5. Trình độ văn hóa
4. Châu Âu
1. Trung học phổ thông
2. Trung cấp chuyên nghiệp
3. Cao đẳng
PHẦN II: THÔNG TIN ĐÁNH GIÁ
1. Mục đích của quý khách khi đến Huế là gì?
1. Du lịch, nghỉ dưỡng
2. Công việc
5. Châu Úc
6. Châu Phi
4. Đại học
5. Sau đại học
6. Khác (ghi rò)............
3. Thăm người thân, bạn bè
4. Khác
2. Quý khách biết đến khách sạn Thanh Xuân thông qua kênh thông tin nào?
1. Internet
2. Báo chí, tờ rơi
3. Hãng lữ hành
4. Gia đình bạn bè
5. Khác
3. Quý khách đã đặt phòng tại khách sạn bao nhiêu lần?
1. Lần đầu tiên
2. Lân 2
3. Lần 3
4. Trên 3 lần
PHẦN III: NỘI DUNG
Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với những phát biểu sau bằng cách đánh X vào ô tương ứng theo quy ước như sau: (1)hoàn toàn không đồng ý,(2) không đồng ý,(3) trung lập,(4) đồng ý, (5)hoàn toàn đồng ý
THANG DO | KÍ HIỆU | MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý | |||||
Sự nhận thức dễ sử dụng | DSD | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Anh/Chị dễ dàng tìm kiếm tên của khách sạn trên Booking.com | DSD1 | |||||
2 | Anh/Chị dễ dàng đặt được phòng của khách sạn | DSD2 | |||||
3 | Thủ tục đặt phòng là dễ dàng | DSD3 | |||||
Sự nhận thức tính hữu ích | NTHI | ||||||
1 | Anh/Chị có thể đặt phòng của khách sạn ở bất kì lúc nào cần | NTHI1 | |||||
2 | Anh/chị có thể truy cập đặt phòng từ nhiều thiết bị có kết nối Internet cùng một lúc | NTHI2 | |||||
3 | Anh/Chị tiêt kiệm thờ gian hơn | NTHI3 | |||||
4 | Anh/Chị không phải tốn chi phí để đặt phòng | NTHI4 | |||||
Giá cả dịch vụ | GC | ||||||
1 | Anh/Chị thấy giá cả phòng khách sạn hiển thị trên Booking.com hợp lý | GC1 | |||||
2 | Anh/Chị thấy giá phòng khách sạn rẻ hơn so với các khách sạn khác được hiển thị trên Booking.com | GC2 | |||||
3 | Anh/Chị thấy giá cả các dịch vụ kèm theo của khách sạn hợp lý | GC3 | |||||
Cảm nhận tin tưởng | CNTT | ||||||
1 | Anh/Chị tin tưởng rằng thông tin cá nhân của mình được bảo mật | CNTT1 | |||||
2 | Anh/Chị tin rằng giao dịch của anh/chi với khách sạn qua Booking.com là an toàn | CNTT2 | |||||
3 | Anh/Chị thấy hệ thống an ninh giữa anh/chi với khách sạn và Booking.com là rất bảo đảm | CNTT3 | |||||
Cảm nhận về chất lượng | CNCL | ||||||
1 | Anh/Chị nghĩ rằng Website Booking.com có chất lượng cao | CNCL1 | |||||
2 | Anh/Chị nghĩ rằng Booking.com có tốc độ truy cập và kết nối nhanh | CNCL2 | |||||
3 | Anh/Chị thấy rằng Booking.com có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt | CNCL3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Mối Tương Quan Giữa Biến Độc Lập Và Biến Phụ Thuộc
- Định Hướng Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Ý Định Đặt Phòng Của Khách Hàng Qua Booking.com Tại Khách Sạn Thanh Xuân Huế.
- Hair Và Cộng Sự (2014), Multivariate Data Analysis 7Th Pearson Prentice Hall, Upper Saddle River, Nj.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng của khách hàng qua Booking.com tại khách sạn Thanh Xuân Huế - 15
- Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định đặt phòng của khách hàng qua Booking.com tại khách sạn Thanh Xuân Huế - 16
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Thái độ | TD | ||||||
1 | Anh/chị rất thích đặt phòng của khách sạn trên Booking.com | TD1 | |||||
2 | Anh/Chị cảm thấy đúng đắn khi đặt phòng của khách sạn qua Booking.com | TD2 | |||||
3 | Anh/Chị cảm thấy đặt phòng của khách sạn qua Booking.com giúp anh chị thoải mái hơn | TD3 | |||||
Ý định đặt phòng tại khách sạn Thanh Xuân | YD | ||||||
1 | Anh/Chị hài lòng về quyết định đặt phòng của khách sạn Thanh Xuân qua Booking.com | YD1 | |||||
2 | Anh/Chị hoàn toàn yên tâm khi đặt phòng khách sạn qua Booking.com | YD2 | |||||
3 | Anh/Chị sẽ tiếp tục đặt phòng khách sạn Thanh Xuân qua Booking.com khi có dịp đến Huế | YD3 | |||||
4 | Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè đặt phòng khách sạn qua Booking.com. | YD4 |
Phụ lục 2: Số liệu SPSS
1. Thống kê mô tả
Thông tin mẫu nghiên cứu
GIOI TINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 45 | 39.1 | 39.1 | 39.1 | |
Valid | Nu | 70 | 60.9 | 60.9 | 100.0 |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
THU NHAP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Duoi 5 trieu | 20 | 17.4 | 17.4 | 17.4 | |
Tu 5 den 10 trieu | 29 | 25.2 | 25.2 | 42.6 | |
Valid | Tu 10 den 15 trieu | 39 | 33.9 | 33.9 | 76.5 |
Tren 15 trieu | 27 | 23.5 | 23.5 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
CONG VIEC
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Can bo, cong chuc | 21 | 18.3 | 18.3 | 18.3 | |
Nhan vien van phong | 36 | 31.3 | 31.3 | 49.6 | |
Valid | Doanh nhan Hoc sinh, sinh vien | 39 10 | 33.9 8.7 | 33.9 8.7 | 83.5 92.2 |
Huu tri | 9 | 7.8 | 7.8 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
QUOC TICH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Viet Nam | 84 | 73.0 | 73.0 | 73.0 | |
Chau A | 9 | 7.8 | 7.8 | 80.9 | |
Chau My | 9 | 7.8 | 7.8 | 88.7 | |
Valid | Chau Au | 7 | 6.1 | 6.1 | 94.8 |
Chau Uc | 4 | 3.5 | 3.5 | 98.3 | |
Chau Phi | 2 | 1.7 | 1.7 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
TRINH DO VAN HOA
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
THPT | 24 | 20.9 | 20.9 | 20.9 | |
Valid | Cao dang, dai hoc Tren dai hoc | 66 25 | 57.4 21.7 | 57.4 21.7 | 78.3 100.0 |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
MUC DICH DEN HUE
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Du lich, nghi duong | 48 | 41.7 | 41.7 | 41.7 | |
Valid | Cong viec Tham nguoi than. ban be | 47 20 | 40.9 17.4 | 40.9 17.4 | 82.6 100.0 |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
KENH THONG TIN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Internet | 41 | 35.7 | 35.7 | 35.7 | |
Bao chi, to roi | 10 | 8.7 | 8.7 | 44.3 | |
Valid | Hang lu hanh | 28 | 24.3 | 24.3 | 68.7 |
gia dinh, ban be | 36 | 31.3 | 31.3 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
SO LAN DAT PHONG
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Lan dau tien | 51 | 44.3 | 44.3 | 44.3 | |
Lan 2 | 32 | 27.8 | 27.8 | 72.2 | |
Valid | Lan 3 | 16 | 13.9 | 13.9 | 86.1 |
Tren 3 lan | 16 | 13.9 | 13.9 | 100.0 | |
Total | 115 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
Reliability Statistics
N of Items | |
.819 | 3 |
Dễ sử dụng
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DSD1 | 7.62 | 1.554 | .705 | .720 |
DSD2 | 7.83 | 1.584 | .604 | .822 |
DSD3 | 7.88 | 1.476 | .713 | .709 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.808 | 4 |
NHẬN THỨC HỮU ÍCH
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NTHI1 | 11.25 | 2.717 | .545 | .795 |
NTHI2 | 11.63 | 2.061 | .621 | .773 |
NTHI3 | 11.28 | 2.343 | .636 | .753 |
NTHI4 | 11.42 | 2.368 | .738 | .711 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.763 | 3 |
GIÁ CẢ
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 8.06 | 1.233 | .572 | .711 |
GC2 | 8.46 | 1.093 | .625 | .654 |
GC3 | 7.93 | 1.469 | .620 | .680 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.743 | 3 |
CẢM NHẬN TIN TƯỞNG
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CNTT1 | 7.83 | 1.262 | .537 | .702 |
CNTT2 | 8.06 | .987 | .681 | .523 |
CNTT3 | 8.09 | 1.010 | .517 | .738 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.793 | 3 |
CẢM NHẬN CHẤT LƯỢNG
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CNCL1 | 7.70 | 1.543 | .656 | .698 |
CNCL2 | 7.82 | 1.414 | .654 | .700 |
CNCL3 | 7.90 | 1.631 | .600 | .755 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.777 | 3 |
THÁI ĐỘ
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
TD1 | 7.69 | 1.515 | .564 | .751 |
TD2 | 7.65 | 1.404 | .627 | .684 |
TD3 | 7.86 | 1.261 | .654 | .653 |
Reliability Statistics
N of Items | |
.809 | 4 |