
6, Đánh giá của ông/bà về thời hạn vay trong cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội.
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Kỳ hạn khoản vay đảm bảo | |||
2 | Kỳ hạn khoản vay phù hợp giúp người vay có khả năng trả nợ cao |
7, Đánh giá của ông/bà về thủ tục, hồ sơ cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Chứng từ, hợp đồng vay rõ ràng chi |
tiết | ||||
2 | Thời gian giải quyết hồ sơ nhanh | |||
3 | Thủ tục vay đơn giản |
8, Đánh giá của ông/bà về lãi suất cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Lãi suất cho vay hấp dẫn | |||
2 | Lãi suất cho vay thấp hơn các tổ chức tín dụng khác | |||
3 | Phương pháp tính lãi suất cụ thể | |||
4 | Bảng thông tin lãi suất được cập nhật thường xuyên |
9, Đánh giá của ông/bà về phong cách phục vụ của nhân viên NHCSXH HN
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình | |||
2 | Thái độ lịch sự tận tình, vui vẻ | |||
3 | Giải đáp thắc mắc rõ rang | |||
4 | Thực hiện giao dịch nhanh chóng | |||
5 | Gọi điện nhắc nhở khi khoản vay đến hạn trả nợ |
10, Đánh giá của ông/bà về cơ sở vất chất tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội
Chỉ tiêu | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Vị trí điểm giao dịch thuận tiện | |||
2 | Quy mô chi nhánh ngân hàng lớn | |||
3 | Sử dụng công nghệ hiện đại | |||
4 | Chỗ để xe an toàn, rộng rãi khi giao dịch | |||
5 | Các dịch vụ hỗ trợ (ghế ngồi, điều hòa...) đáp ứng yêu cầu |
11, Đánh giá chung của ông/bà về dịch vụ cho vay GQVL tại NHCSXH Chi nhánh TP Hà Nội
Chi tiết | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | |
1 | Cảm thấy hài lòng về chất lượng dịch vụ | |||
2 | Dịch vụ đã đáp ứng được các nhu cầu của khách hàng | |||
3 | NHCSXH HN là nơi đáng tin cậy |
12, Ông/Bà đánh giá như thế nào về ảnh hưởng của năng lực của chủ thể vay vốn đến hiệu quả sử dụng vốn vay tạo việc làm?
Có ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | |
Trình độ chuyên môn | ||
Khả năng chi trả | ||
Kinh nghiệm | ||
Tổng |