55
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5
Thông qua kết quả nghiên cứu ở các chương trước, tác giả đã lấy đó làm cơ sở để đề xuất một số giải pháp để Vietcombank Cần Thơ thu hồi nợ đúng hạn đối với khách hàng cá nhân. Theo đó, các giải pháp được đề xuất bao gồm: Đảm bảo thông tin của hồ sơ vay vốn chính xác; Nâng cao chất lượng công tác thẩm định hồ sơ vay vốn; Tuân thủ việc sử dụng vốn đúng mục đích; Tích cực kiểm tra, giám sát khoản vay; Tăng hiệu quả xét duyệt tài sản đảm bảo; Nâng cao kinh nghiệm cho cán bộ tín dụng; Xây dựng chiến lược hoạt động tín dụng phù hợp. Đây là những giải pháp thiết thực, có thể ứng dụng vào tình hình hoạt động tín dụng của Vietcombank Cần Thơ nhằm thu hồi nợ đúng hạn nói chung, đối với khách hàng cá nhân nói riêng.
56
KẾT LUẬN
Hoạt động tín dụng là hoạt động tạo về nguồn thu nhập chính yếu cho các tổ chức tín dụng. Không chỉ thế, lợi ích mà hoạt động tín dụng mang lại cho nền kinh tế cũng rất lớn. Tuy nhiên, luôn ẩn chứa những rủi ro khi khách hàng trả nợ trễ hạn hoặc không còn khả năng trả nợ. Do đó, khi tồn tại nợ quá hạn tại ngân hàng, thì sẽ làm giảm đi hiệu quả hoạt động. Không chỉ thế, nếu tính chất ảnh hưởng rộng lớn, cũng sẽ tác động tiêu cực đến nền kinh tế. Chính vì thế, vấn đề về nợ quá hạn tuy không phải là một dạng nghiên cứu mới, nhưng luôn cần thiết và định kỳ cần được phân tích. Qua phân tích thực trạng hoạt động tín dụng tại Vietcombank Cần Thơ cho thấy, hoạt động tín dụng tại Ngân hàng phát triển trong suốt giai đoạn 2016 – 2018. Nợ quá hạn của Ngân hàng tuy có xu hướng giảm đi, nhưng phần lớn vẫn do việc xử lý nợ xấu qua dự phòng rủi ro. Cho nên, vẫn chưa thể kết luận được tình hình nợ quá hạn của Vietcombank Cần Thơ chuyển hướng tốt. Hơn thế, nợ quá hạn của Ngân hàng chỉ tập trung vào đối tượng khách hàng cá nhân. Chính vì thế, nghiên cứu cần được thực hiện để đề xuất một số giải pháp để Vietcombank Cần Thơ thu hồi nợ đúng hạn đối với khách hàng cá nhân.
Nghiên cứu được thực hiện thông qua việc thu thập thông tin từ 181 hồ sơ vay vốn của khách hàng có dư nợ tại Vietcombank Cần Thơ tính đến 31/12/2018. Phương pháp phân tích sử dụng trong phân tích là hồi quy Logistic. Kết quả nghiên cứu cho thấy, có 5 yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng cá nhân tại Vietcombank Cần Thơ, bao gồm: năng lực tài chính, tài sản đảm bảo, sử dụng vốn không đúng mục đích, số lần kiểm tra giám sát, kinh nghiệm cán bộ tín dụng. Qua đây cho thấy, tồn tại nhiều nguyên nhân dẫn đến nợ quá hạn của khách hàng tại Vietcombank Cần Thơ, những nguyên nhân đó chủ yếu xuất phát từ phía Ngân hàng và từ phía khách hàng. Trên cơ sở đó, tác giả đã đề xuất một số giải pháp liên quan đến khách hàng và ngân hàng, nhằm thu nợ đúng hạn đối với khách hàng cá nhân tại Vietcombank Cần Thơ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Hữu Phước, Ngô Thành Danh và Ngô Văn Toàn (2018), Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Rủi Ro Tín Dụng Tại Ngân Hàng Ngoại Thương Chi Nhánh Kiên Giang. Tạp chí Kinh tế Đối ngoại, Số 98.
2. Đường Thị Thanh Hải (2014), Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tín dụng cá nhân ở Việt Nam. Tạp chí Tài chính, số 4.
3. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Mai Văn Nam (2008), Giáo trình kinh tế lượng. Nhà xuất bản văn hóa thông tin TP Hồ Chí Minh.
5. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thông tư Số: 02/2013/TT-NHNN, ngày 21 tháng 01 năm 2013.
6. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Thông tư Số: 39/2016/TT-NHNN, ngày 30 tháng 12 năm 2016.
7. Phan Đình Khôi và Nguyễn Việt Thành (2017), Các Yếu Tố Vi Mô Ảnh Hưởng Đến Rủi Ro Tín Dụng: Trường Hợp Các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Sở Hữu Nhà Nước Ở Hậu Giang. Tạp chı́ Khoa học Trường Đại học Cần Thơ Tập
48, Phần D (2017): 104-111.
8. Trần Thế Sao (2017), Các yếu tố ảnh hưởng khả năng trả nợ ngân hàng của nông hộ trên địa bàn huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Tạp chí Công Thương, Số tháng 03/2017.
9. Trương Đông Lộc (2010), Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của các ngân hàng thương mại Nhà nước ở khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long. Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 57, Tr 49-52.
10.Trương Đông Lộc và Nguyễn Thị Tuyết (2011), Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương chi nhánh thành phố Cần Thơ. Tạp chí Ngân hàng, Số 05 tháng 3/2011.
PHỤ LỤC
* Phiếu thu thập thông tin khách hàng
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
1. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Họ tên khách hàng:...............................................................
Năm sinh: .............................................................................
Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
Tổng số tiền đã vay vốn của khách hàng tại ngân hàng là bao nhiêu?
………. triệu đồng
Giá trị tài sản đảm bảo của khách hàng có giá trị bao nhiêu?
……… triệu đồng
Tổng nguồn vốn của kế hoạch kinh doanh của khách hàng là bao nhiêu?
……… triệu đồng
Nguồn vốn khách hàng tự có là bao nhiêu? ............................triệu đồng Đã từng nợ quá hạn: 1. Có 2. Không
Sử dụng vốn đúng mục đích: 1. Có 2. Không Kinh nghiệm cán bộ tín dụng cho vay vốn: .........................năm Số lần giám sát khoản vay:...................................................lần
2. PHÂN LOẠI NHÓM TÍN DỤNG
Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 | |
| | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Trả Nợ Đúng Hạn Của Khách Hàng Cá Nhân Tại Vietcombank Cần Thơ
- Kết Quả Kiểm Định Giả Thuyết
- Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ đúng hạn của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam chi nhánh Cần Thơ - 8
Xem toàn bộ 81 trang tài liệu này.
Nguyên nhân nợ quá hạn: ..................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
Các biện pháp đã thực hiện để xử lý nợ quá hạn:..............................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
* Xử lý số liệu
- Thống kê mô tả
+ Giới tính
. tabulate gioitinh
Freq. | Percent | Cum. | |
N? | 76 | 41.99 | 41.99 |
NAM | 105 | 58.01 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
+ Độ tuổi
. tabulate tuoi
Freq. | Percent | Cum. | |
23 | 2 | 1.10 | 1.10 |
26 | 1 | 0.55 | 1.66 |
27 | 3 | 1.66 | 3.31 |
28 | 2 | 1.10 | 4.42 |
29 | 4 | 2.21 | 6.63 |
30 | 4 | 2.21 | 8.84 |
31 | 4 | 2.21 | 11.05 |
32 | 2 | 1.10 | 12.15 |
33 | 6 | 3.31 | 15.47 |
34 | 6 | 3.31 | 18.78 |
35 | 15 | 8.29 | 27.07 |
36 | 7 | 3.87 | 30.94 |
37 | 8 | 4.42 | 35.36 |
38 | 12 | 6.63 | 41.99 |
39 | 11 | 6.08 | 48.07 |
40 | 8 | 4.42 | 52.49 |
41 | 8 | 4.42 | 56.91 |
42 | 8 | 4.42 | 61.33 |
43 | 2 | 1.10 | 62.43 |
44 | 5 | 2.76 | 65.19 |
45 | 5 | 2.76 | 67.96 |
46 | 10 | 5.52 | 73.48 |
47 | 8 | 4.42 | 77.90 |
48 | 4 | 2.21 | 80.11 |
49 | 3 | 1.66 | 81.77 |
50 | 9 | 4.97 | 86.74 |
51 | 4 | 2.21 | 88.95 |
52 | 2 | 1.10 | 90.06 |
53 | 1 | 0.55 | 90.61 |
54 | 1 | 0.55 | 91.16 |
55 | 4 | 2.21 | 93.37 |
56 | 3 | 1.66 | 95.03 |
58 | 1 | 0.55 | 95.58 |
59 | 1 | 0.55 | 96.13 |
61 | 3 | 1.66 | 97.79 |
62 | 1 | 0.55 | 98.34 |
63 | 1 | 0.55 | 98.90 |
64 | 1 | 0.55 | 99.45 |
65 | 1 | 0.55 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
.
+ Khả năng trả nợ đúng hạn
. tabulate noqh
Freq. | Percent | Cum. | |
1 | 100 | 55.25 | 55.25 |
2 | 49 | 27.07 | 82.32 |
3 | 25 | 13.81 | 96.13 |
4 | 5 | 2.76 | 98.90 |
5 | 2 | 1.10 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
+ Giá trị khoản vay
. tabulate giatrikv
Freq. | Percent | Cum. | |
30 | 1 | 0.55 | 0.55 |
50 | 5 | 2.76 | 3.31 |
60 | 1 | 0.55 | 3.87 |
70 | 1 | 0.55 | 4.42 |
99.9 | 1 | 0.55 | 4.97 |
100 | 3 | 1.66 | 6.63 |
150 | 4 | 2.21 | 8.84 |
152 | 1 | 0.55 | 9.39 |
190 | 2 | 1.10 | 10.50 |
200 | 5 | 2.76 | 13.26 |
220 | 3 | 1.66 | 14.92 |
250 | 2 | 1.10 | 16.02 |
280 | 1 | 0.55 | 16.57 |
290 | 1 | 0.55 | 17.13 |
300 | 6 | 3.31 | 20.44 |
330 | 1 | 0.55 | 20.99 |
350 | 2 | 1.10 | 22.10 |
400 | 12 | 6.63 | 28.73 |
450 | 4 | 2.21 | 30.94 |
500 | 8 | 4.42 | 35.36 |
510 | 1 | 0.55 | 35.91 |
550 | 1 | 0.55 | 36.46 |
570 | 1 | 0.55 | 37.02 |
600 | 6 | 3.31 | 40.33 |
650 | 1 | 0.55 | 40.88 |
680 | 2 | 1.10 | 41.99 |
700 | 9 | 4.97 | 46.96 |
740 | 1 | 0.55 | 47.51 |
800 | 6 | 3.31 | 50.83 |
840 | 1 | 0.55 | 51.38 |
850 | 1 | 0.55 | 51.93 |
860 | 1 | 0.55 | 52.49 |
900 | 5 | 2.76 | 55.25 |
1000 | 7 | 3.87 | 59.12 |
1050 | 3 | 1.66 | 60.77 |
1100 | 3 | 1.66 | 62.43 |
1150 | 1 | 0.55 | 62.98 |
1200 | 1 | 0.55 | 63.54 |
1250 | 1 | 0.55 | 64.09 |
1300 | 4 | 2.21 | 66.30 |
1368 | 1 | 0.55 | 66.85 |
1400 | 1 | 0.55 | 67.40 |
1500 | 9 | 4.97 | 72.38 |
1550 | 1 | 0.55 | 72.93 |
1600 | 4 | 2.21 | 75.14 |
1700 | 3 | 1.66 | 76.80 |
1800 | 1 | 0.55 | 77.35 |
2000 | 6 | 3.31 | 80.66 |
2200 | 2 | 1.10 | 81.77 |
2300 | 1 | 0.55 | 82.32 |
2350 | 1 | 0.55 | 82.87 |
2400 | 2 | 1.10 | 83.98 |
2500 | 2 | 1.10 | 85.08 |
2600 | 1 | 0.55 | 85.64 |
2780 | 2 | 1.10 | 86.74 |
3000 | 8 | 4.42 | 91.16 |
3100 | 1 | 0.55 | 91.71 |
3500 | 2 | 1.10 | 92.82 |
3800 | 1 | 0.55 | 93.37 |
3886 | 1 | 0.55 | 93.92 |
4000 | 6 | 3.31 | 97.24 |
4500 | 1 | 0.55 | 97.79 |
4700 | 1 | 0.55 | 98.34 |
5700 | 1 | 0.55 | 98.90 |
6100 | 1 | 0.55 | 99.45 |
10000 | 1 | 0.55 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
+ Biến năng lực tài chính
. summarize nltc
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
nltc | 181 | .499448 | .1853298 | .15 | .925 |
+ Biến tài sản đảm bảo
. summarize tsdb
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
tsdb | 181 | .6191813 | .4620848 | .0369571 | 5.839416 |
+ Biến lịch sử vay vốn
. tabulate lsvv
Freq. | Percent | Cum. | |
0 | 151 | 83.43 | 83.43 |
1 | 30 | 16.57 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
+ Biến sử dụng vốn đúng mục đích
. tabulate sdv
Freq. | Percent | Cum. | |
0 | 47 | 25.97 | 25.97 |
1 | 134 | 74.03 | 100.00 |
Total | 181 | 100.00 |
+ Biến Kinh nghiệm cán bộ tín dụng
. summarize kncb
Obs | Mean | Std. Dev. | Min | Max | |
kncb | 181 | 10.13812 | 4.094405 | 1 | 18 |
+ Biến Số lần giám sát
. summarize ktgs
Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
ktgs 181 3.21547 1.473086 0 6
- Ma trận tương quan
. corr (obs=181)
kntn nltc tsdb lichsu~y sdvond~d knghie~d slgiam~t | |||||||
kntn | 1.0000 | ||||||
nltc | 0.2569 | 1.0000 | |||||
tsdb | -0.3171 | -0.1632 | 1.0000 | ||||
lichsuvay | -0.0470 | 0.0102 | -0.0903 | 1.0000 | |||
sdvondungmd | 0.5820 | 0.2191 | -0.2127 | 0.0945 | 1.0000 | ||
knghiemcbtd | 0.3869 | 0.0424 | -0.1508 | 0.0322 | 0.3410 | 1.0000 | |
slgiamsat | 0.6388 | 0.1354 | -0.1821 | -0.0350 | 0.3699 | 0.1728 | 1.0000 |
- Hồi quy Logistic
. logit kntn nltc tsdb lichsuvay sdvondungmd knghiemcbtd slgiamsat
Iteration 0: log likelihood = -124.46056
Iteration 1: log likelihood = -49.25683
Iteration 2: log likelihood = -47.692595
Iteration 3: log likelihood = -47.55008
Iteration 4: log likelihood = -47.549703
Iteration 5: log likelihood = -47.549703
Number of obs | = | 181 | |
LR chi2(6) | = | 153.82 | |
Prob > chi2 | = | 0.0000 | |
Log likelihood = -47.549703 | Pseudo R2 | = | 0.6180 |
Coef. | Std. Err. | z | P>|z| | [95% Conf. | Interval] | |
nltc | 4.063873 | 1.663199 | 2.44 | 0.015 | .8040622 | 7.323683 |
tsdb | -.8482176 | .4998239 | -1.70 | 0.090 | -1.827854 | .1314193 |
lichsuvay | -.6631506 | .6758617 | -0.98 | 0.326 | -1.987815 | .6615141 |
sdvondungmd | 3.391872 | .8050436 | 4.21 | 0.000 | 1.814015 | 4.969728 |
knghiemcbtd | .2435795 | .0684732 | 3.56 | 0.000 | .1093745 | .3777846 |
slgiamsat | 1.426151 | .2469738 | 5.77 | 0.000 | .9420912 | 1.910211 |
_cons | -10.78885 | 2.029283 | -5.32 | 0.000 | -14.76617 | -6.811526 |