Kết Quả Tổng Quan Nghiên Cứu Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Ttt



TT


Tác giả


Quốc gia

Các yếu tố về nhân khẩu học

Các yếu tố khác


Tuổi


Giới tính


Trình độ


Địa phương/Đất nước


Văn hóa


Tôn giáo


Thu nhập


Kinh nghiệm


Nghề nghiệp

Số năm hoạt động

kinh doanh


Vốn của DN


Uy tín của DN

Số lượng người trốn thuế


Hiệu quả tài chính


1


Jackson và Milliron (1986)

tổng quan 43 công trình nghiên cứu từ 1974 -1985


X


X






X









2


Marandu và cộng sự (2015)

tổng quan 18 công trình nghiên cứu từ 185-2012


X


X













3

Fjeldastad & Semboja (2001)

Tanzania













X


4

Park, C.-G., & Hyun, J. K. (2003)

Hàn Quốc







X








5

Alan Lewis và cộng sự (2009)

Ý và Vương quốc Anh




X











6

Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010)

Áo















7

Benk và cộng sự (2010)

Thổ Nhĩ Kỳ















8

Benk và cộng sự (2012)

Thổ Nhĩ Kỳ















9

Damayanti (2012)

Indonesia















10

Fadjar O.P. Siahaan (2012)

Indonesia















11

Natrah Saad (2012)

New Zealand và Malaysia




X











12

Kastlunger và cộng sự (2013)

Ý















13

Eichfelder và cộng sự (2014)

Bỉ















14

Lisi, G. (2014)
















15

Raihana, M. and Pope, J. (2014),

Malaysia






X









16

Mas’ud và cộng sự (2014)

Châu Phi















17

Saad, Natrah (2014)

New Zealand
















18

Abdul Hamid và Jeff Pope (2014)

Malaysia

và New Zealand






X










19

Gangl và cộng sự (2015)
















Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 256 trang tài liệu này.

Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của hộ kinh doanh cá thể trong các làng nghề ở Việt Nam - 26


20

Kogler và cộng sự (2015)

Áo















21

Sinnasamy và cộng sự (2015)

Malaysia















22

Damayanti và cộng sự (2015)

Indonesia















23

Lidija Hauptman và cộng sự

Slovenia















24

Alm và cộng sự (2016)

Hoa Kỳ và Ý















25

Gobena và cộng sự (2016)

Ethiopia















26

Jimenez và Iyer, (2016)

Hoa Kỳ















27

Mendoza và cộng sự (2017).
















28

Adimasu và Daare (2017)

Ethiopia















29

Xin He và Huina Xiao (2019)

Trung Quốc















30

Nagel và cộng sự (2018)

Hà Lan














X

31

Olsen,và cộng sự (2018).

Thổ Nhĩ Kỳ















32

Siglé và cộng sự (2018)

Hà Lan















33

Manchilot Tilahun (2018)

Ethiopia















34

Andi Nurwanah và cộng sự

(2018)

Indonesia















35

Yasa và Martadinata (2018)
















36

Deyganto (2018)

Ethiopia

X

X

X




X


X






37

Alice Guerra và Brooke Harrington (2018)

Ý và Đan Mạch















38

Fjeldstad và cộng sự (2020)

Tanzania















39

Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự

Việt Nam












X



40

Mas’ud et al (2019)
















41

Abba Ya’u, Natrah Saad (2019)

Nigeria















42

Da Silva và cộng sự (2019)

Brazil















43

Malik và Younus (2020)

Pakistan và

Turkey















44

Robbins, B. G., & Kiser, E.

(2020).

Hoa Kỳ















45

Alshira’h và cộng sự (2020)

Jordan















46

Carsamer (2020)

Ghana

X

X

X



X




X

X




47

Taing và Chang, (2020)

Campuchia















48

Hassan và cộng sự (2021)

Pakistan















49

Swee Kiow Tan và cộng sự

(2021)

Malaysia



X













Bảng 4: Kết quả tổng quan nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi TTT



TT


Yếu tố

Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả)

Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế

Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT

1

Tinh thần thuế

Alm và McClellan (2012); Guerra và cộng sự (2018); Taing và Chang, (2020); Hassan và cộng sự (2021)

Kleven và cộng sự (2011); Kleven (2014); Andrighetto và cộng sự (2016); Zhang và cộng sự (2016); Ottone và cộng sự (2018); Fjeldstad và cộng sự (2020)

2

Chuẩn mực chủ quan

Bobek và Hatfield (2003); Mustikasari (2007); Benk và cộng sự (2010); Natrah Saad (2012); Damayanti và cộng sự (2015); Andi Nurwanah và cộng sự (2018); Malik và Younus (2020);

Abdul Hamid, (2014); Adellia và cộng sự (2020)

3

Chuẩn mực

quốc gia

Lidija Hauptman và cộng sự (2015)


4

Chuẩn mực xã hội

Lidija Hauptman và cộng sự (2015); Jimenez và Iyer, (2016); Phan Thị Mỹ Dung và Lê Quốc Hiếu (2015); Merima và cộng sự (2013); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019);


5

Chuẩn mực cá nhân

Jimenez và Iyer (2016); Adellia và cộng sự (2020)


6

Nhận thức kiểm soát hành vi

Bobek và Hatfield (2003); Abdul Hamid, (2014); Malik và Younus (2020); Damayanti và cộng sự (2015)


7

Nhận thức về tính công bằng

Spicer và Becker (1980); Alm và cộng sự (1992); Hite và Roberts (1992); Azmi và cộng sự (2008); Lisi, G. (2014); Gobena và cộng sự (2016); Fany Inasius (2018), Doreen Musimenta và cộng sự (2017); Manchilot Tilahun (2018); Abba Ya’u và Natrah Saad (2019); Taing và Chang, (2020); Hassan và cộng sự (2021)

Benk và cộng sự (2010);Benk và cộng sự (2011); Deyganto (2018); Fjeldstad và

cộng sự (2020)

8

Niềm tin vào CQ thuế

Alm (1999); Torgler (2003); Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010); Benk và cộng sự (2012); Fadjar

O.P. Siahaan (2012); Kastlunger và cộng sự (2013); Mas’ud và cộng sự (2014);Gobena và cộng sự (2016); Jimenez và Iyer, (2016); Olsen và cộng sự (2018); Siglé và cộng sự (2018); Yasa và Martadinata (2018); Mas’ud và cộng sự (2019); Abba Ya’u, Natrah Saad (2019); Da Silva và cộng sự (2019); Malik và Younus (2020)

Lidija Hauptman và cộng sự (2015); Taing và Chang, (2020)

9

Quyền lực của CQ thuế

Wahl, Kastlunger và Kirchler (2010); Benk và cộng sự (2012); Kastlunger và cộng sự (2013); Mas’ud và cộng sự (2014); Gobena và cộng sự (2016); Olsen,và cộng sự (2018); Siglé và cộng sự (2018); Da Silva và cộng sự (2019); Malik và Younus (2020)

Yasa và Martadinata (2018); Mas’ud và cộng sự (2019); Taing và Chang, (2020);



TT


Yếu tố

Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả)

Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế

Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT

10

Kiến thức về thuế

Clotfelter (1983), Kasippilai (2000); Kirchler và Maciejovsky (2001), Park và Hyun (2003); Saad, 2009; Palil (2010); Kamleitner và cộng sự, 2012; Inasius (2015); Hamid và cộng sự, 2017; Saad, Natrah (2014); Cechovsky, N. (2018); Deyganto

(2018); Newman và Nokhu (2018)


11

Nhận thức về thuế

Palil và cộng sự (2013); Andreas và Savitri (2015); Savitri và Musfialdy (2016); Adimasu và Daare (2017); Nurkhin và cộng sự (2018); Wadesongo và cộng sự (2018)

Nugroho và cộng sự (2016); Taing và Chang, (2020)

12

Đạo đức

Hanno và Violette (1996); Darmayasa và Aneswari (2015); Swee Kiow Tan và cộng sự

(2021); Malik và Younus (2020); Abdul Hamid (2014)


13

Cảm xúc

Barkworth và Murphy 2015;Dulleck và cộng sự 2016; Olsen và cộng sự (2018); Janina Enachescua và cộng sự (2019)


14

Tính đơn

giản của hệ thống thuế

Deyganto (2018); Hassan và cộng sự (2021)


15

Sự phức tạp về thuế

Richardson (2006); Chau và Leung (2009); Alm (2014); Taing và Chang, (2020)

James và Edwards (2008); Alm (2014)

16

Giáo dục về thuế

Park và Hyun (2003)


17

Thông tin về thuế

Devos và Zackrisson (2015)

Fadjar (2012); Taing và Chang, (2020)

18

Khả năng (xác suất) bị phát hiện sai phạm

Lederman (2003); Eichfelder và cộng sự (2014); Fjeldstad và cộng sự (2020)


19

Sự hài lòng với dịch vụ công


Fjeldstad và cộng sự (2020)

20

Cảm nhận tham nhũng

Fagbemi và cộng sự (2010); Torgler và cộng sự (2008); Carsamer (2020)


21

Khả năng bị bắt (truy tố)

Alm và McKee (1998); Fjeldastad và Semboja (2001)


22

Công khai người trốn thuế

Alm và cộng sự (2016)


23

Thuế suất

Allingham và Sandmo (1972); Alm, Jackson, và Mckee (1992); Hassan và cộng sự (2021);

Manchilot Tilahun (2018); Hassan và cộng sự (2021)


24

Nhận thức về chi tiêu của CP

Hassan và cộng sự (2021); Manchilot Tilahun (2018)




TT


Yếu tố

Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả)

Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế

Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT

25

Xử phạt

Allingham và Sandmo (1972) ;Alm, Jackson, và Mckee (1992); Alm và McKee (1998); Lederman (2003); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự

(2019)

Fjeldstad và cộng sự (2020); Mohdali và cộng sự (2014)

26

Hình phạt

Park và Hyun (2003); Deyganto (2018); Benk và cộng sự (2010)

Taing và Chang, (2020);

27

Tỷ lệ phạt

Park và Hyun (2003)


28

Tiền phạt

Allingham và Sandmo (1972); Alm và cộng sự (2016); Manchilot Tilahun (2018)


29

Khả năng bị kiểm tra,

thanh tra thuế

Allingham và Sandmo (1972); Niu (2011); Alm và cộng sự (2016); Deyganto (2018); Alice

Guerra và Brooke Harrington (2018); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019)

Murray (1995) và Anderson và Bodvarsson (2005)

30

Khả năng thanh toán

Fjeldastad và Semboja (2001)


31

Chi phí tuân thủ thuế

Manchilot Tilahun (2018)


32

Tuổi

Dubin và Wilde, 1988; Feinstein, 1991; Hanno và Violcttc, 1996; McGee và Tyler, 2007; Tittle, 1980; Matthias Kasper và cộng sự; 2014; Deyganto (2018)

Kogler, Mittone, và Kirchler, 2016; Hofmann và cộng sự, 2017; Muehlbacher, Kirchler, và Schwarzenberger, 2011; Güzel, Sonnur Aktaş (2018)

33

Giới tính

McGee và Benk, 2011; McGee và Tusan, 2008; Fadi Alasfour và cộng sự, 2016; Deyganto (2018)

McGee và An, 2006; McGee và Rossi, 2006; Güzel, Sonnur Aktaş (2018)

34

Trình độ

Alasfour và cộng sự (2016); Chan và cộng sự, 2000; Jackson và Milliron, 1986; Alan Lewis, 1982; Roth, Scholz và Witte, 1989).

Deyganto (2018); Güzel, Sonnur Aktaş (2018)

35

Địa phương

/Đất nước

Doerrenberg và Peichl (2013); Malik và Younus (2020)


36

Văn hóa

Abdul Hamid, (2014)


37

Tôn giáo

Torgler, 2012


38

Thu nhập

Allingham và Sandmo 1972; Abdul, 2001; Fadi Alasfour và cộng sự, 2016

Deyganto (2018); Park và Hyun (2003)

39

Nghề

nghiệp


Deyganto (2018)

40

Số năm

hoạt động KD

Sapiei và cộng sự (2014)

Carsamer (2020)

41

Vốn của

DN

Carsamer (2020)


42

Uy tín DN

Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019)


43

Số lượng người trốn thuế

Fjeldastad và Semboja (2001)



Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tổng quan nghiên cứu


Bảng 5: Kết quả tổng quan về phương pháp nghiên cứu, phương pháp chọn mẫu trong nghiên cứu hành vi tuân thủ thuế


TT

Tác giả

Quốc gia

Chủ đề nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Đối tượng khảo sát

Phương pháp chọn mẫu

Qui mô mẫu

1

Fjeldastad và Semboja (2001)

Tanzania

Tuân thủ thuế, trốn thuế

Thống kê mô tả

Người nộp thuế


221

2

Park và Hyun, (2003)

Hàn Quốc

Các yếu tố ảnh hưởng quyết định tuân thủ thuế

Thử nghiệm

sinh viên

Ngẫu nhiên

15 sinh viên tham gia 9 phiên thử nghiệm

3

Trivedi và cộng sự (2005)

Canada

Thái độ, Ưu đãi và Tuân thủ Thuế

Thử nghiệm

Sinh viên


79

4

Khasawneh và cộng sự. (2008)

Jordan

Công bằng về thuế thu nhập và tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế thu nhập


246

5

Kastlunger và cộng sự. (2009).

Ý

Các chuỗi kiểm toán, tuân thủ thuế và chiến lược nộp thuế

Thử nghiệm

Sinh viên

Thuận tiện

120

6

Alan Lewis và cộng sự (2009)

Ý và Vương quốc Anh

Khác biệt Người nộp thuế, nhận thức, văn hóa và TTT

Thử nghiệm

Sinh viên


505

7

Kirchler và Wahl, 2010)

Áo

Thang đo tuân thủ thuế

Thử nghiệm



219

8

Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010)

Áo

Sự tin tưởng, Quyền lực của cơ quan thuế và Tuân thủ thuế

Thử nghiệm

Sinh viên


120

9

Alm và cộng sự (2010)


Dịch vụ hỗ trợ thông tin người nộp thuế và hành vi TTT

Thử nghiệm

Người nộp thuế

Thuận tiện

131

10

Fagbemi và cộng sự (2010)

Nigeria

Đạo đức và trốn thuế

Thống kê mô tả

Nhân viên thuế


36

11

Hai và See (2011)

Malaysia

Ý định không tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế

Ngẫu nhiên

196

12

Benk và cộng sự (2010)

Thổ Nhĩ Kỳ

Ý định tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế


369

13

Benk và cộng sự (2012)

Thổ Nhĩ Kỳ

Tuân thủ thuế bắt buộc và tự nguyện

Khảo sát

Người nộp thuế


300


TT

Tác giả

Quốc gia

Chủ đề nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Đối tượng khảo sát

Phương pháp chọn mẫu

Qui mô mẫu

14

Damayanti (2012)

Indonesia

Tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế


114

15

Fadjar (2012)

Indonesia

Tuân thủ thuế tự nguyện

Khảo sát

Người nộp thuế


61

16

Natrah Saad (2012)

New Zealand và Malaysia

Nhận thức về công bằng thuế và hành vi tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế

Kỹ thuật lấy mẫu phân tầng

1150

17

Kastlunger và cộng sự (2013)

Ý

Tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế và doanh nhân tự kinh doanh.


N = 389

18

Eichfelder và cộng sự (2014)

Bỉ

Mối liên hệ giữa hành vi của cơ quan thuế và gánh nặng tuân thủ của người nộp thuế kinh doanh.

Khảo sát

Tự kinh doanh và Doanh nghiệp



19

Raihana, M. and Pope, J. (2014),

Malaysia

Tôn giáo và tuân thủ thuế

Phương pháp hỗn hợp (Khảo sát + Phỏng vấn)

Người nộp thuế

Khảo sát: phân tầng

Phỏng vấn: có chủ đích

Khảo sát: 302

Phỏng vấn: 14

20

Mas’ud và cộng sự (2014)

Châu Phi

Sự tin tưởng và quyền lực của các cơ quan thuế và TTT

Định lượng dựa trên dữ liệu thống kê



Dữ liệu từ 29 quốc gia Châu Phi

21

Saad, Natrah (2014)

New Zealand

Kiến thức về thuế, sự phức tạp của hệ thống thuế và tuân thủ

thuế

Phỏng vấn

Người nộp thuế

Ngẫu nhiên

30

22

Abdul Hamid, (2014),

Malaysia và New Zealand

Hành vi tuân thủ thuế của các đại lý thuế

Phương pháp hỗn hợp (Khảo sát + Phỏng vấn)

Đại lý thuế


Khảo sát (n = 322 Malaysia, n = 341 New Zealand Phỏng vấn (n = 17 Malaysia, n = 14 New Zealand)

23

Casagrande và cộng sự (2015)

Ý

Quyết định tuân thủ thuế của Người nộp thuế

Thử nghiệm

Sinh viên

Ngẫu nhiên

138


TT

Tác giả

Quốc gia

Chủ đề nghiên cứu

Phương pháp nghiên cứu

Đối tượng khảo sát

Phương pháp chọn mẫu

Qui mô mẫu

24

Kogler và cộng sự (2015)

Áo

Phản hồi chậm trễ về việc kiểm tra, thanh tra thuế ảnh hưởng

đến sự tuân thủ thuế và nhận thức công bằng

Thử nghiệm

Sinh viên


126

25

Damayanti và cộng sự (2015)

Indonesia

Tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế

Kỹ thuật lấy mẫu nhiều giai đoạn

220

26

Lidija Hauptman và cộng sự

Slovenia

Tuân thủ thuế tự nguyện

Khảo sát

Người nộp thuế

Ngẫu nhiên

332

27

Darmayasa và Aneswari (2015)

Indonesia

Đạo đức dựa trên văn hóa và tuân thủ thuế tự nguyên

Định tính

Chuyên gia tư vấn thuế



28

Alm và cộng sự (2016)

Hoa Kỳ và Ý

Hành vi người nộp thuế: văn hóa, tuân thủ và bảo mật

Thử nghiệm

Sinh viên

Thuận tiện

170 (với 92 ở Mỹ và 78 ở Ý)

29

Azmi và cộng sự (2016)

Malaysia

Chi phí và áp dụng CNTT về tuân thủ thuế của DNVVN: trường hợp thuế VAT

Khảo sát

DN

Ngẫu nhiên

401

30

Casal và cộng sự (2016)

Áo

Ý kiến tham gia đóng góp và tuân thủ thuế của người nộp

thuế

Thử nghiệm

Sinh viên


123

31

Choo và cộng sự (2016)


Sinh viên có cư xử như những người nộp thuế thực không?

Thử nghiệm

Sinh viên, nhân viên công ty, người đóng thuế tự kinh doanh


520 (200 sinh viên,

200 NV và 120

người đóng thuế tự kinh doanh)

32

Gobena và cộng sự (2016)

Ethiopia

Quyền lực, công lý và Niềm tin vào chính phủ và hành vi TTT

Khảo sát

Chủ DN hoặc kế toán của DN

Ngẫu nhiên

231

33

Lilia và Nicholas (2016)


Thấu hiểu hành vi tuân thủ thuế

Nghiên cứu tại bàn




34

Jimenez và Iyer, (2016)

Hoa Kỳ

Ảnh hưởng chuẩn mực xã hội, niềm tin vào chính phủ, sự công bằng và tuân thủ thuế

Khảo sát

Người nộp thuế

Ngẫu nhiên

217

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/03/2023