3. Ngân hàng X có tốc độ giao dịch nhanh chóng
.................................................................................................................................
Ngoài 3 nhận định trên của yếu tố “Sự hiệu quả trong hoạt động thường ngày” tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM thì Anh/Chị còn đưa ra nhận định nào khác không?
.......................................................................................................................................
Câu 5.Theo Anh/Chị, yếu tố “Sự thuận tiện” có phải yếu tố quan trọng tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM không? Nếu không, vì sao?
.......................................................................................................................................
- Những nhận định sau đây có phải là thành phần của yếu tố “Sự thuận tiện”
không? Nếu đồng ý vui lòng khoanh tròn vào STT những nhận định dưới đây
- Sự diễn đạt của những nhận định này có dễ hiểu, phù hợp cho người được phỏng vấn không? Nếu không, cần chỉnh sửa như thế nào cho dễ hiểu, phù hợp?
1. Ngân hàng X có thời gian giao dịch thuận tiện
.................................................................................................................................
2. Ngân hàng X có mạng lưới giao dịch rộng khắp
.................................................................................................................................
3. Ngân hàng X có vị trí thuận tiện cho doanh nghiệp
.................................................................................................................................
Ngoài 3 nhận định trên của yếu tố “Sự thuận tiện” tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM thì Anh/Chị còn đưa ra nhận định nào khác không?
.......................................................................................................................................
Câu 6: Theo Anh/Chị, yếu tố “Chất ượng sản phẩm/dịch vụ” có phải yếu tố quan trọng tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp trên địa bàn TP.HCM không? Nếu không, vì sao?
................................................................................................................................
- Những nhận định sau đây có phải là thành phần của yếu tố “Chất ượng sản phẩm/dịch vụ” không? Nếu đồng ý vui lòng khoanh tròn vào STT những nhận định dưới đây
- Sự diễn đạt của những nhận định này có dễ hiểu, phù hợp cho người được phỏng vấn không? Nếu không, cần chỉnh sửa như thế nào cho dễ hiểu, phù hợp?
1. Ngân hàng X có sản phẩm dịch vụ đa dạng
.................................................................................................................................
2. Ngân hàng X luôn cải tiến phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp
.................................................................................................................................
3. Ngân hàng X có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt
.................................................................................................................................
Ngoài 3 nhận định trên của yếu tố “Chất ượng sản phẩm/dịch vụ” tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM thì Anh/Chị còn đưa ra nhận định nào khác không?
.......................................................................................................................................
PHẦN II: NHỮNG ĐÓNG GÓP TÙY Ý CỦA ANH/CHỊ
Anh/Chị vui lòng đóng góp thêm những ý kiến có liên quan về các yếu tố tác động đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp xuất nhập khẩu trên địa bàn TP.HCM.
.......................................................................................................................................
.
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
1) Giới tính: Nam Nữ
2) Trình độ: Chưa học qua cao đẳng - đại học
Cao đẳng, đại học
Sau đại học
Có chứng chỉ CDCS (Certified Documentary Credit Specialist)
3) Nghề nghiệp: Nhân viên ngân hàng
Quản lý doanh nghiệp
Khác: ………………...
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN SỰ HỖ TRỢ CỦA QUÝ ANH/CHỊ!
A. Giới thiệu:
Xin chào Anh/Chị,
PHỤ LỤC 02
PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Tôi tên là Lương Thanh Phương Nam, đang học tập tại trường Đại học Kinh Tế TP.HCM. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về các Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn Thành Phố Hồ Chí Minh
Tôi rất mong sự hỗ trợ của Anh/Chị bằng việc trả lời các câu hỏi sau đây. Kết quả trả lời khách quan của Anh/Chị sẽ góp phần quyết định đến sự thành công của đề tài nghiên cứu. Tất cả các thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được trình bày dưới dạng kết quả tổng hợp.
Chân thành cám ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
B. Nội dung phỏng vấn:
Anh/Chị vui lòng đánh dấu X vào ô thích hợp cho mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Rất không quan trọng | Không quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất Quan trọng |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Tra Sự Vi Phạm Các Giả Định Hồi Quy Giả Định Liên Hệ Tuyến Tính
- Kiến Nghị Về Yếu Tố “Danh Tiếng Của Ngân Hàng”
- Nguyễn Hoàng Giang , 2016, Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tới Hành Vi Lựa Chọn Công Ty Chứng Khoán Của Nhà Đầu Tư Cá Nhân Trên Thị
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 14
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 15
- Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 16
Xem toàn bộ 134 trang tài liệu này.
THANG ĐO | ĐÁNH GIÁ | |||||
I | Yếu tố “Giá cả” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ngân hàng X có phí sản phẩm dịch vụ TTQT cạnh tranh | |||||
2 | Ngân hàng X cung cấp một số sản phẩm dịch vụ ở mức giá thấp hơn thị trường | |||||
3 | Ngân hàng X áp dụng tỷ giá mua/bán ngoại tệ cạnh tranh | |||||
II | Yếu tố “Cấp tín dụng” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Ngân hàng X sẵn sàng đáp ứng nhu cầu tín dụng cho |
doanh nghiệp | ||||||
5 | Ngân hàng X có lãi xuất cho vay thấp hơn các ngân hàng khác | |||||
6 | Chính sách tín dụng phù hợp với doanh nghiệp | |||||
III | Yếu tố “Danh tiếng của ngân hàng” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Ngân hàng X có thương hiệu tốt | |||||
8 | Ngân hàng X có tính bảo mật thông tin cao | |||||
9 | Ngân hàng X có được nhiều doanh nghiệp lựa chọn | |||||
10 | Ngân hàng X có tình trạng tài chính lành mạnh minh bạch | |||||
IV | Yếu tố “Sự hiệu quả trong hoạt động thường ngày” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Ngân hàng X đưa ra quyết định nhanh chóng | |||||
12 | Ngân hàng X có kiến thức về lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp | |||||
13 | Ngân hàng X có tốc độ giao dịch nhanh chóng | |||||
14 | Ngân hàng X có quy trình mẫu biểu đơn giản | |||||
15 | Ngân hàng X được xếp hạng tín nhiệm cao | |||||
V | Yếu tố “Sự thuận tiện” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Ngân hàng X có giao dịch cuối tuần (sáng thứ 7) | |||||
17 | Ngân hàng X có mạng lưới giao dịch rộng khắp | |||||
18 | Ngân hàng X có vị trí thuận tiện cho doanh nghiệp | |||||
19 | Ngân hàng X có hệ thống quan hệ đại lý phong phú | |||||
VL | Yếu tố “Chất ượng sản phẩm/dịch vụ” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Ngân hàng X có sản phẩm dịch vụ đa dạng | |||||
21 | Ngân hàng X luôn cải tiến phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp | |||||
22 | Ngân hàng X có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt | |||||
23 | Ngân hàng X luôn thực hiện đúng cam kết. |
HL – “Quyết định sử dụng dịch vụ” | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
24 | Tôi hài lòng với quyết định lựa chọn ngân hàng X để thực hiện giao dịch thanh toán quốc tế |
C. Thông tin người được khảo sát và doanh nghiệp đang công tác:
1. Anh chị vui lòng cho biết thông tin về bản thân và Doanh nghiệp: Giới tính:
nam
nữ
Tên doanh nghiệp:
Chức vụ hiện tại:
2. Thời gian công tác của Anh/Chị tại doanh nghiệp: Dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
Từ 3 năm đến dưới 7 năm
Từ 7 năm đến dưới 10 năm Trên 10 năm
3. Mức độ thường xuyên giao dịch thanh toán quốc tế của doanh nghiệp:
Hàng ngày
Hàng tuần
Hàng tháng
Không giao dịch trên 6 tháng
4. Doanh nghiệp có dùng vốn vay để thanh toán hàng nhập hoặc để sản xuất hàng xuất không?
Có
Không
5. Doanh nghiệp:
Chỉ xuất khẩu
Chỉ nhập khẩu
Cả hai
6. Doanh số thanh toán quốc tế trung bình mỗi năm của doanh nghiệp:
Dưới 500 ngàn USD
Từ 500 ngàn đến dưới 1 triệu USD
Từ 1 triệu đến dưới 5 triệu USD
Từ 5 triệu trở lên
7. Số lượng ngân hàng mà doanh nghiệp giao dịch thanh toán quốc tế:
1
2
3
Từ 4 trở lên
Hãy kể tên các ngân hàng
8. Thời gian sử dụng dịch vụ thanh toán quốc tế của doanh nghiệp:
Dưới 1 năm
Từ 1 năm đến dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
Trên 5 năm
9. Phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu được doanh nghiệp sử dụng:
LC
TTR
Nhờ thu
10. Theo doanh nghiệp yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng thanh toán quốc tế của doanh nghiệp:
Giá cả
Cấp tín dụng
Danh tiếng của ngân hàng
Sự hiệu quả trong hoạt động thường ngày
Sự thuận tiện
Chất lượng sản phẩm/dịch vụ
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Chức danh | Nơi công tác | Thâm niên | |
1 | Trưởng phòng XNK | VIETINBANK | 8 năm |
2 | Trưởng phòng XNK | VCB | 7 năm |
3 | Trưởng phòng XNK | BIDV | 6 năm |
4 | Trưởng bộ phận TTTM | AGRIBANK | 5 năm |
5 | Trưởng bộ phận TTTM | MBBANK | 8 năm |
6 | Trưởng bộ phận TTTM | TECHCOMBANK | 5 năm |
7 | Trưởng bộ phận TTTM | SACOMBANK | 5 năm |
8 | Trưởng bộ phận TTTM | VPBANK | 3 năm |
9 | Chuyên viên cao cấp | EXIMBANK | 4 năm |
10 | Chuyên viên cao cấp | SHB | 3 năm |
11 | Giám đốc | Công ty Nam Á | 4 năm |
12 | Kế toán trưởng | Công ty Hào Hưng | 5 năm |
13 | Kế toán trưởng | Công ty Khai Trí | 6 năm |
14 | Kế toán trưởng | Công ty An Hoàng Phát | 5 năm |
15 | Phó phòng kế toán | Công ty IPC | 7 năm |