PHÂN TÍCH DỮ LIỆU THẢO LUẬN CHUYÊN GIA RÚT TRÍCH NHÂN TỐ
TT | Nhân tố | Biểu hiện (yếu tố) | Bổ sung thêm so với nhóm S1, S2 |
1 | Áp lực từ các bên liên quan | ||
- Áp lực từ chính phủ | |||
- Áp lực từ nhà nhập khẩu | |||
- Áp lực từ người dân quanh vùng nuôi | x | ||
- Nhu cầu thông tin MT cho kiểm toán môi trường | x | ||
2 | Hướng dẫn thực hiện KTMT | ||
- Có tài liệu hướng dẫn thực hiện của nhà nước về tài khoản ghi nhận, hệ thống | x |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Các Công Ty Thủy Sản Niêm Yết
- Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 28
- Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 29
- Danh Sách Công Ty Trả Lời Khảo Sát
- Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 32
- Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 33
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
Nhóm chuyên gia Kiểm toán Mã hóa chuyên gia: S3.1- S3.2
báo cáo KTMT | |||
3 | Thái độ của nhà quản lý về công bố thông tin KTMT | ||
- Ủng hộ của nhà quản lý về biện pháp BVMT - Tuyên truyền cho nhân viên nhận thức đầy đủ lợi ích và chi phí khi thực hiện KTMT | x | ||
4 | Nguồn lực tài chính cho hoạt động bảo vệ môi trường | ||
- Đầu tư kinh phí cho hệ thống quản lý môi trường - Đầu tư cho nghiên cứu biện pháp kỹ thuật NTTS bền vững | x | ||
5 | Am hiểu KTMT của kế toán | ||
- Kế toán biết được lợi ích của KTMT - Kế toán phải lập được báo cáo để công bố thông tin môi trường | x | ||
6 | Sự giám sát của các cơ quan quản lý đối với các biện pháp bảo vệ môi trường tại doanh nghiệp |
- Kiểm tra, giám sát các biện pháp BVMT tại DN định kỳ, đột xuất - Phải thanh tra, kiểm tra các biện pháp khắc phục hậu quả sau khi có xảy ra vi phạm về môi trường | x | ||
7 | Công bố thông tin KTMT | ||
- Công bố các tác động môi trường, biện pháp khắc phục tác động môi trường qua hệ thống các báo cáo. - Công bố thông tin về Tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường, chi phí môi trường, thu nhập môi trường trên báo cáo thường niên hoặc thuyết minh báo cáo tài chính | x |
(Nguồn: NCS tổng hợp)
Phụ lục 4.5. Danh sách trả lời mức độ đồng ý các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin KTMTtại DN NTTS Việt Nam
Họ và tên | Cơ quan công tác | |
1 | PGS. TS Trần Thị Hồng Mai | Trường ĐH Thương Mại |
2 | PGS. TS Phạm Đức Hiếu | Trường ĐH Thương Mại |
3 | TS Hoàng Thị Bích Ngọc | Trường ĐH Thương Mại |
4 | PGS.TS Nguyễn Vũ Việt | Học viện tài chính |
5 | TS. Lê Hoàng Phúc | Trường CĐ Kinh tế tài chính Vĩnh Long |
6 | TS. Nguyễn Nghiêm Thái Minh | Trường ĐH SP Kỹ Thuật |
7 | TS. Tăng Trí Hùng | Đại học Tôn Đức Thắng |
8 | TS. Trần Khánh Lâm | Tổng thư ký Hội kiểm toán viên hành nghề |
9 | TS. Phan Văn Dũng | TGĐ công ty TNHH tư vấn kiểm toán Phan Dũng |
10 | ThS. Nguyễn Thị Thương (Giám đốc bền vững) | Công ty cổ phần Vĩnh Hoàn |
11 | Võ Thị Thúy (KT) | Công ty thủy sản NTSF |
12 | Nguyễn Nam Hoà (GĐ) | Công ty thủy sản NTSF |
13 | Phạm Diệu Phiến (KT) | Công ty TNHH Hùng Vương Vĩnh Long |
14 | Phan Ngọc Biết (KT) | Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản Miền Nam |
15 | Mai Thế Hiển (KT) | Công ty Cổ phần Gò Đàng |
16 | Nguyễn Thị Thúy Hằng (KT) | Công ty TNHH Chế biến thực phẩm -TM Ngọc Hà |
17 | Võ Thị Thanh Trúc (KT) | Công ty Thủy sản Hải Hương |
18 | Ngô Nhật Phượng (KT) | Công ty CP XNK Thủy Sản Cần Thơ- Caseamax |
Phạm Thị Hồng Hạnh (KT) | Công ty TNHH Thủy Sản Nam Phương | |
20 | Nguyễn Thị Thúy Ngọc (KT) | Công ty TNHH MTV NTTS Hà Nội- Cần Thơ Vùng 1 |
21 | Dương Văn Châu Bảy (KT) | Công ty CP Thủy sản Chất lượng vàng |
22 | Đặng Quốc Vũ (GĐ vùng nuôi) | Công ty TNHHTMDV Hồng Sen |
23 | Huỳnh Anh Tuấn (KT) | Công ty CP Thủy sản Mekong |
24 | Võ Trí Doãn (KT) | Công ty CP Nông Thủy sản Việt Phú |
25 | Nguyễn Thị Kim Ba (KT) | Công ty TNHH Thủy Sản Quang Minh |
(Nguồn: NCS tổng hợp)
Phụ lục 4.6
Thang đo các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin KTMT tại DN NTTS Việt Nam sau nghiên cứu định tính
Nhân tố | |
AL- Áp lực từ chính phủ, nhà nhập khẩu, nhà đầu tư, các tổ chức tài chính, cộng đồng về thông tin môi trường | |
AL1 | Tuân thủ Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam, tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường trong NTTS của nước nhập khẩu |
AL2 | Công bố, cung cấp thông tin môi trường, thống kê, báo cáo môi trường theo yêu cầu của nhà nước, nhà đầu tư, tổ chức tài chính. |
AL3 | Xây dựng biện pháp cải thiện, phục hồi môi trường, hỗ trợ cho cộng đồng do hoạt động NTTS của doanh nghiệp gây ra |
AL4 | Nhu cầu sử dụng thông tin môi trường trong việc ra quyết định |
LI - Lợi ích khi thực hiện KTMT | |
LI1 | Nâng cao hình ảnh tuân thủ pháp luật, giá trị đạo đức, uy tín của doanh nghiệp |
LI2 | Xuất khẩu thuận lợi hơn |
LI3 | Thực hiện KTMT làm tăng chi phí do phải thực hiện hệ thống quản lý môi trường nhưng sẽ giảm chi phí sản xuất, tiết kiệm nguyên nhiên liệu, do nghiên cứu tái sử dụng chất thải, sử dụng nguyên liệu hiệu quả. |
LI4 | KTMT là công cụ giúp doanh nghiệp đánh giá được hiệu quả từ việc đầu tư cho các dự án; đổi mới quy trình NTTS tiên tiến |
HD- Có các hướng dẫn thực hiện KTMT |
Có quy định việc ghi nhận, trình bày thông tin KTMT | |
HD2 | Quy định việc công bố thông KTMT trên BCTC và các báo cáo kế toán khác |
HD3 | Các tổ chức nghề nghiệp về kế toán có tài liệu hướng dẫn thực hiện KTMT tại doanh nghiệp |
NQL-Thái độ của nhà quản lý về bảo vệ môi trường | |
NQL1 | Ủng hộ việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường |
NQL2 | Ủng hộ việc lập và trình bày các thông tin môi trường trên báo cáo kế toán |
NQL3 | Quan tâm đến nghiên cứu biện pháp kỹ thuật để thực hiện NTTS bền vững |
NQL4 | Nhà quản lý cho rằng thực hiện KTMT giúp tăng lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp |
KT-Trình độ am hiểu về KTMT của kế toán | |
KT1 | Kế toán hiểu được lợi ích khi thực hiện KTMT |
KT2 | Kế toán nhận diện, đo lường được tài sản môi trường, nợ phải trả môi trường, doanh thu, thu nhập, chi phí môi trường từ việc thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường |
KT3 | Kế toán lập được các báo cáo môi trường theo yêu cầu |
TC- Nguồn tài chính cho thực hiện biện pháp bảo vệ môi trường | |
TC1 | Có phát sinh các chi phí liên quan đến môi trường như phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp; Chi phí xử lý Ao nuôi trước, trong và sau khi NTTS |
TC2 | Có đầu tư cho thực hành NTTS theo VietGAP/GlobalGAP/ASC/BAP đáp |
ứng quy định của Việt Nam và nước nhập khẩu | |
TC3 | Có đầu tư tài sản cho bảo vệ môi trường như hệ thống thu gom, xử lý các nguồn thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn, …) đảm bảo Quy chuẩn kỹ thuật môi trường và Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường |
TC4 | Có ngân sách cho thực hiện hệ thống quản lý môi trường |
GS-Có sự giám sát của các cơ quan quản lý đối với các biện pháp bảo vệ môi trường tại DN | |
GS1 | Việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường của doanh nghiệp được kiểm tra, giám sát định kỳ, đột xuất. |
GS2 | Có thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch, biện pháp bảo vệ môi trường tại doanh nghiệp sau khi doanh nghiệp bị vi phạm. |
GS3 | Khi Doanh nghiệp vi phạm về bảo vệ môi trường bị xử lý theo Luật bảo vệ môi trường và các nghị định về xử phạt vi phạm trong lĩnh vực MT |
CBTT- Công bố thông tin KTMT | |
CBTT1 | Công bố chính sách môi trường, cam kết bảo vệ môi trường, những trách nhiệm mà doanh nghiệp phải gánh chịu khi có sự cố môi trường xảy ra trên BCTC/BCTN/BC phát triển bền vững |
CBTT2 | Công bố các tác động môi trường, biện pháp khắc phục tác động môi trường qua các báo cáo khi NTTS. |
CBTT3 | Thuyết minh đầy đủ chi phí liên quan đến đảm bảo tiêu chuẩn về môi trường khi NTTS trên TMBCTC |
CBTT4 | Thông tin về chi phí, thu nhập, tài sản, nợ phải trả môi trường được doanh nghiệp công bố đáp ứng nhu cầu của người sử dụng |
(Nguồn: NCS tổng hợp)