Kiểm định phương sai của phần dư không đổi
Correlations
F_UHN QL | F_AL | F_LI | F_HD | F_GS | F_KT | ABSRES | |||
Spearman's rho | F_UHNQ L F_AL F_LI F_HD F_GS F_KT ABSRES | Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N Correlation Coefficient Sig. (2-tailed) N | 1,000 | ,219** | ,297** | ,208* | ,376** | ,190* | -,092 |
. | ,008 | ,000 | ,011 | ,000 | ,020 | ,267 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
,219** | 1,000 | ,290** | ,150 | ,386** | ,109 | -,067 | |||
,008 | . | ,000 | ,069 | ,000 | ,189 | ,417 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
,297** | ,290** | 1,000 | ,268** | ,325** | ,076 | ,061 | |||
,000 | ,000 | . | ,001 | ,000 | ,362 | ,458 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
,208* | ,150 | ,268** | 1,000 | ,261** | ,088 | ,056 | |||
,011 | ,069 | ,001 | . | ,001 | ,289 | ,499 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
,376** | ,386** | ,325** | ,261** | 1,000 | ,270** | ,143 | |||
,000 | ,000 | ,000 | ,001 | . | ,001 | ,084 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
,190* | ,109 | ,076 | ,088 | ,270** | 1,000 | -,131 | |||
,020 | ,189 | ,362 | ,289 | ,001 | . | ,111 | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | |||
-,092 | -,067 | ,061 | ,056 | ,143 | -,131 | 1,000 | |||
,267 | ,417 | ,458 | ,499 | ,084 | ,111 | . | |||
148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 | 148 |
Có thể bạn quan tâm!
- Danh Sách Trả Lời Mức Độ Đồng Ý Các Nhân Tố Tác Động Đến Việc Công Bố Thông Tin Ktmttại Dn Ntts Việt Nam
- Danh Sách Công Ty Trả Lời Khảo Sát
- Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Phụ lục 5.1 Đề xuất thông tin KTMT công bố tại DN NTTS Việt Nam
Các thông tin về môi trường nên bổ sung 1 mục trên thuyết minh BCTC hướng đến các vấn đề các bên liên quan quan tâm. Cụ thể các thông tin như sau:
1. Chính sách môi trường
- Mô tả vấn đề môi trường đối với hoạt động NTTS. Chính sách môi trường của doanh nghiệp công bố.
- Những cải tiến, biện pháp mà doanh nghiệp đã thực hiện từ khi công bố chính sách môi trường
- Kết quả hoặc mức độ thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp Luật về hoạt động NTTS.
2. Trình bày các thông tin về tài sản, nợ phải trả, doanh thu/thu nhập và chi phí môi trường
Trình bày các dữ liệu về các loại tài sản môi trường.
Đối tượng kế toán | SD đầu kỳ | Số PS trong kỳ | SD cuối kỳ | ||
Tăng | Giảm | ||||
1 | TÀI SẢN | ||||
1.1 | Tài sản ngắn hạn | ||||
Vật liệu, hóa chất sử dụng cho xử lý môi trường | |||||
Dụng cụ thu gom, chứa cá chết | |||||
… | |||||
1.2 | Tài sản dài hạn | ||||
Nhà kho chứa thức ăn, nhà ở, nhà vệ sinh cho công nhân, khu vực chứa chất thải | |||||
Máy bơm nước | |||||
Máy sục khí oxy | |||||
Bể lắng |
Trình bày các dữ liệu về các loại Nợ phải trả môi trường.
Đối tượng kế toán | SD đầu kỳ | Số PS trong kỳ | SD cuối kỳ | ||
Tăng | Giảm | ||||
2.1 | Nợ phải trả theo Luật định | ||||
Chi phí để tuân thủ pháp luật môi trường | |||||
Chi phí đào tạo nhân viên | |||||
Chi phí quan trắc môi trường | |||||
Chi phí xử lý chất thải | |||||
Phí xả thải | |||||
2.2 | Nợ phải trả liên quan đến khắc phục hậu quả (tự nguyện) | ||||
Chi phí dọn dẹp, làm sạch ao nuôi sau kỳ sản xuất | |||||
Chi phí đảm bảo sức khỏe cho người lao động tham gia NTTS (Bảo hiểm, khám sức khỏe,…) | |||||
2.3 | Các khoản phạt | ||||
Khoản phạt do không tuân thủ hoặc tuân thủ không đầy đủ quy định hiện hành về môi trường khi NTTS | |||||
2.4 | Bồi thường | ||||
( phụ thuộc vào khiếu nại, khiếu kiện) | |||||
Bồi thường cho dân cư quanh khu vực NTTS do nguồn nước, chất thải từ NTTS của DN gây ra | |||||
Bồi thường cho người lao động do bị ảnh hưởng từ sử dụng thuốc, hóa chất trong NTTS |
Trình bày dữ liệu về doanh thu và thu nhập môi trường
Đối tượng kế toán | Năm nay | Năm trước | |
3.1 | Doanh thu/thu nhập | ||
Doanh thu từ bán sản phẩm (*) | |||
Doanh thu từ bán cá tạp, cá chết | |||
Doanh thu từ bán bùn thải | |||
Thu nhập từ bán vỏ bao thức ăn | |||
3.2 | Thu nhập từ hỗ trợ của nhà nước | ||
Hỗ trợ thực hiện chứng nhận NTTS theo hướng bền vững | |||
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn người lao động thực hành NTTS theo hướng sản xuất sạch hơn | |||
Hỗ trợ tham gia các dự án NTTS | |||
3.3 | Chi phí tiết kiệm | ||
Chi phí thức ăn tiết kiệm được | |||
Giảm chi phí xả chất thải, bùn lắng đọng |
Trình bày dữ liệu về CPMT
Đối tượng kế toán | Năm nay | Năm trước | |
4.1 | Chi phí nguyên vật liệu cấu tạo nên sản phẩm | ||
Chi phí con giống | |||
Chi phí thức ăn | |||
Chi phí thuốc điều trị bệnh thủy sản. | |||
4.2 | Chi phí nguyên vật liệu không cấu tạo nên sản phẩm | ||
Chi phí thuốc, hóa chất xử lý nước | |||
4.3 | Chi phí xử lý và kiểm soát chất thải | ||
Chi phí nhiên liệu cải tạo ao trước, trong, sau vụ nuôi thủy sản |
Đối tượng kế toán | Năm nay | Năm trước | |
Chi phí nhiên liệu vận hành các thiết bị xử lý nước thải ra môi trường | |||
Chi phí bơm bùn | |||
Khấu hao thiết bị | |||
Chi phí nhân viên quản lý môi trường | |||
4.4 | Chi phí phòng ngừa và quản lý môi trường | ||
Các khoản chi ngăn chặn phát sinh chất thải, khí thải ví dụ như chi đầu tư lắp đặt công nghệ làm sạch, mức phụ cấp trách nhiệm cho bộ phận sản xuất để tăng ý thức về môi trường… và khoản chi phục vụ công tác quản lý môi trường tại doanh nghiệp như dịch vụ tư vấn môi trường, đào tạo nhân viên, xây dựng bộ máy quản trị môi trường,… | |||
Chi cho hoạt động phối hợp tài trợ cho các dự án môi trường trong cộng đồng | |||
… | |||
4.5 | Chi phí nghiên cứu và phát triển | ||
- Chi cho hoạt động nghiên cứu xây dựng ý tưởng, giải pháp mới để cải thiện phương pháp quản lý môi trường trong NTTS hoặc kỹ thuật nuôi thủy sản tiên tiến theo hướng bền vững | |||
- Chi phí NVL, năng lượng, nước phục vụ nghiên cứu | |||
4.6 | CPMT vô hình | ||
Chi phí thực hiện các nghĩa vụ pháp lý trong tương lai, ví dụ các khoản nợ tiềm tàng có thể được ghi nhận do doanh nghiệp dự đoán và ước tính khoản chi ra do sự cố môi trường |