Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
12 | Thẻ TD SCB có triển khai dịch vụ xác thực thanh toán trực tuyến 3D Secure để tăng độ bảo mật trong thanh toán trực tuyến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Trong trường hợp thẻ TD bị mất cấp, anh/chị có thể liên hệ với trung tâm dịch vụ thẻ SCB 24/7 để yêu cầu xử lý khóa thẻ kịp thời | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
TÍNH DỄ SỬ DỤNG | ||||||
14 | Những quy định trong thanh toán thẻ TD (như cách ghi nhận nợ, cách tính lãi, số tiền thanh toán…) của SCB thì rò ràng, dễ hiểu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Các bước trong quy trình thanh toán thẻ TD SCB đơn giản, dễ thực hiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | Những thông tin trên thẻ và bảng sao kê giao dịch hàng tháng của thẻ TD SCB anh/chị có thể đọc và hiểu một cách dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Các thiết bị, giao diện thực hiện thanh toán thẻ TD SCB thì dễ để sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHI PHÍ (Lãi và phí dịch vụ) | ||||||
18 | SCB công bố đầy đủ và rò ràng các khoản phí và lãi mà anh/chị phải chịu khi sử dụng thẻ TD | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Các loại phí (phí phát hành, phí thường niên, phí cấp lại thẻ, pink, phí rút tiền mặt…) mà SCB áp dụng cho thẻ TD là hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Các mức phí mà SCB áp dụng trên mỗi loại phí là hợp lý và cạnh tranh so với các NH khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Lãi suất SCB áp dụng cho dư nợ thẻ TD là cạnh tranh so với các NH khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Ngoài các khoản phí dịch vụ liên quan đến dịch vụ thẻ của SCB, khi sử dụng thẻ tại các ĐVCNT anh/chị không phải thanh toán thêm khoản phí giao dịch nào | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CHÍNH SÁCH MARKETING (Kênh phân phối và chính sách ưu đãi phát hành) | ||||||
23 | Điều kiện và thủ tục đăng ký sử dụng thẻ TD tại SCB đơn giản và dễ dàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Anh/chị có thể đăng ký sử dụng thẻ TD SCB trực tuyến tại website của NH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | SCB có đội ngũ nhân viên tư vấn và làm thủ tục phát hành thẻ TD tận nơi cho khách hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | SCB thường có chính sách miễn phí phát hành thẻ, phí thường niên để khuyến khích khách hàng đăng ký sử dụng thẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
HÌNH ẢNH NH (về dịch vụ thanh toán thẻ) | ||||||
27 | Những công nghệ, trang thiết bị SCB sử dụng trong dịch vụ thanh toán thẻ thì hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | SCB có hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ, máy ATM được lắp đặt rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | SCB có uy tín và kinh nghiệm trong cung ứng dịch vụ thanh toán thẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Xây Dựng Và Hoàn Thiện Quy Trình Nghiệp Vụ Thanh Toán Thẻ Tín Dụng
- Tạo Môi Trường Kinh Tế - Xã Hội Ổn Định Và Phát Triển
- Hoàn Toàn Không Đồng Ý; 2: Không Đồng Ý; 3: Không Có Ý Kiến; 4: Đồng Ý;5: Hoàn Toàn Đồng Ý
- Kết Quả Efa Đối Với Các Biến Tác Động Thành Phần
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - 16
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - 17
Xem toàn bộ 144 trang tài liệu này.
30 | Thẻ TD SCB đáp ứng được những yêu cầu sử dụng thẻ tín dụng của anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | SCB sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi lựa chọn sử dụng/sử dụng thêm dịch vụ thẻ TD | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | Anh/chị sẽ đăng ký sử dụng thẻ tín dụng SCB trong thời gian tới | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | Anh/chị sẽ giới thiệu thẻ TD của SCB đến bạn bè và người thân cùng sử dụng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phụ lục 03: Bảng thang đo các biến
Thang đo | Diễn giải nội dung | |
LOIICH | Lợi ích | |
LOIICH.1 | Thẻ TD SCB có nhiều hạn mức đáp ứng nhu cầu chi tiêu của anh/chị | |
LOIICH.2 | Thẻ TD SCB có các chương trình cộng điểm tích lũy để quy đổi ra quà tặng hay để thanh toán khi mua hàng | |
LOIICH.3 | Thẻ TD SCB được hưởng ưu đãi tại nhiều địa điểm ăn uống, mua sắm…. | |
LOIICH.4 | Thẻ TD SCB được hưởng một số dịch vụ khác như: bảo hiểm, y tế, quản lý chi tiêu… | |
TTIEN | Sự thuận tiện | |
TTIEN.1 | Tỷ lệ tối đa cho phép rút tiền mặt cao | |
TTIEN.2 | Thẻ TD SCB được sử dụng trên toàn cầu, tại các thiết bị ATM/POS, các DDVCNT và website thương mại điện tử có biểu tượng MasterCard | |
TTIEN.3 | SCB có các dịch vụ thanh toán hóa đơn trực tuyến có thể thanh toán bằng thẻ TD (như tiền điện, internet, viễn thông, tiền vé máy bay...) | |
TTIEN.4 | SCB có nhiều phương thức thanh toán dư nợ thẻ TD để anh/chị lựa chọn (nộp TM tại quầy; CK qua internet; trích nợ tự động tối thiểu, tối đa, …) | |
ATBM | Sự an toàn, bảo mật | |
ATBM.1 | Các quy định, hướng dẫn của SCB về việc sử dụng và bảo mật thông tin của chủ thẻ thì rò ràng, chặt chẽ | |
ATBM.2 | Thẻ TD SCB được gắn thẻ chíp giúp giao dịch thực hiện an toàn và ngăn ngừa giả mạo | |
ATBM.3 | Thông tin giao dịch thẻ TD của anh/chị được SCB cam kết bảo mật | |
ATBM.4 | Thẻ TD SCB có triển khai dịch vụ xác thực thanh toán trực tuyến 3D Secure để tăng độ bảo mật trong thanh toán trực tuyến | |
ATBM.5 | Trong trường hợp thẻ TD bị mất cấp, anh/chị có thể liên hệ với trung tâm dịch vụ thẻ SCB 24/7 để yêu cầu xử lý khóa thẻ kịp thời |
Tính dễ dử dụng | ||
DESD.1 | Những quy định trong thanh toán thẻ TD (như cách ghi nhận nợ, cách tính lãi, số tiền thanh toán…) của SCB thì rò ràng, dễ hiểu | |
DESD.2 | Các bước trong quy trình thanh toán thẻ TD SCB đơn giản, dễ thực hiện | |
DESD.3 | Những thông tin trên thẻ và bảng sao kê giao dịch hàng tháng của thẻ TD SCB anh/chị có thể đọc và hiểu một cách dễ dàng | |
DESD.4 | Các thiết bị, giao diện thực hiện thanh toán thẻ TD SCB thì dễ để sử dụng | |
CHIPHI | Chi phí (Lãi và phí dịch vụ) | |
CHIPHI.1 | SCB công bố đầy đủ và rò ràng các khoản phí và lãi mà anh/chị phải chịu khi sử dụng thẻ TD | |
CHIPHI.2 | Các loại phí (phí phát hành, phí thường niên, phí cấp lại thẻ, pink, phí rút tiền mặt…) mà SCB áp dụng cho thẻ TD là hợp lý | |
CHIPHI.3 | Các mức phí mà SCB áp dụng trên mỗi loại phí là hợp lý và cạnh tranh so với các NH khác | |
CHIPHI.4 | Lãi suất SCB áp dụng cho dư nợ thẻ TD là cạnh tranh so với các NH khác | |
CHIPHI.5 | Ngoài các khoản phí dịch vụ liên quan đến dịch vụ thẻ của SCB, khi sử dụng thẻ tại các ĐVCNT anh/chị không phải thanh toán thêm khoản phí giao dịch nào | |
MAR | Chính sách Marketing(Kênh phân phối và chính sách ưu đãi phát hành) | |
MAR.1 | Điều kiện và thủ tục đăng ký sử dụng thẻ TD tại SCB đơn giản và dễ dàng | |
MAR.2 | Anh/chị có thể đăng ký sử dụng thẻ TD SCB trực tuyến tại website của NH | |
MAR.3 | SCB có đội ngũ nhân viên tư vấn và làm thủ tục phát hành thẻ TD tận nơi cho khách hàng | |
MAR.4 | SCB thường có chính sách miễn phí phát hành thẻ, phí thường niên để khuyến khích khách hàng đăng ký sử dụng thẻ | |
HANH | Hình ảnh ngân hàng | |
HANH.1 | Những công nghệ, trang thiết bị SCB sử dụng trong dịch vụ thanh toán thẻ thì hiện đại | |
HANH.2 | SCB có hệ thống các đơn vị chấp nhận thẻ, máy ATM được lắp đặt rộng rãi | |
HANH.3 | SCB có uy tín và kinh nghiệm trong cung ứng dịch vụ thanh toán thẻ | |
SUDUNG | Quyết định sử dụng | |
SUDUNG.1 | Thẻ TD SCB đáp ứng được những yêu cầu sử dụng thẻ tín dụng của anh/chị | |
SUDUNG.1 | SCB sẽ là ngân hàng lựa chọn đầu tiên của anh/chị khi lựa chọn sử dụng/sử dụng thêm dịch vụ thẻ TD | |
SUDUNG.1 | Anh/chị sẽ đăng ký sử dụng thẻ tín dụng SCB trong thời gian tới | |
SUDUNG.1 | Anh/chị sẽ giới thiệu thẻ TD của SCB đến bạn bè và người thân cùng sử dụng |
Phụ lục 04: Kiểm định thống kê mẫu
Giới tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 149 | 39.2 | 39.2 | 39.2 | |
Valid | Nữ | 231 | 60.8 | 60.8 | 100.0 |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 22 tuổi | 60 | 15.8 | 15.8 | 15.8 | |
Từ 22 đến 35 tuổi | 170 | 44.7 | 44.7 | 60.5 | |
Valid | Từ 36 đến 45 tuổi | 97 | 25.5 | 25.5 | 86.1 |
Trên 45 tuổi | 53 | 13.9 | 13.9 | 100.0 | |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Tình trạng hôn nhân
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Độc thân | 148 | 38.9 | 38.9 | 38.9 | |
Valid | Đã lập gia đình | 232 | 61.1 | 61.1 | 100.0 |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới THPT | 19 | 5.0 | 5.0 | 5.0 | |
Valid | Từ THPT đến trung cấp/cao đẳng | 108 | 28.4 | 28.4 | 33.4 |
Đại học/sau đại học | 253 | 66.6 | 66.6 | 100.0 | |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nhân viên văn phòng | 152 | 40.0 | 40.0 | 40.0 | |
Quản lý/giám đốc | 68 | 17.9 | 17.9 | 57.9 | |
Valid | Thương nhân Nội trợ | 92 28 | 24.2 7.4 | 24.2 7.4 | 82.1 89.5 |
Khác | 40 | 10.5 | 10.5 | 100.0 | |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 6 triệu đồng | 20 | 5.3 | 5.3 | 5.3 | |
Từ 6 đến dưới 12 triệu | 266 | 70.0 | 70.0 | 75.3 | |
Valid | Từ 12 đến 25 triệu | 70 | 18.4 | 18.4 | 93.7 |
Trên 25 triệu | 24 | 6.3 | 6.3 | 100.0 | |
Total | 380 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 05: Kết quả kiểm định Cronbach’S Alpha
1. Thang đo lợi ích (LOIICH)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 380 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 380 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.769 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
LOIICH.1 | 3.4368 | .83695 | 380 |
LOIICH.2 | 3.2026 | .88583 | 380 |
LOIICH.3 | 3.3605 | .87415 | 380 |
LOIICH.4 | 3.2605 | .97082 | 380 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LOIICH.1 | 9.8237 | 4.816 | .552 | .724 |
LOIICH.2 | 10.0579 | 4.303 | .668 | .661 |
LOIICH.3 | 9.9000 | 4.792 | .519 | .740 |
LOIICH.4 | 10.0000 | 4.369 | .550 | .728 |
Scale Statistics
Variance | Std. Deviation | N of Items | |
13.2605 | 7.544 | 2.74665 | 4 |
2. Thang đo sự thuận tiện (TTIEN)
Case Processing Summary
N | % | ||
Valid | 380 | 100.0 | |
Cases | Excludeda | 0 | .0 |
Total | 380 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.807 | 4 |
Item Statistics
Mean | Std. Deviation | N | |
TTIEN.1 | 3.3132 | .86524 | 380 |
TTIEN.2 | 3.4053 | .75421 | 380 |
TTIEN.3 | 3.4026 | .84622 | 380 |
TTIEN.4 | 3.3211 | .90561 | 380 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | ⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨
Ngày đăng: 04/06/2022
|