Kết Quả Kiểm Định Mức Độ Giải Thích Của Mô Hình:




X10C

6.240

1

.012

X11

210.287

1

.000

X12

7.712

1

.005

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 112 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam - 10

a. Residual Chi-Squares are not computed because of redundancies.

2. Kết quả kiểm định Omnibus mô hình ban đầu:

Block 1: Method = Enter

Omnibus Tests of Model Coefficients


Chi-square

df

Sig.


Step

612.303

15

.000

Step 1

Block

612.303

15

.000


Model

612.303

15

.000

3. Kết quả kiểm định mức độ giải thích của mô hình:

Model Summary


Step

-2 Log likelihood

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

91.422a

.668

.930

a. Estimation terminated at iteration number 10 because parameter estimates changed by less than .001.

4. Kết quả kiểm định mức độ dự báo của mô hình:

Classification Tablea


Observed

Predicted

Y

Percentage Correct

.00

1.00


.00

171

12

93.4

Y





Step 1

1.00

11

361

97.0

Overall Percentage



95.9

a. The cut value is .500


5. Kết quả kiểm định Wald của mô hình ban đầu:

Variables in the Equation



B

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp(B)


Step 1a

X1

-1.655

.383

18.710

1

.000

.191

X2

1.184

.742

2.549

1

.110

3.267

X3

.086

.052

2.737

1

.098

1.090

X4

6.101

1.469

17.249

1

.000

446.400

X5

.066

.031

4.715

1

.030

1.069




X6A

3.093

1.547

3.995

1

.046

22.045

X6B

5.059

1.391

13.231

1

.000

157.367

X6C

3.731

1.485

6.313

1

.012

41.723

X7

-33.909

12.797

7.021

1

.008

.000

X8

-.169

.280

.365

1

.546

.844

X9

2.927

.729

16.132

1

.000

18.663

X10A

-2.580

2.038

1.602

1

.206

.076

X10B

-.469

.947

.245

1

.620

.625

X11

-2.524

.738

11.685

1

.001

.080

X12

1.199

.860

1.944

1

.163

3.316

Constant

-6.379

2.786

5.241

1

.022

.002

a. Variable(s) entered on step 1: X1, X2, X3, X4, X5, X6A, X6B, X6C, X7, X8, X9, X10A, X10B, X11, X12.


Phụ lục 2: Các kết quả kiểm định của mô hình giới hạn:

1. Phần dữ liệu được đưa vào mô hình:

LOGISTIC REGRESSION VARIABLES Y

/METHOD=ENTER X1 X4 X5 X6A X6B X6C X7 X9 X11

/CRITERIA=PIN(0.05) POUT(0.10) ITERATE(20) CUT(0.5).

Logistic Regression

Notes

Output Created


01-APR-2019 21:48:00

Comments




Active Dataset

DataSet0


Filter

<none>


Input

Weight

Split File

<none>

<none>


N of Rows in Working Data

File


555


Missing Value Handling


Definition of Missing

User-defined missing values

are treated as missing



LOGISTIC REGRESSION



VARIABLES Y



/METHOD=ENTER X1 X4

Syntax


X5 X6A X6B X6C X7 X9 X11



/CRITERIA=PIN(0.05)



POUT(0.10) ITERATE(20)



CUT(0.5).


Resources

Processor Time

Elapsed Time

00:00:00.00

00:00:00.00

[DataSet0]


Case Processing Summary

Unweighted Casesa

N

Percent


Included in Analysis

555

100.0

Selected Cases

Missing Cases

0

.0


Total

555

100.0

Unselected Cases


0

.0

Total


555

100.0

a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases.

Dependent Variable Encoding



Original Value

Internal Value

.00

0

1.00

1

Block 0: Beginning Block

Classification Tablea,b

Observed

Predicted

Y

Percentage Correct

.00

1.00


.00

0

183

.0

Y





Step 0

1.00

0

372

100.0

Overall Percentage



67.0

a. Constant is included in the model.

b. The cut value is .500

Variables in the Equation


B

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp(B)

Step 0

Constant

.709

.090

61.730

1

.000

2.033

Variables not in the Equation


Score

df

Sig.


X1

152.189

1

.000


X4

122.453

1

.000


X5

191.696

1

.000


X6A

54.462

1

.000

Variables

X6B

291.883

1

.000

Step 0






X6C

111.992

1

.000


X7

176.962

1

.000


X9

113.702

1

.000


X11

210.287

1

.000

Overall Statistics

420.976

9

.000


2. Kết quả kiểm định Omnibus mô hình giới hạn:

Block 1: Method = Enter

Omnibus Tests of Model Coefficients


Chi-square

df

Sig.


Step

598.906

9

.000

Step 1

Block

598.906

9

.000


Model

598.906

9

.000


3. Kết quả kiểm định mức độ giải thích của mô hình giới hạn:

Model Summary

Step

-2 Log likelihood

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

104.820a

.660

.919

a. Estimation terminated at iteration number 9 because parameter estimates changed by less than .001.


4. Kết quả kiểm định mức độ dự báo chính xác của mô hình giới hạn:

Classification Tablea


Observed

Predicted

Y

Percentage Correct

.00

1.00


.00

170

13

92.9

Y





Step 1

1.00

12

360

96.8

Overall Percentage



95.5

a. The cut value is .500


5. Kết quả kiểm định các yếu tố ảnh hưởng của mô hình giới hạn:

Variables in the Equation



B

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp(B)


X1

-1.528

.319

22.969

1

.000

.217


X4

5.131

1.176

19.024

1

.000

169.248


X5

.094

.023

17.324

1

.000

1.099


X6A

3.440

2.089

2.712

1

.100

31.183


Step 1a

X6B

5.832

1.950

8.947

1

.003

341.071


X6C

4.024

1.975

4.152

1

.042

55.897


X7

-38.042

11.312

11.309

1

.001

.000


X9

2.278

.601

14.379

1

.000

9.753


X11

-2.486

.622

16.003

1

.000

.083


Constant

-3.324

2.644

1.580

1

.209

.036

a. Variable(s) entered on step 1: X1, X4, X5, X6A, X6B, X6C, X7, X9, X11.


Phụ lục 3: Dữ liệu về các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại Vietcombank



STT


Khả năng trả nợ


Số người phụ thuộc trong gia đình

Tình trạng công việc - Khách hàng có việc làm/khô ng có việc làm


Thời hạn đi vay


Tỷ lệ tài sản đảm bảo


Thu nhập người đi vay (triệu đồng)


Độ tuổi

- nếu người đi vay từ 18

đến 25 tuổi


Độ tuổi

- nếu người đi vay từ 26

đến 40 tuổi


Độ tuổi - nếu người đi vay từ 41

đến 60 tuổi


Lãi suất


Kinh nghiệm cán bộ tín dụng


Tình trạn g nhà ở


Mua nhà


Kinh doanh


Tiêu dùng


Lịch sử nợ quá hạn


Số tiền cho vay

STT

Y

X1

X2

X3

X4

X5

X6A

X6B

X6C

X7

X8

X9

X10A

X10B

X10 C

X11

X12

1

0

2

0

48,00

0,8

10

1

0

0

0,15

0,5

1

1

0

0

0

1

2

0

2

0

48,00

0,8

10

0

0

0

0,15

0,5

1

1

0

0

0

1

3

0

4

0

48,00

0,8

10

0

0

0

0,2

2

1

1

0

0

1

1,8

4

0

4

0

48,00

0,8

10

0

1

0

0,1

0,5

0

1

0

0

0

0,7

5

0

1

0

48,00

0,8

10

0

0

0

0,2

2

1

1

0

0

1

1,8

6

0

2

0

48,00

0,8

10

0

0

1

0,1

0,5

0

1

0

0

0

0,7

7

0

4

0

12,00

0,8

10

0

1

0

0,15

2

1

0

1

0

0

0,1


8

0

4

0

12,00

0,8

10

1

0

0

0,14

1

1

0

0

1

0

0,7

9

0

2

0

12,00

0,8

10

0

0

1

0,15

2

1

0

1

0

0

0,1

10

0

2

0

12,00

0,8

10

0

0

0

0,14

1

1

0

0

1

0

0,7

11

0

4

0

48,00

0,47

10

0

1

0

0,12

3

1

1

0

0

0

0,7

12

0

4

0

48,00

0,47

10

1

0

0

0,12

3

1

1

0

0

0

0,7

13

0

4

0

48,00

0,47

10

0

1

0

0,155

0,5

1

1

0

0

1

1,8

14

0

2

0

48,00

0,47

10

0

0

1

0,155

0,5

1

1

0

0

1

1,8

15

0

4

0

12,00

0,47

10

1

0

0

0,15

2,5

1

0

1

0

0

0,7

16

0

1

0

12,00

0,47

10

0

1

0

0,15

2,5

1

0

1

0

1

0,7

17

0

5

0

48,00

0,47

10

0

0

1

0,1

4

0

1

0

0

1

0,7

18

0

5

0

48,00

0,47

10

0

1

0

0,1

4

0

1

0

0

1

0,7

19

0

2

0

60,00

0,63

19

0

1

0

0,1

3

1

1

0

0

1

0,6

20

0

2

0

48,00

0,63

14

0

1

0

0,15

3

1

1

0

0

1

0,6

21

0

2

0

48,00

0,63

12

0

0

0

0,1

3

0

1

0

0

1

1

22

1

2

1

60,00

3,5

19

0

1

0

0,1

3

1

1

0

0

0

0,9

23

0

2

0

48,00

0,63

12

0

0

0

0,15

3

0

1

0

0

1

0,9

24

0

4

0

48,00

0,63

12

0

0

1

0,1

3

0

1

0

0

1

2


25

1

1

1

24,00

3,3

23

0

1

0

0,1

1

1

0

0

1

0

0,5

26

0

3

0

12,00

0,63

14

0

0

1

0,15

1

0

0

0

1

1

0,85

27

0

3

0

12,00

0,63

14

0

0

0

0,15

1

0

0

0

1

1

0,85

28

0

3

0

12,00

0,63

14

0

1

0

0,13

5

0

0

0

1

1

1,1

29

1

2

1

72,00

3

55

0

1

0

0,1

8

1

1

0

0

1

0,6

30

1

2

1

60,00

3

42

0

1

0

0,1

8

1

1

0

0

1

0,6

31

1

2

1

60,00

3

42

0

1

0

0,1

8

1

1

0

0

1

0,6

32

0

4

0

48,00

0,63

12

0

0

1

0,11

2,5

0

1

0

0

1

0,7

33

0

4

0

48,00

0,63

12

0

1

0

0,11

2,5

0

1

0

0

1

0,7

34

1

2

1

60,00

2,8

31

0

1

0

0,1

4

1

1

0

0

0

0,1

35

1

2

1

60,00

2,8

29

0

1

0

0,1

4

1

1

0

0

0

0,1

36

1

2

1

60,00

2,8

29

0

1

0

0,1

4

1

1

0

0

0

0,1

37

1

2

1

24,00

2,8

23

0

1

0

0,11

5

1

0

0

1

0

0,8

38

0

2

0

24,00

0,63

23

1

0

0

0,11

5

0

0

0

1

1

0,8

39

0

4

0

48,00

0,63

12

0

0

0

0,15

1

0

1

0

0

1

0,6

40

0

4

0

48,00

0,63

12

0

1

0

0,15

1

0

1

0

0

1

0,6

41

1

3

1

24,00

2,5

31

0

1

0

0,1

3

1

0

1

0

0

0,8

Ngày đăng: 02/02/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*