Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của hộ kinh doanh cá thể trong các làng nghề ở Việt Nam - 26
Tác giả | Quốc gia | Các yếu tố về nhân khẩu học | Các yếu tố khác | |||||||||||||
Tuổi | Giới tính | Trình độ | Địa phương/Đất nước | Văn hóa | Tôn giáo | Thu nhập | Kinh nghiệm | Nghề nghiệp | Số năm hoạt động | Vốn của DN | Uy tín của DN | Số lượng người trốn thuế | Hiệu quả tài chính | |||
1 | Jackson và Milliron (1986) | tổng quan 43 công trình nghiên cứu từ 1974 -1985 | X | X | X | |||||||||||
2 | Marandu và cộng sự (2015) | tổng quan 18 công trình nghiên cứu từ 185-2012 | X | X | ||||||||||||
3 | Fjeldastad & Semboja (2001) | Tanzania | X | |||||||||||||
4 | Park, C.-G., & Hyun, J. K. (2003) | Hàn Quốc | X | |||||||||||||
5 | Alan Lewis và cộng sự (2009) | Ý và Vương quốc Anh | X | |||||||||||||
6 | Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010) | Áo | ||||||||||||||
7 | Benk và cộng sự (2010) | Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||||||||||
8 | Benk và cộng sự (2012) | Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||||||||||
9 | Damayanti (2012) | Indonesia | ||||||||||||||
10 | Fadjar O.P. Siahaan (2012) | Indonesia | ||||||||||||||
11 | Natrah Saad (2012) | New Zealand và Malaysia | X | |||||||||||||
12 | Kastlunger và cộng sự (2013) | Ý | ||||||||||||||
13 | Eichfelder và cộng sự (2014) | Bỉ | ||||||||||||||
14 | Lisi, G. (2014) | |||||||||||||||
15 | Raihana, M. and Pope, J. (2014), | Malaysia | X | |||||||||||||
16 | Mas’ud và cộng sự (2014) | Châu Phi | ||||||||||||||
17 | Saad, Natrah (2014) | New Zealand | ||||||||||||||
18 | Abdul Hamid và Jeff Pope (2014) | Malaysia và New Zealand | X | |||||||||||||
19 | Gangl và cộng sự (2015) |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tổng Cục Thuế (2021), Báo Cáo Tổng Kết Công Tác Thuế Năm 2020 Và Nhiệm Vụ, Giải Pháp Thực Hiện Công Tác Thuế Năm 2021.
-
Tổng Quan Về Lý Thuyết Nền Tảng Và Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Tuân Thủ Thuế
-
Bảng Tổng Hợp Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Hành Vi Tuân Thủ Thuế Từ Kết Quả Tổng Quan Nghiên Cứu
-
Thang Đo Gốc Và Thang Đo Điều Chỉnh Sau Xin Ý Kiến Chuyên Gia
-
Số Năm Hoạt Động Kinh Doanh Của Hộ Kinh Doanh Tính Đến Thời Điểm Hiện Tại
-
Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Với Biến Nhận Thức Về Tính Công Bằng Của Hệ Thống Thuế
Xem toàn bộ 256 trang: Các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tuân thủ thuế của hộ kinh doanh cá thể trong các làng nghề ở Việt Nam
Kogler và cộng sự (2015) | Áo | |||||||||||||||
21 | Sinnasamy và cộng sự (2015) | Malaysia | ||||||||||||||
22 | Damayanti và cộng sự (2015) | Indonesia | ||||||||||||||
23 | Lidija Hauptman và cộng sự | Slovenia | ||||||||||||||
24 | Alm và cộng sự (2016) | Hoa Kỳ và Ý | ||||||||||||||
25 | Gobena và cộng sự (2016) | Ethiopia | ||||||||||||||
26 | Jimenez và Iyer, (2016) | Hoa Kỳ | ||||||||||||||
27 | Mendoza và cộng sự (2017). | |||||||||||||||
28 | Adimasu và Daare (2017) | Ethiopia | ||||||||||||||
29 | Xin He và Huina Xiao (2019) | Trung Quốc | ||||||||||||||
30 | Nagel và cộng sự (2018) | Hà Lan | X | |||||||||||||
31 | Olsen,và cộng sự (2018). | Thổ Nhĩ Kỳ | ||||||||||||||
32 | Siglé và cộng sự (2018) | Hà Lan | ||||||||||||||
33 | Manchilot Tilahun (2018) | Ethiopia | ||||||||||||||
34 | Andi Nurwanah và cộng sự (2018) | Indonesia | ||||||||||||||
35 | Yasa và Martadinata (2018) | |||||||||||||||
36 | Deyganto (2018) | Ethiopia | X | X | X | X | X | |||||||||
37 | Alice Guerra và Brooke Harrington (2018) | Ý và Đan Mạch | ||||||||||||||
38 | Fjeldstad và cộng sự (2020) | Tanzania | ||||||||||||||
39 | Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự | Việt Nam | X | |||||||||||||
40 | Mas’ud et al (2019) | |||||||||||||||
41 | Abba Ya’u, Natrah Saad (2019) | Nigeria | ||||||||||||||
42 | Da Silva và cộng sự (2019) | Brazil | ||||||||||||||
43 | Malik và Younus (2020) | Pakistan và Turkey | ||||||||||||||
44 | Robbins, B. G., & Kiser, E. (2020). | Hoa Kỳ | ||||||||||||||
45 | Alshira’h và cộng sự (2020) | Jordan | ||||||||||||||
46 | Carsamer (2020) | Ghana | X | X | X | X | X | X | ||||||||
47 | Taing và Chang, (2020) | Campuchia | ||||||||||||||
48 | Hassan và cộng sự (2021) | Pakistan | ||||||||||||||
49 | Swee Kiow Tan và cộng sự (2021) | Malaysia | X |
Bảng 4: Kết quả tổng quan nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi TTT
Yếu tố | Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả) | ||
Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế | Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT | ||
1 | Tinh thần thuế | Alm và McClellan (2012); Guerra và cộng sự (2018); Taing và Chang, (2020); Hassan và cộng sự (2021) | Kleven và cộng sự (2011); Kleven (2014); Andrighetto và cộng sự (2016); Zhang và cộng sự (2016); Ottone và cộng sự (2018); Fjeldstad và cộng sự (2020) |
2 | Chuẩn mực chủ quan | Bobek và Hatfield (2003); Mustikasari (2007); Benk và cộng sự (2010); Natrah Saad (2012); Damayanti và cộng sự (2015); Andi Nurwanah và cộng sự (2018); Malik và Younus (2020); | Abdul Hamid, (2014); Adellia và cộng sự (2020) |
3 | Chuẩn mực quốc gia | Lidija Hauptman và cộng sự (2015) | |
4 | Chuẩn mực xã hội | Lidija Hauptman và cộng sự (2015); Jimenez và Iyer, (2016); Phan Thị Mỹ Dung và Lê Quốc Hiếu (2015); Merima và cộng sự (2013); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019); | |
5 | Chuẩn mực cá nhân | Jimenez và Iyer (2016); Adellia và cộng sự (2020) | |
6 | Nhận thức kiểm soát hành vi | Bobek và Hatfield (2003); Abdul Hamid, (2014); Malik và Younus (2020); Damayanti và cộng sự (2015) | |
7 | Nhận thức về tính công bằng | Spicer và Becker (1980); Alm và cộng sự (1992); Hite và Roberts (1992); Azmi và cộng sự (2008); Lisi, G. (2014); Gobena và cộng sự (2016); Fany Inasius (2018), Doreen Musimenta và cộng sự (2017); Manchilot Tilahun (2018); Abba Ya’u và Natrah Saad (2019); Taing và Chang, (2020); Hassan và cộng sự (2021) | Benk và cộng sự (2010);Benk và cộng sự (2011); Deyganto (2018); Fjeldstad và cộng sự (2020) |
8 | Niềm tin vào CQ thuế | Alm (1999); Torgler (2003); Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010); Benk và cộng sự (2012); Fadjar O.P. Siahaan (2012); Kastlunger và cộng sự (2013); Mas’ud và cộng sự (2014);Gobena và cộng sự (2016); Jimenez và Iyer, (2016); Olsen và cộng sự (2018); Siglé và cộng sự (2018); Yasa và Martadinata (2018); Mas’ud và cộng sự (2019); Abba Ya’u, Natrah Saad (2019); Da Silva và cộng sự (2019); Malik và Younus (2020) | Lidija Hauptman và cộng sự (2015); Taing và Chang, (2020) |
9 | Quyền lực của CQ thuế | Wahl, Kastlunger và Kirchler (2010); Benk và cộng sự (2012); Kastlunger và cộng sự (2013); Mas’ud và cộng sự (2014); Gobena và cộng sự (2016); Olsen,và cộng sự (2018); Siglé và cộng sự (2018); Da Silva và cộng sự (2019); Malik và Younus (2020) | Yasa và Martadinata (2018); Mas’ud và cộng sự (2019); Taing và Chang, (2020); |
Yếu tố | Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả) | ||
Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế | Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT | ||
10 | Kiến thức về thuế | Clotfelter (1983), Kasippilai (2000); Kirchler và Maciejovsky (2001), Park và Hyun (2003); Saad, 2009; Palil (2010); Kamleitner và cộng sự, 2012; Inasius (2015); Hamid và cộng sự, 2017; Saad, Natrah (2014); Cechovsky, N. (2018); Deyganto (2018); Newman và Nokhu (2018) | |
11 | Nhận thức về thuế | Palil và cộng sự (2013); Andreas và Savitri (2015); Savitri và Musfialdy (2016); Adimasu và Daare (2017); Nurkhin và cộng sự (2018); Wadesongo và cộng sự (2018) | Nugroho và cộng sự (2016); Taing và Chang, (2020) |
12 | Đạo đức | Hanno và Violette (1996); Darmayasa và Aneswari (2015); Swee Kiow Tan và cộng sự (2021); Malik và Younus (2020); Abdul Hamid (2014) | |
13 | Cảm xúc | Barkworth và Murphy 2015;Dulleck và cộng sự 2016; Olsen và cộng sự (2018); Janina Enachescua và cộng sự (2019) | |
14 | Tính đơn giản của hệ thống thuế | Deyganto (2018); Hassan và cộng sự (2021) | |
15 | Sự phức tạp về thuế | Richardson (2006); Chau và Leung (2009); Alm (2014); Taing và Chang, (2020) | James và Edwards (2008); Alm (2014) |
16 | Giáo dục về thuế | Park và Hyun (2003) | |
17 | Thông tin về thuế | Devos và Zackrisson (2015) | Fadjar (2012); Taing và Chang, (2020) |
18 | Khả năng (xác suất) bị phát hiện sai phạm | Lederman (2003); Eichfelder và cộng sự (2014); Fjeldstad và cộng sự (2020) | |
19 | Sự hài lòng với dịch vụ công | Fjeldstad và cộng sự (2020) | |
20 | Cảm nhận tham nhũng | Fagbemi và cộng sự (2010); Torgler và cộng sự (2008); Carsamer (2020) | |
21 | Khả năng bị bắt (truy tố) | Alm và McKee (1998); Fjeldastad và Semboja (2001) | |
22 | Công khai người trốn thuế | Alm và cộng sự (2016) | |
23 | Thuế suất | Allingham và Sandmo (1972); Alm, Jackson, và Mckee (1992); Hassan và cộng sự (2021); Manchilot Tilahun (2018); Hassan và cộng sự (2021) | |
24 | Nhận thức về chi tiêu của CP | Hassan và cộng sự (2021); Manchilot Tilahun (2018) |
Yếu tố | Các công trình nghiên cứu theo tên tác giả (nhóm tác giả) | ||
Tác động thuận chiều (+) hoặc nghịch chiều (-) đến hành vi tuân thủ thuế | Chưa có cơ sở khẳng định mối quan hệ với hành vi TTT | ||
25 | Xử phạt | Allingham và Sandmo (1972) ;Alm, Jackson, và Mckee (1992); Alm và McKee (1998); Lederman (2003); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019) | Fjeldstad và cộng sự (2020); Mohdali và cộng sự (2014) |
26 | Hình phạt | Park và Hyun (2003); Deyganto (2018); Benk và cộng sự (2010) | Taing và Chang, (2020); |
27 | Tỷ lệ phạt | Park và Hyun (2003) | |
28 | Tiền phạt | Allingham và Sandmo (1972); Alm và cộng sự (2016); Manchilot Tilahun (2018) | |
29 | Khả năng bị kiểm tra, thanh tra thuế | Allingham và Sandmo (1972); Niu (2011); Alm và cộng sự (2016); Deyganto (2018); Alice Guerra và Brooke Harrington (2018); Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019) | Murray (1995) và Anderson và Bodvarsson (2005) |
30 | Khả năng thanh toán | Fjeldastad và Semboja (2001) | |
31 | Chi phí tuân thủ thuế | Manchilot Tilahun (2018) | |
32 | Tuổi | Dubin và Wilde, 1988; Feinstein, 1991; Hanno và Violcttc, 1996; McGee và Tyler, 2007; Tittle, 1980; Matthias Kasper và cộng sự; 2014; Deyganto (2018) | Kogler, Mittone, và Kirchler, 2016; Hofmann và cộng sự, 2017; Muehlbacher, Kirchler, và Schwarzenberger, 2011; Güzel, Sonnur Aktaş (2018) |
33 | Giới tính | McGee và Benk, 2011; McGee và Tusan, 2008; Fadi Alasfour và cộng sự, 2016; Deyganto (2018) | McGee và An, 2006; McGee và Rossi, 2006; Güzel, Sonnur Aktaş (2018) |
34 | Trình độ | Alasfour và cộng sự (2016); Chan và cộng sự, 2000; Jackson và Milliron, 1986; Alan Lewis, 1982; Roth, Scholz và Witte, 1989). | Deyganto (2018); Güzel, Sonnur Aktaş (2018) |
35 | Địa phương /Đất nước | Doerrenberg và Peichl (2013); Malik và Younus (2020) | |
36 | Văn hóa | Abdul Hamid, (2014) | |
37 | Tôn giáo | Torgler, 2012 | |
38 | Thu nhập | Allingham và Sandmo 1972; Abdul, 2001; Fadi Alasfour và cộng sự, 2016 | Deyganto (2018); Park và Hyun (2003) |
39 | Nghề nghiệp | Deyganto (2018) | |
40 | Số năm hoạt động KD | Sapiei và cộng sự (2014) | Carsamer (2020) |
41 | Vốn của DN | Carsamer (2020) | |
42 | Uy tín DN | Nguyễn Thị Thùy Dương và cộng sự (2019) | |
43 | Số lượng người trốn thuế | Fjeldastad và Semboja (2001) |
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tổng quan nghiên cứu
Bảng 5: Kết quả tổng quan về phương pháp nghiên cứu, phương pháp chọn mẫu trong nghiên cứu hành vi tuân thủ thuế
Tác giả | Quốc gia | Chủ đề nghiên cứu | Phương pháp nghiên cứu | Đối tượng khảo sát | Phương pháp chọn mẫu | Qui mô mẫu | |
1 | Fjeldastad và Semboja (2001) | Tanzania | Tuân thủ thuế, trốn thuế | Thống kê mô tả | Người nộp thuế | 221 | |
2 | Park và Hyun, (2003) | Hàn Quốc | Các yếu tố ảnh hưởng quyết định tuân thủ thuế | Thử nghiệm | sinh viên | Ngẫu nhiên | 15 sinh viên tham gia 9 phiên thử nghiệm |
3 | Trivedi và cộng sự (2005) | Canada | Thái độ, Ưu đãi và Tuân thủ Thuế | Thử nghiệm | Sinh viên | 79 | |
4 | Khasawneh và cộng sự. (2008) | Jordan | Công bằng về thuế thu nhập và tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế thu nhập | 246 | |
5 | Kastlunger và cộng sự. (2009). | Ý | Các chuỗi kiểm toán, tuân thủ thuế và chiến lược nộp thuế | Thử nghiệm | Sinh viên | Thuận tiện | 120 |
6 | Alan Lewis và cộng sự (2009) | Ý và Vương quốc Anh | Khác biệt Người nộp thuế, nhận thức, văn hóa và TTT | Thử nghiệm | Sinh viên | 505 | |
7 | Kirchler và Wahl, 2010) | Áo | Thang đo tuân thủ thuế | Thử nghiệm | 219 | ||
8 | Wahl, Kastlunger và Kirchler, (2010) | Áo | Sự tin tưởng, Quyền lực của cơ quan thuế và Tuân thủ thuế | Thử nghiệm | Sinh viên | 120 | |
9 | Alm và cộng sự (2010) | Dịch vụ hỗ trợ thông tin người nộp thuế và hành vi TTT | Thử nghiệm | Người nộp thuế | Thuận tiện | 131 | |
10 | Fagbemi và cộng sự (2010) | Nigeria | Đạo đức và trốn thuế | Thống kê mô tả | Nhân viên thuế | 36 | |
11 | Hai và See (2011) | Malaysia | Ý định không tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | Ngẫu nhiên | 196 |
12 | Benk và cộng sự (2010) | Thổ Nhĩ Kỳ | Ý định tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | 369 | |
13 | Benk và cộng sự (2012) | Thổ Nhĩ Kỳ | Tuân thủ thuế bắt buộc và tự nguyện | Khảo sát | Người nộp thuế | 300 |
Tác giả | Quốc gia | Chủ đề nghiên cứu | Phương pháp nghiên cứu | Đối tượng khảo sát | Phương pháp chọn mẫu | Qui mô mẫu | |
14 | Damayanti (2012) | Indonesia | Tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | 114 | |
15 | Fadjar (2012) | Indonesia | Tuân thủ thuế tự nguyện | Khảo sát | Người nộp thuế | 61 | |
16 | Natrah Saad (2012) | New Zealand và Malaysia | Nhận thức về công bằng thuế và hành vi tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | Kỹ thuật lấy mẫu phân tầng | 1150 |
17 | Kastlunger và cộng sự (2013) | Ý | Tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế và doanh nhân tự kinh doanh. | N = 389 | |
18 | Eichfelder và cộng sự (2014) | Bỉ | Mối liên hệ giữa hành vi của cơ quan thuế và gánh nặng tuân thủ của người nộp thuế kinh doanh. | Khảo sát | Tự kinh doanh và Doanh nghiệp | ||
19 | Raihana, M. and Pope, J. (2014), | Malaysia | Tôn giáo và tuân thủ thuế | Phương pháp hỗn hợp (Khảo sát + Phỏng vấn) | Người nộp thuế | Khảo sát: phân tầng Phỏng vấn: có chủ đích | Khảo sát: 302 Phỏng vấn: 14 |
20 | Mas’ud và cộng sự (2014) | Châu Phi | Sự tin tưởng và quyền lực của các cơ quan thuế và TTT | Định lượng dựa trên dữ liệu thống kê | Dữ liệu từ 29 quốc gia Châu Phi | ||
21 | Saad, Natrah (2014) | New Zealand | Kiến thức về thuế, sự phức tạp của hệ thống thuế và tuân thủ thuế | Phỏng vấn | Người nộp thuế | Ngẫu nhiên | 30 |
22 | Abdul Hamid, (2014), | Malaysia và New Zealand | Hành vi tuân thủ thuế của các đại lý thuế | Phương pháp hỗn hợp (Khảo sát + Phỏng vấn) | Đại lý thuế | Khảo sát (n = 322 Malaysia, n = 341 New Zealand Phỏng vấn (n = 17 Malaysia, n = 14 New Zealand) | |
23 | Casagrande và cộng sự (2015) | Ý | Quyết định tuân thủ thuế của Người nộp thuế | Thử nghiệm | Sinh viên | Ngẫu nhiên | 138 |
Tác giả | Quốc gia | Chủ đề nghiên cứu | Phương pháp nghiên cứu | Đối tượng khảo sát | Phương pháp chọn mẫu | Qui mô mẫu | |
24 | Kogler và cộng sự (2015) | Áo | Phản hồi chậm trễ về việc kiểm tra, thanh tra thuế ảnh hưởng đến sự tuân thủ thuế và nhận thức công bằng | Thử nghiệm | Sinh viên | 126 | |
25 | Damayanti và cộng sự (2015) | Indonesia | Tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | Kỹ thuật lấy mẫu nhiều giai đoạn | 220 |
26 | Lidija Hauptman và cộng sự | Slovenia | Tuân thủ thuế tự nguyện | Khảo sát | Người nộp thuế | Ngẫu nhiên | 332 |
27 | Darmayasa và Aneswari (2015) | Indonesia | Đạo đức dựa trên văn hóa và tuân thủ thuế tự nguyên | Định tính | Chuyên gia tư vấn thuế | ||
28 | Alm và cộng sự (2016) | Hoa Kỳ và Ý | Hành vi người nộp thuế: văn hóa, tuân thủ và bảo mật | Thử nghiệm | Sinh viên | Thuận tiện | 170 (với 92 ở Mỹ và 78 ở Ý) |
29 | Azmi và cộng sự (2016) | Malaysia | Chi phí và áp dụng CNTT về tuân thủ thuế của DNVVN: trường hợp thuế VAT | Khảo sát | DN | Ngẫu nhiên | 401 |
30 | Casal và cộng sự (2016) | Áo | Ý kiến tham gia đóng góp và tuân thủ thuế của người nộp thuế | Thử nghiệm | Sinh viên | 123 | |
31 | Choo và cộng sự (2016) | Sinh viên có cư xử như những người nộp thuế thực không? | Thử nghiệm | Sinh viên, nhân viên công ty, người đóng thuế tự kinh doanh | 520 (200 sinh viên, 200 NV và 120 người đóng thuế tự kinh doanh) | ||
32 | Gobena và cộng sự (2016) | Ethiopia | Quyền lực, công lý và Niềm tin vào chính phủ và hành vi TTT | Khảo sát | Chủ DN hoặc kế toán của DN | Ngẫu nhiên | 231 |
33 | Lilia và Nicholas (2016) | Thấu hiểu hành vi tuân thủ thuế | Nghiên cứu tại bàn | ||||
34 | Jimenez và Iyer, (2016) | Hoa Kỳ | Ảnh hưởng chuẩn mực xã hội, niềm tin vào chính phủ, sự công bằng và tuân thủ thuế | Khảo sát | Người nộp thuế | Ngẫu nhiên | 217 |