Các nhân tố tác động đến mức trích lập dự phòng rủi ro tín dụng và việc trình bày dự phòng rủi ro tín dụng trên BCTC tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 13


22. Gerald J. LoBo and và Dong H. Yang (2001) “Bank Managers’ Heterogeneuos Decisions on Discretionary Loan Loss Provisions”, Review of Quantitative Finance and Accounting

23. Grace T. Chen, Kwang-Hyun Chung and Samir El-Gazzar (2005), “Factors Determining Commercial Banks’ Allowance for Loan Losses”

24. Greuning H.V., and Bratanovic S. B. (2003), “Analyzing and Managing Banking Risk: A framework for assessing corporate governance and Financial Risk”, The World Bank

25. Hennie Van Greuning and Sonjatanovic (1999), “Analyzing banking Risk”,

The World Bank.


26. IAS 39: Financial instruments: Recognition and Measurement. 2008. London, UK, International Accounting Standards Committee (IASC)

27. IFRS 7: Financial instruments: Disclosures. 2008. London, UK, International Accounting Standards Committee (IASC)

28. Kenneth Arrow (1971), "The Theory of Discrimination", Working Papers


29. Khaled Dahawy (2009), “Company Characteristics and Disclosure Level: The Egyptian Story", International Research Journal of Finance and Economics

30. Larry D. Wall & Iftekhar Hasan (2003), “Determinants of The Loan Loss Allowance: Some cross-country comparisons”, Bank of FinLand Discussion Papers.

31. L.D. Wall & T. W. Koch (2000), “Bank Loan-Loss Accounting: A Review of Theoretical and Empirical Evidence”, Federal Reserve Bank of Atlanta Economic Review Second Quarter 2000

32. Leland, Hayne E & Pyle, David H. (1977), "Informational Asymmetries, Financial Structure, and Financial Intermediation"


33. Mahmoud O. Ashour, Yousif H. Ashour, Issam M. Al-Buhaisi (2011), “Banks Loan Loss Provisions Role in Earnings and Capital Management: Evidence from Palestine”

34. Meckling William H. and Jensen Michael C. (1976), “Theory of the Firm: Managerial Behavior, Agency Costs and Ownership Structure”

35. Michael Spence (1973), "Job Market Signaling", Quarterly Journal of Economics

36. Michele Cavallo, Giovanni Majnoni (2001), “Do Banks Provisions for Bad Loans in Good Times? Empirical Evidence and Policy Implications”

37. Mohd Yaziz Bin Mohd Isa (2011), “Determinants of Loan Loss Provisions of Commercial Banks in Malaysia”, International Conference on Business and Economic Research

38. Moyer, S.E. (1990), “Capital Adequacy Ratio Regulations and Accounting Choices in Commercial Banks”, Journal of Accounting and Economics, vol.13, pp. 123-154.

39. Perez, D.Salas-Fumas, V.and J. Saurina (2006), “Earnings and Capital Management in Alternative Loan-Loss Provision Regulatory Regimes”

40. Podder Jyotirmoy and Al Mamun Ashraf (2004), “Loan Loss Provisioning System in Bangladesh Banking- A Critical Analysis”, Journal of Managerial Auditing

41. Ross (1977), “The Signaling Role of Debt”


42. Ruey-Dang Chang, Wen-Hua Shen, Chun-Ju Fang (2008), “Discretionary Loan Loss Provisions And Earnings Management For The Banking Industry”, International Business & Economics Research Journal-March 2008

43. Saunders, H. Lange (2000), "Financial institutions managementz : A modern perspective".



44. Spence, A. M., and R. Zeckhauser (1971), "Insurance, Information, and Individual Action”, American Economic Review

45. S.Leventis, P.E. Dimitropoulos và Asokan Anandarajan (2010), “Loan Loss Provisions, Earnings Management and Capital Management under IFRS: The Case of EU Commercial Banks”

46. Timothy W.Koch, 1995. Bank Management: University of South Carolina,

The Dryden Press


47. Timothy W. Koch & Larry D. Wall (2000), "The use of accruals to manage reported earnings: theory and evidence", Working Paper 2000

48. Wahlen J. (1994), “The nature of information in commercial bank loan loss disclosures”, The Accounting Review

49. Zoubi T. A. and Al-Khazali O. (2007), “Empirical testing of the loss provisions of banks in the GCC region”, Managerial Finance

PHỤ LỤC

Phụ lục 1: Địa chỉ trang web 23 ngân hàng thương mại Việt Nam và CafeF


Ngân hàng

Địa chỉ trang web

ACB

http://www.acb.com.vn/

SGB

http://www.vietinbank.vn/web/home/vn/index.html

EIB

http://www.eximbank.com.vn/vn/

MB

https://www.mbbank.com.vn/Pages/Default.aspx

NAVB

http://www.navibank.com.vn/

SHB

http://www.shb.com.vn/

STB

http://www.sacombank.com.vn/Pages/default.aspx

VCB

http://www.vietcombank.com.vn/

VPB

http://www.vpb.com.vn/

BIDV

http://bidv.com.vn/

DAB

http://www.dongabank.com.vn/

HDB

https://www.hdbank.com.vn/

KLB

http://www.kienlongbank.com.vn/

MDB

http://www.mdb.com.vn/

NAB

http://www.namabank.com.vn/

OCE

http://www.oceanbank.vn/

PGB

http://www.pgbank.com.vn/

PNB

http://www.southernbank.com.vn/View/Home.aspx

PTB

www.westernbank.vn

BAV

http://www.vietcapitalbank.com.vn/

VAB

http://www.vietabank.com.vn/

MHB

http://www.mhb.com.vn/vi/

Dữ liệu từ CaFeF.vn

http://s.cafef.vn/du-lieu-doanh-nghiep.chn#data

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 118 trang tài liệu này.

Phụ lục 2: Phân loại dư nợ tín dụng các NHTM Việt Nam năm 2012

ĐVT: triệu đồng



Ngân hàng

Nhóm 1

Nhóm 2

Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5


Tổng dư nợ


Số tiền

Tỷ trọng

(%)


Số tiền

Tỷ trọng

(%)


Số tiền

Tỷ trọng

(%)


Số tiền

Tỷ trọng

(%)


Số tiền

Tỷ trọng

(%)

ACB

94.822.750

92,23

5.421.128

5,27

747.218

0,73

673.361

0,65

1.150.391

1,12

102.814.848

SGB

327.054.358

98,11

1.411.738

0,42

994.983

0,30

1.789.074

0,54

2.105.939

0,63

333.356.092

EIB

71.911.475

95,98

2.023.190

2,70

49.932

0,07

144.889

0,19

792.803

1,06

74.922.289

MBB

69.511.713

94,05

3.028.649

4,10

299.127

0,40

432.905

0,59

639.607

0,87

73.912.001

NVB

11.738.409

91,10

420.538

3,26

244.255

1,90

115.755

0,90

366.698

2,85

12.885.655

SHB

47.177.222

83,05

4.613.612

8,12

1.030.821

1,81

1.774.175

3,12

2.209.471

3,89

56.805.301

STB

93.934.651

97,51

426.714

0,44

312.084

0,32

764.210

0,79

896.780

0,93

96.334.439

VCB

201.798.721

83,68

33.572.647

13,92

3.126.126

1,30

1.213.720

0,50

1.451.461

0,60

241.162.675

VPB

32.969.671

89,34

2.930.347

7,94

257.505

0,70

554.257

1,50

191.525

0,52

36.903.305

BIDV

273.614.763

87,09

31.383.433

9,99

5.857.120

1,86

824.840

0,26

2.479.032

0,79

314.159.188

DAB

46.361.463

91,53

2.288.965

4,52

834.339

1,65

507.073

1,00

658.216

1,30

50.650.056

HDB

19.415.924

91,81

1.234.341

5,84

354.754

1,68

116.906

0,55

25.900

0,12

21.147.825

KLB

8.475.753

96,35

76.343

0,87

76.536

0,87

49.283

0,56

118.715

1,35

8.796.630

MDB

3.405.179

91,61

183.078

4,93

40.394

1,09

54.045

1,45

34.312

0,92

3.717.008

NAB

5.920.294

94,53

172.694

2,76

16.110

0,26

66.204

1,06

87.245

1,39

6.262.547

OCE

24.027.557

91,57

1.288.743

4,91

64.644

0,25

164.894

0,63

694.223

2,65

26.240.061

PGB

10.967.603

79,55

1.656.495

12,01

863.520

6,26

108.923

0,79

190.832

1,38

13.787.373

SCB

9.955.977

91,67

586.720

5,40

35.962

0,33

50.566

0,47

231.700

2,13

10.860.925

PNB

40.501.121

92,82

1.814.905

4,16

300.958

0,69

219.330

0,50

797.264

1,83

43.633.578

PTB

4.454.457

84,78

418.183

7,96

36.327

0,69

113.185

2,15

231.743

4,41

5.253.895

BAV

7.519.778

96,63

114.590

1,47

18.024

0,23

31.858

0,41

97.587

1,25

7.781.837


Nguồn: Dữ liệu BCTC năm 2012

Phụ lục 3: Phương pháp phân loại nợ của các NHTM


Ngân hàng

Phương pháp phân loại nợ

ACB

Phương pháp định tính

SGB

Phương pháp định lượng

EIB

Phương pháp định lượng

MBB

Phương pháp định tính

NVB

Phương pháp định lượng

SHB

Phương pháp định lượng

STB

Phương pháp định lượng

VCB

Phương pháp định tính

VPB

Phương pháp định lượng

BIDV

Phương pháp định tính

DAB

Phương pháp định lượng

HDB

Phương pháp định tính

KLB

Phương pháp định lượng

MDB

Phương pháp định lượng

NAB

Phương pháp định lượng

OCE

Phương pháp định lượng

PGB

Phương pháp định lượng

SCB

Phương pháp định lượng

PNB

Phương pháp định lượng

PTB

Phương pháp định lượng

BAV

Phương pháp định lượng

VAB

Phương pháp định lượng

Nguồn: Dữ liệu BCTC năm 2012

Phụ lục 4: Mức dự phòng và chi phí dự phòng của các NHTM năm 2012


Ngân hàng


Tổng dư nợ

Dự phòng cụ thể

Dự phòng chung

Tổng dự phòng

Chi phí dự phòng rủi ro

tín dụng

ACB

102.814.848

749.034

753.048

1.502.082

521.391

SGB

333.356.092

1.373.635

2.299.619

3.673.254

4.357.954

EIB

74.922.289

125.682

480.655

606.337

239.307

MBB

73.912.001

801.666

511.075

1.312.741

1.820.540

NVB

12.885.655

112.562

105.972

218.534

88.345

SHB

56.805.301

907.420

343.011

1.250.431

564.740

STB

96.334.439

732.723

713.903

1.446.626

1.331.265

VCB

241.162.675

1.734.769

3.557.929

5.292.698

3.328.964

VPB

36.903.305

123.646

256.536

380.182

399.914

BIDV

314.159.188

2.311.359

3.603.167

5.914.526

3.521.163

DAB

50.650.056

518.954

374.939

893.893

631.784

HDB

21.147.825

60.877

134.587

195.464

298.736

KLB

8.796.630

37.676

62.851

100.527

26.715

MDB

3.717.008

23.626

44.641

68.267

118.939

NAB

6.262.547

63.544

49.607

113.151

80.949

OCE

26.240.061

492.831

219.871

712.702

467.853

PGB

13.787.373

204.608

114.227

318.295

282.723

PNB

43.633.578

596.882

312.104

908.985

474.840

PTB

5.253.895

72.202

33.710

105.912

67.608

BAV

7.781.837

24.328

48.964

73.292

41.963


Nguồn: Dữ liệu BCTC năm 2012


Nguồn Dữ liệu mô hình chương trình Stata 1

Nguồn: Dữ liệu mô hình chương trình Stata

Xem tất cả 118 trang.

Ngày đăng: 19/12/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí