12.Parasuraman, A., V.A. Zeithaml, & L. L. Berry (1988), “SERVQUAL: a mutltiple- item scale for measuring consumer perceptions of service quality” ,Journal of Retailing.
13. Kotler, Philip (2003), Quản trị Marketing, Nhà Xuất bản Giáo dục.
PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Phần A: Yếu tố sử dụng
Trả lời | % Số người trả lời | |
1.Loại thẻ khách hàng đang sử dụng của Vietinbank | 1.T hẻ ghi nợ nội địa( Epartner) | 65% |
2.Thẻ ghi nợ quốc tế | 5% | |
3.Thẻ tín dụng quốc tế | 30% | |
2.Thời gian sử dụng | 1.Dưới 6 tháng | 20% |
2. Từ 6 tháng đến dưới 1 năm. | 30% | |
3.Từ 1 đến 3 năm. | 30% | |
4.Trên 3 năm. | 20% | |
3. Mục đích sử dụng | 1. Nhận lương | 40% |
2. Thanh toán | 20% | |
3. Thẻ sinh viên | 30% | |
4. Nhận bảo hiểm xã hội | 10% | |
4. Các dịch vụ sử dụng | 1. SMS banking | 60% |
2. Mobile banking | 10% | |
3. Internet banking | 25% | |
4. Bankplus | 5% | |
5. Mức độ sử dụng | 1. Không nhớ rõ | 10% |
2. Rất ít | 10% | |
3. Thỉnh thoảng | 30% | |
4. Thường xuyên | 40% | |
5. Rất thường xuyên | 10% | |
6.Chi phí | 1.Dưới 5.500 đ | 70% |
2.Dưới 15.000 đ | 20% | |
3.Trên 15.000 đ | 10% |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Để Xác Định Các Nhân Tố Thành Phần Và Đo Lường Độ Phù Hợp Của Mô Hình:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 9
- Kiến Nghị Đối Với Ngân Hàng Tmcp Công Thương Việt Nam:
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 12
- Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh - 13
Xem toàn bộ 107 trang tài liệu này.
Phần B:Các yếu tố: sự tin cậy, hiệu quả phục vụ, sự hữu hình, sự đảm bảo, sự cảm thông.
% Số người trả lời | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Sự tin cậy | |||||
7.Vietinbank cung cấp thẻ đúng thời hạn. | 5 | 20 | 55 | 20 | |
8.Vietinbank đã có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ thẻ. | 10 | 10 | 60 | 20 | |
9.Các giao dịch bằng thẻ của Vietinbank ít sai sót. | 10 | 15 | 45 | 25 | |
10.Vietinbank có thành tích cao trong dịch vụ cung cấp thẻ ghi nợ. | 10 | 20 | 40 | 40 | |
Hiệu quả phục vụ | |||||
11.Dịch vụ thẻ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời. | 40 | 60 | |||
12.Vietinbank luôn cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu khách hàng. | 30 | 60 | 10 | ||
13.Sản phẩm dịch vụ thẻ dễ sử dụng. | 30 | 50 | 20 | ||
14.Chi phí giao dịch hợp lý. | 40 | 50 | 10 | ||
15.Phong cách làm việc của nhân viên: chuyên nghiệp, tận tình. | 10 | 40 | 50 | ||
Sự hữu hình | |||||
16.Vieinbank có cơ sở vật chất đầy đủ. | 10 | 60 | 10 | 20 | |
17.Vietinbank có cơ sở vật chất khang trang. | 10 | 60 | 10 | 20 | |
18.Thẻ Epartner thiết kế đẹp mắt. | 10 | 50 | 40 | ||
19.Thẻ có độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài. | 10 | 50 | 40 | ||
20.Nhân viên có ngoại hình, trang phục đẹp. | 40 | 40 | 20 | ||
Sự đảm bảo |
10 | 50 | 40 | |||
22.Có độ bảo mật thông tin khách hàng tốt | 30 | 40 | 30 | ||
23.Hệ thống máy ATM và Pos đặt những chỗ an toàn và thuận tiện. | 40 | 50 | 10 | ||
24.Hệ thống máy ATM hiện đại để đảm bảo an ninh và đảm bảo an toàn | 10 | 50 | 30 | 10 | |
25.Hệ thống máy ATM và Pos luôn được kiểm tra thường xuyên | 30 | 50 | 20 | ||
Sự cảm thông | |||||
26.Nhân viên ngân hàng luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với khách hàng. | 10 | 40 | 30 | 20 | |
27.Ngân hàng phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách hàng. | 20 | 50 | 30 | ||
28.Ngân hàng có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24. | 20 | 60 | 20 | ||
29.Ngân hàng luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng. | 10 | 30 | 30 | 20 | 10 |
30.Nhân viên ngân hàng nhiệt tình giúp đỡ khách hàng. | 10 | 10 | 40 | 30 | 10 |
31.Ngân hàng có nhiều chương trình tri ân với khách hàng. | 10 | 40 | 30 | 20 |
21.Thông tin giao dịch luôn đảm bảo và đầy
PHỤ LỤC 2:BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
BẢNG KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
SỬ DỤNG SẢN PHẨM DỊCH VỤ THẺ EPARTNER CỦA VIETINBANK
Kính chào Qúy khách hàng, tôi tên là Nguyễn Thị Cẩm Tú, là học viên khóa 21 tại trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiên nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về
chất lượng dịch vụ của khách hàng sử dụng thẻ Epartner của ngân hàng TMCPCT VN trên địa bàn
thành phố Hồ Chí Minh”. Rất mong quý khách hàng giúp tôi hoàn thành bảng khảo sát này. Trân trọng cảm ơn.
Xin vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân của Qúy khách theo bảng dưới đây (thông tin này sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho việc khảo sát):
HỌ VÀ TÊN :
SĐT CỐ ĐỊNH:
SĐT DI ĐỘNG:
EMAIL:
Để trả lời câu hỏi Qúy khách vui lòng đánh dấu X vào các ô trống bên cạnh các đáp án mà Qúy khách lựa chọn
Câu 1. Qúy khách cho biết, loại sản phẩm thẻ mà quý khách đang sử dụng là:
1.Thẻ ghi nợ nội địa( Epartner) 2.Thẻ ghi nợ quốc tế
3.Thẻ tín dụng quốc tế
Câu 2. Qúy khách đã biết đến, và sử dụng sản phẩm thẻ Epartner của VietinBank được bao lâu?
1.Từ 1 đến dưới 6 tháng 2.Từ 6 tháng đến dưới 1 năm 3.Từ 1 đến 3 năm
4.Trên 3 năm
Câu 3. Mục đích sử dụng thẻ Epartner của quý khách là:
1.Nhận lương 2.Thanh toán
3.Thẻ học sinh- sinh viên 4.Thẻ nhận BHXH
Câu 4. Qúy khách vui lòng đánh giá mức độ thường xuyên khi sử dụng các dịch vụ tiện ích thẻ Epartner ?
Mức độ đánh giá | ||||
Không bao giờ (1) | Hiếm khi (2) | Thỉnh thoảng (3) | Thường xuyên(4) | Rất thường |
xuyên (5) | |||||
1.Rút tiền | |||||
2.Chuyển khoản tại ATM | |||||
3.Chi tiêu tại các cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại….. | |||||
4.Thanh toán qua internet | |||||
5.Gửi tiền tiết kiệm tại ATM | |||||
6. Nạp tiền Vntopup | |||||
7.Thanh toán hoá đơn: Điện, viễn thông, nộp thuế… tại ATM | |||||
8. Dịch vụ Ipay: vấn tin tài khoản, chuyển khoản trong – ngoài thệ thống, gửi tiết kiệm...qua website VietinBank | |||||
9. Dịch vụ SMS: thông báo biến động số dư, chuyển khoản...qua tin nhắn | |||||
10. Dịch vụ tự động trích tiền trong tài khoản: thu học phí, thanh toán hóa đơn tiền điện – viễn thông, thanh toán nợ thẻ TDQT, thanh toán các khoản vay tiêu dùng... |
Câu 5. Xin Qúy khách hãy đánh giá một số tiêu chí v sản phẩm thẻ Epartner của VietinBank.
Mức độ đánh giá | |||||
Rất không đồng ý (1) | Không dồng ý (2) | Bình thường (3) | Đồng ý (4) | Rất đồng ý (5) | |
Sự tin cậy | |||||
1. Vietinbank cung cấp thẻ và dịch vụ thẻ đúng thời hạn. | |||||
2. Vietinbank đã có uy tín trong việc cung cấp dịch vụ thẻ. | |||||
3. Các giao dịch bằng thẻ của Vietinbank ít sai sót. | |||||
4. Vietinbank có thành tích cao trong dịch vụ cung cấp thẻ ghi nợ. | |||||
Hiệu quả phục vụ | |||||
5. Dịch vụ thẻ được cung cấp đầy đủ, nhanh chóng, kịp thời. | |||||
6. Vietinbank luôn cải tiến công nghệ để đáp ứng nhu cầu khách hàng. | |||||
7. Sản phẩm dịch vụ thẻ đơn giản, dễ sử dụng. | |||||
8.Chi phí giao dịch hợp lý. | |||||
9. Phong cách làm việc của nhân viên: chuyên nghiệp, tận tình. | |||||
Sự hữu hình |
11.Thẻ Epartner thiết kế đẹp mắt. | |||||
12.Thẻ có độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài. | |||||
13.Nhân viên có ngoại hình, trang phục đẹp. | |||||
Sự đảm bảo | |||||
14.Thông tin giao dịch luôn đảm bảo và đầy đủ. | |||||
15.Có độ bảo mật thông tin khách hàng tốt. | |||||
16. Hệ thống máy ATM và Pos đặt những chỗ an toàn và thuận tiện. | |||||
17. Hệ thống máy ATM hiện đại để đảm bảo an ninh và đảm bảo an toàn. | |||||
18. Hệ thống máy ATM và Pos luôn được kiểm tra thường xuyên. | |||||
Sự cảm thông | |||||
19.Nhân viên Vietibank luôn đối xử ân cần, nhiệt tình với khách hàng | |||||
20.Vietinbank phúc đáp tích cực các yêu cầu của khách hàng | |||||
21.Vietinbank có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24 | |||||
22.Vietinbank luôn cố gắng giải quyết khó khăn cho khách hàng | |||||
23.Nhân viên Vietibank nhiệt tình giúp đỡ khách hàng | |||||
24.Vietinbank có nhiều chương trình tri ân với khách hàng |
10.Vieinbank có cơ sở vật chất đầy đủ.
Câu 6: Quý khách cho biết mức độ hài lòng của mình v thẻ Epartner:
Mức độ đánh giá | |||||
Rất không hài lòng(1) | Không hài lòng(2) | Bình thường (3) | Hài lòng (4) | Rất hài lòng (5) | |
Mức độ hài lòng |
25. Theo bạn, mức độ hài lòng của bạn với
Câu 7: Quý khách vui lòng cho biết một số thông tin v bản thân:
1. Giới tính:
1.Nam 2.Nữ
2. Tuổi:
1.Từ 15 đên 18 tuổi
2.Từ 19 đến 25 tuổi
3.Từ 25 đên 40 tuổi
4. Trên 40 tuổi.
3. Nghề nghiệp:
1.Sinh viến
2.Nhân viên văn phòng 3.Nhân viên kinh doanh
4. Khác
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU
1.Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng Cronbach Alpha:
Thang đo độ tin cậy: