Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 33


Kiểm định phương sai của phần dư không đổi


Correlations


F_UHN QL

F_AL

F_LI

F_HD

F_GS

F_KT

ABSRES


Spearman's rho


F_UHNQ L


F_AL


F_LI


F_HD


F_GS


F_KT


ABSRES

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N

Correlation Coefficient Sig. (2-tailed)

N


1,000


,219**


,297**


,208*


,376**


,190*


-,092

.

,008

,000

,011

,000

,020

,267

148

148

148

148

148

148

148

,219**

1,000

,290**

,150

,386**

,109

-,067

,008

.

,000

,069

,000

,189

,417

148

148

148

148

148

148

148

,297**

,290**

1,000

,268**

,325**

,076

,061

,000

,000

.

,001

,000

,362

,458

148

148

148

148

148

148

148

,208*

,150

,268**

1,000

,261**

,088

,056

,011

,069

,001

.

,001

,289

,499

148

148

148

148

148

148

148

,376**

,386**

,325**

,261**

1,000

,270**

,143

,000

,000

,000

,001

.

,001

,084

148

148

148

148

148

148

148

,190*

,109

,076

,088

,270**

1,000

-,131

,020

,189

,362

,289

,001

.

,111

148

148

148

148

148

148

148

-,092

-,067

,061

,056

,143

-,131

1,000

,267

,417

,458

,499

,084

,111

.

148

148

148

148

148

148

148

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.

Các nhân tố tác động đến việc công bố thông tin kế toán môi trường tại các doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản Việt Nam - 33

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


Phụ lục 5.1 Đề xuất thông tin KTMT công bố tại DN NTTS Việt Nam


Các thông tin về môi trường nên bổ sung 1 mục trên thuyết minh BCTC hướng đến các vấn đề các bên liên quan quan tâm. Cụ thể các thông tin như sau:

1. Chính sách môi trường

- Mô tả vấn đề môi trường đối với hoạt động NTTS. Chính sách môi trường của doanh nghiệp công bố.

- Những cải tiến, biện pháp mà doanh nghiệp đã thực hiện từ khi công bố chính sách môi trường

- Kết quả hoặc mức độ thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp Luật về hoạt động NTTS.

2. Trình bày các thông tin về tài sản, nợ phải trả, doanh thu/thu nhập và chi phí môi trường

Trình bày các dữ liệu về các loại tài sản môi trường.


STT

Đối tượng kế toán

SD

đầu kỳ

Số PS trong kỳ

SD

cuối kỳ

Tăng

Giảm

1

TÀI SẢN





1.1

Tài sản ngắn hạn






Vật liệu, hóa chất sử dụng cho xử lý môi

trường






Dụng cụ thu gom, chứa cá chết










1.2

Tài sản dài hạn






Nhà kho chứa thức ăn, nhà ở, nhà vệ sinh cho công nhân, khu vực chứa chất

thải






Máy bơm nước






Máy sục khí oxy






Bể lắng






Trình bày các dữ liệu về các loại Nợ phải trả môi trường.


STT

Đối tượng kế toán

SD

đầu kỳ

Số PS trong kỳ

SD

cuối kỳ

Tăng

Giảm

2.1

Nợ phải trả theo Luật định






Chi phí để tuân thủ pháp luật môi

trường






Chi phí đào tạo nhân viên






Chi phí quan trắc môi trường






Chi phí xử lý chất thải






Phí xả thải






2.2

Nợ phải trả liên quan đến khắc

phục hậu quả (tự nguyện)






Chi phí dọn dẹp, làm sạch ao nuôi sau

kỳ sản xuất






Chi phí đảm bảo sức khỏe cho người

lao động tham gia NTTS (Bảo hiểm, khám sức khỏe,…)





2.3

Các khoản phạt






Khoản phạt do không tuân thủ hoặc

tuân thủ không đầy đủ quy định hiện hành về môi trường khi NTTS





2.4

Bồi thường






( phụ thuộc vào khiếu nại, khiếu kiện)






Bồi thường cho dân cư quanh khu vực

NTTS do nguồn nước, chất thải từ NTTS của DN gây ra






Bồi thường cho người lao động do bị ảnh hưởng từ sử dụng thuốc, hóa chất

trong NTTS






Trình bày dữ liệu về doanh thu và thu nhập môi trường


STT

Đối tượng kế toán

Năm nay

Năm trước

3.1

Doanh thu/thu nhập




Doanh thu từ bán sản phẩm (*)




Doanh thu từ bán cá tạp, cá chết




Doanh thu từ bán bùn thải




Thu nhập từ bán vỏ bao thức ăn



3.2

Thu nhập từ hỗ trợ của nhà nước




Hỗ trợ thực hiện chứng nhận NTTS theo

hướng bền vững




Hỗ trợ đào tạo, tập huấn người lao động thực

hành NTTS theo hướng sản xuất sạch hơn




Hỗ trợ tham gia các dự án NTTS



3.3

Chi phí tiết kiệm




Chi phí thức ăn tiết kiệm được




Giảm chi phí xả chất thải, bùn lắng đọng




Trình bày dữ liệu về CPMT


STT

Đối tượng kế toán

Năm nay

Năm trước


4.1

Chi phí nguyên vật liệu cấu tạo nên sản

phẩm




Chi phí con giống




Chi phí thức ăn




Chi phí thuốc điều trị bệnh thủy sản.




4.2

Chi phí nguyên vật liệu không cấu tạo nên

sản phẩm




Chi phí thuốc, hóa chất xử lý nước



4.3

Chi phí xử lý và kiểm soát chất thải




Chi phí nhiên liệu cải tạo ao trước, trong, sau

vụ nuôi thủy sản




STT

Đối tượng kế toán

Năm nay

Năm trước


Chi phí nhiên liệu vận hành các thiết bị xử lý

nước thải ra môi trường




Chi phí bơm bùn




Khấu hao thiết bị




Chi phí nhân viên quản lý môi trường



4.4

Chi phí phòng ngừa và quản lý môi trường




Các khoản chi ngăn chặn phát sinh chất thải, khí thải ví dụ như chi đầu tư lắp đặt công nghệ làm sạch, mức phụ cấp trách nhiệm cho bộ phận sản xuất để tăng ý thức về môi trường… và khoản chi phục vụ công tác quản lý môi trường tại doanh nghiệp như dịch vụ tư vấn môi trường, đào tạo nhân viên, xây dựng bộ

máy quản trị môi trường,…




Chi cho hoạt động phối hợp tài trợ cho các dự

án môi trường trong cộng đồng






4.5

Chi phí nghiên cứu và phát triển




- Chi cho hoạt động nghiên cứu xây dựng ý tưởng, giải pháp mới để cải thiện phương pháp quản lý môi trường trong NTTS hoặc kỹ thuật

nuôi thủy sản tiên tiến theo hướng bền vững




- Chi phí NVL, năng lượng, nước phục vụ

nghiên cứu



4.6

CPMT vô hình




Chi phí thực hiện các nghĩa vụ pháp lý trong tương lai, ví dụ các khoản nợ tiềm tàng có thể được ghi nhận do doanh nghiệp dự đoán và ước

tính khoản chi ra do sự cố môi trường



..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 31/03/2024