PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG THẺ TÍN DỤNG CỦA KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI CÁC NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM
Kính chào anh/chị,
Tôi tên Nguyễn Huỳnh Quang, là học viên khóa 25 - khoa Ngân hàng hệ Sau đại học của trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Do nhu cầu thu thập số liệu nhằm phân tích các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại NHTM Việt Nam. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị để chia sẻ ý kiến trong bảng khảo sát dưới đây. Tôi cam kết những thông tin trình bày kết quả nghiên cứu sẽ được bảo mật tuyệt đối. Sự trả lời khách quan của anh/chị sẽ góp phần quyết định sự thành công của đề tài này.
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của anh/chị.
Phần I: Thông tin giới thiệu
1.Giới tính: Nam Nữ
2.Độ tuổi: Dưới 22 Từ 22 đến 35 Từ 36 đến 45 Trên 45 3.Tình trạng hôn nhân: Độc thân Có gia đình
4.Trình độ học vấn: Dưới trung học phổ thông(THPT) THPT
Đại học/Cao đẳng Sau đại học
5. Chức vụ: Chủ doanh nghiệp Nội trợ Nhân viên văn phòng
Quản lý Giám đốc Khác:………………..
6. Lĩnh vực nghề nghiệp: Sản xuất kinh doanh Tài chính ngân hàng
Kỹ thuật, công nghệ Khác:…………………….
7. Quê quán: Miền Nam Miền Trung Miền Bắc Khác:…… 8.Thu nhập hàng tháng: Dưới 5 triệu đồng Từ 5 đến 10 triệu đồng
Từ 10 đến 20 triệu đồng Trên 20 triệu đồng
9. Anh/chị có bao nhiêu thẻ tín dụng? Chưa sử dụng 1 (một)
2 (hai) Trên 2 thẻ
(Nếu chưa sử dụng, vui lòng bỏ qua câu 10 và 11)
10. Tỷ lệ chi tiêu qua thẻ trên tổng chi tiêu hàng tháng vào khoảng?
Dưới 20% 20-50% 50-70% Trên 70%
11. Các giao dịch chủ yếu anh/chị thực hiện qua thẻ tín dụng là gì:
Rút tiền Thanh toán hàng hóa dịch vụ qua mạng Internet
Thanh toán hàng hóa dịch vụ tại các điểm thanh toán POS
Phần II: Thông tin đánh giá
Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến đánh giá và cảm nhận về các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng theo quan điểm của mình. Đánh giá từ mức 1-5 tương ứng: 1.Hoàn toàn không đồng ý, 2.Không đồng ý, 3.Không có ý kiến, 4.Đồng ý, 5.Hoàn toàn đồng ý.
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
THƯƠNG HIỆU |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Nhân Tố Efa Đối Với Các Thang Đo Biến Độc Lập
- Giải Pháp Vận Dụng Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tích Cực Đến Quyết Đinh Sử Dụng Thẻ Tín Dụng Của Khách Hàng Cá Nhân Tại Các Nhtm Việt Nam Và Kết
- Dàn Bài Phỏng Vấn Định Tính
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại các ngân hàng TMCP Việt Nam - Nguyễn Huỳnh Quang - 10
Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.
Nhân viên ngân hàng ứng xử khéo léo, nhanh nhẹn. | ||||||
2 | Thủ tục cấp thẻ của ngân hàng nhanh gọn, khoa học | |||||
3 | Ngân hàng có uy tín trong việc giải quyết các vấn đề của khách hàng | |||||
4 | Ngân hàng có hệ thống chi nhánh rộng khắp trong và ngoài nước | |||||
5 | Điều kiện cấp thẻ tín dụng dễ dàng | |||||
6 | Ngân hàng có nhiều giải thưởng danh hiệu | |||||
7 | Thương hiệu thẻ ngân hàng quốc tế tốt hơn ngân hàng nội địa | |||||
THAM KHẢO Ý KIẾN NGƯỜI XUNG QUANH | ||||||
8 | Bạn sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì nhiều người giới thiệu bạn thẻ tín dụng của ngân hàng đó | |||||
9 | Bạn sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì nhiều người xung quanh ủng hộ bạn sử dụng | |||||
10 | Bạn sử dụng thẻ tín dụng của ngân hàng này vì nhiều người xung quanh đang sử dụng | |||||
AN TOÀN BẢO MẬT | ||||||
11 | Các quy định của ngân hàng về việc sử dụng và bảo mật thông tin của chủ thẻ rò ràng, chặt chẽ | |||||
12 | Thẻ tín dụng được gắn thẻ chíp giúp giao dịch thực hiện an toàn | |||||
13 | Thông tin giao dịch thẻ tín dụng của bạn được ngân hàng cam kết bảo mật | |||||
14 | Thẻ tín dụng có triển khai dịch vụ xác thực thanh toán trực tuyến |
1
Trong trường hợp thẻ bị mất, bạn có thể liên hệ với trung tâm dịch vụ thẻ để xử lý khóa thẻ kịp thời | ||||||
CHI PHÍ SỬ DỤNG | ||||||
16 | Ngân hàng công bố đầy đủ và rò ràng các khoản phí và lãi mà bạn phải chịu khi sử dụng thẻ tín dụng | |||||
17 | Các mức phí ngân hàng áp dụng phải cạnh tranh | |||||
18 | Lãi suất ngân hàng áp dụng cho dư nợ thẻ tín dụng phải cạnh tranh | |||||
19 | Chủ thẻ được thông báo khi có thay đổi về các loại chi phí sử dụng thẻ | |||||
CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ | ||||||
20 | Tính thuận tiện, dễ sử dụng của thẻ (Thao tác được dễ dàng) | |||||
21 | Thẻ có nhiều tiện ích và khuyến mãi các dịch vụ bên ngoài | |||||
22 | Địa điểm đặt máy ATM và POS tiện lợi và an toàn | |||||
23 | Hạ tầng công nghệ thông tin hoàn thiện, hiện đại | |||||
24 | Hệ thống xử lý chính xác các giao dịch | |||||
25 | Nếu hệ thống xảy ra lỗi, quyền lợi chủ thẻ luôn đươc bảo đảm | |||||
26 | Thiết kế và mẫu mã của thẻ đẹp mắt | |||||
27 | Nhìn chung bạn có hài lòng với thẻ tín dụng tại Việt Na chứ? | m | ||||
28 | Bạn sẽ/tiếp tục sử dụng thẻ tín dụng chứ? | |||||
29 | Bạn sẽ giới thiệu mọi người sử dụng thẻ tín dụng chứ? |
15
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ MẪU
Giới tính của bạn là:
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 194 | 54.5 | 54.5 | 54.5 |
Nữ | 162 | 45.5 | 45.5 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi của bạn là:
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 22 | 11 | 3.1 | 3.1 | 3.1 |
Từ 22 đến 35 | 329 | 92.4 | 92.4 | 95.5 | |
Từ 36 đến 45 | 16 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Tình trạng hôn nhân của bạn:
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Có gia đình | 37 | 10.4 | 10.4 | 10.4 |
Độc thân | 319 | 89.6 | 89.6 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn của bạn
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Đại học/Cao đẳng | 255 | 71.6 | 71.6 | 71.6 |
Sau đại học | 91 | 25.6 | 25.6 | 97.2 | |
Tốt nghiệp THPT | 10 | 2.8 | 2.8 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp hiện nay
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Bác sĩ/Y tá | 1 | .3 | .3 | .3 |
Chủ doanh nghiệp | 4 | 1.1 | 1.1 | 1.4 | |
Giám đốc | 7 | 2.0 | 2.0 | 3.4 | |
Giáo viên | 4 | 1.1 | 1.1 | 4.5 | |
Kỹ sư nông nghiệp | 1 | .3 | .3 | 4.8 | |
Nghiên cứu viên | 1 | .3 | .3 | 5.1 | |
Nhân viên kĩ thuật | 1 | .3 | .3 | 5.3 | |
Nhân viên văn phòng | 285 | 79.8 | 79.8 | 85.1 | |
Nội trợ | 1 | .3 | .3 | 85.4 | |
Quản lý | 39 | 11 | 11 | 96.4 | |
Bán hàng | 6 | 1.7 | 1.7 | 98.3 |
Sinh viên | 4 | 1.1 | 1.1 | 99.4 |
Thiết kế thời trang | 1 | .3 | .3 | 99.7 |
Tour Guide | 1 | .3 | .3 | 100.0 |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Lĩnh vực nghề nghiệp
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dịch vụ | 19 | 5.3 | 5.3 | 5.3 |
Du Lịch | 1 | .3 | .3 | 5.6 | |
giáo dục | 2 | .6 | .6 | 6.2 | |
Giáo Dục | 1 | .3 | .3 | 6.5 | |
Hand Made | 1 | .3 | .3 | 6.7 | |
Kiến trúc, xây dựng | 1 | .3 | .3 | 7.0 | |
Kỹ thuật, công nghệ | 40 | 11.2 | 11.2 | 18.3 | |
Năng lượng | 1 | .3 | .3 | 18.5 | |
Ngôn Ngữ | 1 | .3 | .3 | 18.8 | |
Ở nhà | 1 | .3 | .3 | 19.1 | |
Sản xuất kinh doanh | 64 | 18.0 | 18.0 | 37.1 | |
Tài chính ngân hàng | 196 | 55.1 | 55.1 | 92.1 | |
Thời trang | 1 | .3 | .3 | 92.4 | |
Thương mại điện tử | 1 | .3 | .3 | 92.7 | |
Truyền thông | 25 | 7.0 | 7.0 | 99.7 |
Y khoa | 1 | .3 | .3 | 100.0 |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Quê quán của bạn ở:
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Miền Bắc | 20 | 5.6 | 5.6 | 5.6 |
Miền Nam | 190 | 53.1 | 53.4 | 59 | |
Miền Trung | 146 | 41 | 41 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập hàng tháng của bạn
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Dưới 5 triệu đồng | 33 | 9.3 | 9.3 | 9.3 |
Trên 20 triệu đồng | 22 | 6.2 | 6.2 | 15.5 | |
Từ 10 đến 20 triệu đồng | 64 | 18.0 | 18.0 | 33.5 | |
Từ 5 đến 10 triệu đồng | 237 | 66.5 | 66.5 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |
Bạn có bao nhiêu thẻ tín dụng?
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 (một) | 125 | 35.1 | 35.1 | 35.1 |
2 (hai) | 100 | 28.1 | 28.1 | 63.2 | |
Chưa sử dụng | 116 | 32.6 | 32.6 | 95.8 | |
Trên 2 thẻ | 15 | 4.2 | 4.2 | 100.0 | |
Total | 356 | 100.0 | 100.0 |