Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại các ngân hàng TMCP Việt Nam - Nguyễn Huỳnh Quang - 10



Tỷ lệ chi tiêu qua thẻ trên tổng chi tiêu hàng tháng vào khoảng?





Frequency


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

116

32.9

32.9

32.9

20-50%

119

32.3

32.3

65.2

50-70%

4

1.1

1.1

66.3

Dưới 20%

113

32.6

32.6

98.9

Trên 70%

4

1.1

1.1

100.0

Total

356

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 89 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng của khách hàng cá nhân tại các ngân hàng TMCP Việt Nam - Nguyễn Huỳnh Quang - 10


Giao dịch chủ yếu nhất anh/chị thực hiện qua thẻ tín dụng là gì?




Frequenc y


Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid


116

32.6

32.6

32.6

Rút tiền

56

15.2

15.2

47.8

Rút tiền, Thanh toán hàng hóa dịch vụ qua mạng Internet


2


.6


.6


48.3

Thanh toán hàng hóa dịch vụ qua mạng Internet


87


24.4


24.4


72.8

Thanh toán hàng hóa dịch vụ tại các điểm thanh toán POS


97


27.2


27.2


100.0

Total

356

100.0

100.0




PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.


.807

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

3964.904

df

300


Sig.

.000


Communalities



Initial

Extraction

HA1

1.000

.465

HA2

1.000

.510

HA3

1.000

.636

HA4

1.000

.773

HA5

1.000

.600

HA7

1.000

.689

TK1

1.000

.666

TK2

1.000

.665

TK3

1.000

.789

AT1

1.000

.577

AT2

1.000

.637

AT3

1.000

.636

AT4

1.000

.447


AT5

1.000

.743

CP1

1.000

.585

CP2

1.000

.672

CP3

1.000

.836

CP4

1.000

.641

CL2

1.000

.865

CL3

1.000

.668

CL5

1.000

.838

CL6

1.000

.685

CL7

1.000

.545

CL1

1.000

.401

CL4

1.000

.655


Total Variance Explained



Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

5.620

22.481

22.481

5.620

22.481

22.481

2

3.017

12.069

34.549

3.017

12.069

34.549

3

2.369

9.478

44.027

2.369

9.478

44.027

4

2.082

8.328

52.355

2.082

8.328

52.355

5

2.049

8.197

60.552

2.049

8.197

60.552

6

1.087

4.349

64.901

1.087

4.349

64.901

7

.889

3.556

68.457





8

.815

3.259

71.716




9

.775

3.100

74.817

10

.670

2.681

77.498

11

.609

2.435

79.933

12

.543

2.172

82.105

13

.537

2.147

84.252

14

.499

1.994

86.246

15

.463

1.852

88.099

16

.438

1.754

89.853

17

.425

1.700

91.553

18

.403

1.614

93.167

19

.357

1.428

94.594

20

.325

1.302

95.896

21

.275

1.099

96.995

22

.233

.934

97.929

23

.197

.789

98.718

24

.182

.730

99.448

25

.138

.552

100.000


Phân tích nhân tố EFA cho biến phụ thuộc:



KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.675


Approx. Chi-Square

197.004


Bartlett's Test of Sphericity

df

3

Sig.

.000


Communalities




Initial

Extractio n

QD1

1.000

.616

QD2

1.000

.660

QD3

1.000

.625

Total Variance Explained


Compone nt


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

1.901

63.365

63.365

1.901

63.365

63.365

2

.579

19.284

82.649

3

.521

17.351

100.000

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 06/06/2022