Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Kinh nghiệm kinh doanh càng nhiều thì càng dễ tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức | |||||
Tôi dễ dàng tiếp cận tín dụng hơn nếu kinh nghiệm trong lĩnh vực vay vốn lớn hơn 3 năm | |||||
Tôi đã từng vay vốn TCTD chính thức để phục vụ sản xuất kinh doanh trước đây |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam - 19
- Kết Quả Nghiên Cứu Định Tính
- Kết Quả Phỏng Vấn Các Hộ, Người Cho Vay (Tóm Tắt)
- Kiểm Định Skewness Và Kurtosis, Chạy Cronbach Alpha, Efa
- Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam - 24
- Mô Hình Sem Của Cấu Trúc “Ý Định Sử Dụng”
Xem toàn bộ 226 trang tài liệu này.
Phần 4: Đặc điểm của NHTM
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Tôi chọn vay vốn tại TCTD chính thức gần địa điểm sản xuất kinh doanh của tôi | |||||
Tôi chọn vay vốn tại các TCTD chính thức được đặt tại những vị trí thuận tiện cho đi lại của tôi | |||||
Tôi chọn vay vốn tại các TCTD chính thức có mạng lưới chi nhánh ngân hàng rộng khắp | |||||
Tôi quan tâm đến lãi suất thấp hơn so với TCTD khác |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Tôi chấp nhận lãi suất ưu đãi hơn nhưng nhiều điều kiện kèm theo | |||||
Tôi ưu tiên TCTD chính thức có chi phí giao dịch, vay vốn thấp | |||||
Thủ tục vay vốn hiện nay khó đáp ứng | |||||
Thời gian giải ngân vốn vay chậm | |||||
Thời gian xem xét và phê duyệt hồ sơ vay vốn dài | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có vốn nhà nước | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có lịch sử hình thành và phát triển lâu đời | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có quy mô lớn, có tiếng tăm | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử có hệ thống công nghệ hiện đại | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử dễ sử dụng | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử tích hợp nhiều tiện ích | |||||
Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử có sự tin tưởng, an toàn |
PHỤ LỤC 1.2: PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI TIẾP CẬN TÍN DỤNG PHI CHINH THỨC
1. Nhận thức
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
HQ1 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp giải quyết vấn đề tài chính của những người thân thiết với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ2 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp cho phép tôi đi vay nhanh hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ3 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẽ giúp giải quyết được các nhu cầu cá nhân nhanh chóng (mua sắm, đầu tư) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ4 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẽ giúp tôi có cơ hội tăng thu nhập | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HQ5 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp tôi vay ngay cả khi tôi bị các ngân hàng từ chối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nỗ lực kỳ vọng | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
NL1 | Việc tiếp cận tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) thường rất dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NL2 | Các thông tin và quy định về việc vay vốn thường rất dễ hiểu. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NL3 | Các thủ tục vay thường rất dễ nhớ và dễ thao tác cho lần vay tiếp theo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôi cảm thấy tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) rất dễ sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL5 | Tôi có thể dễ dàng chỉ cho người khác sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ảnh hưởng xã hội | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
AH1 | Những người quan trọng với tôi giới thiệu và hướng dẫn tôi sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AH2 | Những người quen trong gia đình tôi (họ hàng,bạn bè..), nghĩ rằng tôi nên sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen). | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AH3 | Người của tổ chức cho vay tiêu dùng đã có những hỗ trợ trong việc sử dụng của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AH4 | Những xu hướng chung trên mạng xã hội ủng hộ sử dụng tín dụng đen | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AH5 | Những người nổi tiếng đang sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điều kiện thuận lợi | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
ĐK1 | Các điều kiện địa lý cũng như điều kiện của cá nhân giúp tôi dễ dàng vay các khoản vay tiêu dùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
ĐK2 | Tôi có đủ khả năng để vay và trả nợ vay tiêu dùng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhân viên của các tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẵn sàng hỗ trợ tôi khi gặp khó khăn trong việc sử dụng hệ thống | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
ĐK4 | Tôi có đủ kiến thức để sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hiểu biết tài chính | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
HB1 | Tổi hiểu rõ những tác động (lợi ích và rủi ro) mà tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) đem lại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HB2 | Tôi có thể tự tin ra quyết định sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HB3 | Tôi có thể sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) một cách hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiện lợi | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
TL1 | Tôi có thể thực hiện giao dịch vay tiêu dùng bất kể thời gian. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TL2 | Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) không yêu cầu tài sản thế chấp khi vay | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TL3 | Giao dịch tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) không cần thẻ, gặp mặt trực tiếp mà chỉ cần Internet | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sự linh hoạt trong lãi suất vay của tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
TL5 | Tôi có thể biết các khoản phải trả,lãi suất và thời gian trả nợ cũng như các phí bổ sung khi quá hạn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TL6 | Tôi không bị đòi nợ giống như xã hội đen khi chậm hoặc không trả được nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Bảo mật | Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
BM1 | Các tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) đảm bảo thông tin cá nhân của tôi khi thực hiện giao dịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM2 | Thông tin của tôi không bị đưa lên mạng xã hội khi tôi chậm hoặc không trả được nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM3 | Thông tin của tôi không bị đưa về nơi tôi sinh sống khi tôi chậm hoặc không trả được nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
BM4 | Thông tin của mọi người xung quanh tôi đều được bảo mật khi sử dụng cho vay tiêu dùng từ các tổ chức tín dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) và “Ý định sử dụng” tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen).
1.1. Anh/chị có đang vay ở tổ chức tín dụng phi chính thức hay không? (Anh/chị đánh giấu (√) vào ô lựa chọn dưới đây)
Có Không
Nếu Có vay ở các công ty tài chính và tiệm cầm đồ thì trả lời câu hỏi trong mục
2.3 còn nếu Không thì trả lời câu hỏi trong mục 2.2
2.2. Câu hỏi dành cho người chưa vay ở các công ty tài chính
2.1.1. Anh/chị hãy khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Hoàn toàn không đồng ý cho đến Hoàn toàn đồng ý về “Ý định sử dụng” tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen)
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | ||
YĐ1 | Tôi có ý định sử dụng tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YĐ2 | Tôi sẽ chủ động tìm kiếm các dịch vụ tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
YĐ3 | Tôi có kế hoạch sử dụng tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1.2.2. Lý do anh/chị chưa sử dụng tín dụng phi chính thức:
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………
2.2.3. Anh/chị sẽ sử dụng tín dụng phi chính thức nếu tổ chức tín dụng phi chính thức có thể đáp ứng được: (Anh/chị có thể chọn nhiều hơn một ý kiến)
Minh bạch trong các điều khoản cho vay
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc trả nợ (thêm ngày trả, không sử dụng vũ lực,
khủng bố.)
Hỗ trợ nhiệt tình trong việc vay vốn
Chi phí cho vay thấp hơn so với các tổ chức tài chính khác Lý do khác (Anh/chị vui lòng ghi rõ):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……..……………………………………………………………………………………
A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT TÀI CHÍNH
1. Nếu anh/chị có 300 triệu đồng, đem gửi tại ngân hàng thương mại Vietcombank để hưởng lãi suất 8%/năm. Biết rằng khoản này không rút ra trước hạn, lãi được trả vào cuối kỳ. Vậy khi đến hạn, các anh chị rút tiền ra, sẽ nhận được 1 số tiền là?
A. Bằng 300 triệu đồng
B. Nhỏ hơn 300 triệu đồng.
C. Lớn hơn 300 triệu đồng.
D. Tôi không biết
2. Theo anh/chị thì trong dài hạn thì lãi suất đơn hay lãi suất kép sẽ giúp khoản đầu tư sinh lời nhiều hơn?
A. Lãi đơn
B. Lãi kép
C. Bằng nhau
D. Tôi không biết
3. Nếu anh/chị trúng giải độc đắc trị giá 300 triệu vào ngày hôm nay và anh/chị có 2 sự lựa chọn là nhận tiền ngay hoặc nhận 330 triệu vào 2 năm sau. Biết mức lạm phát là 10%/năm. Anh/chị sẽ lựa chọn như thế nào để có lợi ích cho bản thân mình?
A. Nhận tiền ngay
B. Đợi 2 năm sau rồi nhận
C. Hai lựa chọn như nhau
D. Tôi không biết
4. Theo anh/chị thì trong số những tài sản dưới đây, loại tài sản nào thường ít an toàn nhất nhưng lại tạo ra lợi nhuận nhiều nhất trong dài hạn khi đầu tư?
A. Tiền gửi của anh/chị tại các ngân hàng thương mại.