- Thanh toán tiền hàng hóa dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hoặc qua
Internet
- Tiền trong thẻ vẫn được hưởng lãi suất không kỳ hạn.
- Với những khách hàng có thu nhập ổn định được Agribank cấp hạn mức thấu chi tối đa lên tới 30 triệu đồng, cho phép rút tiền mặt hay thanh toán hàng hóa, dịch vụ khi trong tài khoản khách có số dư.
- Sử dụng dịch vụ chi trả lương qua tài khoản của Agribank.
- Vấn tin số dư trên tài khoản bất cứ lúc nào.
- In sao kê 10 giao dịch gần nhất tại ATM của Agribank.
- Thay đổi mã PIN, chuyển khoản tại ATM hoặc quầy giao dịch.
- Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi thanh toán tại quầy giao dịch.
- Hủy các giao dịch: Rút/ứng tiền mặt, chuyển khoản, nộp tiền vào tài khoản tiền gửi thanh toán.
Điều kiện sử dụng thẻ
Chủ thẻ chính:
- Khách hàng là cá nhân người Việt Nam hay nước ngoài cư trú tại Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo đúng các quy định của pháp luật. Có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại Agribank.
- Chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ của
Agribank.
- Đồng ý ký hợp đồng sử dụng thẻ với Agribank.
- Khách hàng cá nhân phát hành thẻ đăng ký thấu chi phải có thu nhập ổn định, bảo đảm trả nợ trong thời hạn được cấp hạn mức thấu chi và sử dụng dịch vụ trả lương, trợ cấp xã hội qua tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại chi nhánh Agribank nơi đăng ký thấu chi.
- Khách hàng là chủ thẻ chính có quyền phát hành tối đa hai (02) thẻ phụ.
Chủ thẻ phụ:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật; hoặc có năng lực hành vi dân sự và đủ từ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi phải được người đại diện theo pháp luật của người đó chấp thuận việc sử dụng thẻ.
- Đồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán của Agribank.
- Được chủ thẻ chính cam kết thực hiện thanh toán toàn bộ các nghĩa vụ phát
sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ.
Thủ tục mở thẻ
- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng.
- Bản sao CMND hoặc hộ chiếu còn hiệu lực (khách hàng phải xuất trình bản gốc để đối chiếu)
- Một ảnh (4x6) chụp trong phạm vi 06 tháng gần nhất.
- Hợp đồng sử dụng thẻ
- Giấy xác nhận lương, trợ cấp xã hội do tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp (Nếu đăng ký dịch vụ thấu chi tài khoản).
Các loại hạn mức đối với thẻ ghi nợ nội địa và thẻ ghi nợ quốc tế
- Hạn mức tín dụng:
+ Hạng thẻ Chuẩn (Classic/Standard): Tối đa đến 50.000.000 VND
+ Thẻ Vàng: Từ trên 50.000.000 VND đến 300.000.000 VND
- Hạn mức giao dịch ngày:
Bảng 3.3: Hạn mức giao dịch ngày đối với thẻ ghi nợ nội địa, thẻ ghi nợ quốc tế
Đơn vị: Triệu đồng
Loại giao dịch | Thẻ ghi nợ nội địa (Success) | Thẻ ghi nợ quốc tế | |||
Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạn vàng | Hạn vàng | ||
1 | Tại ATM | ||||
a) | Rút/ứng tiền mặt | 25 | 50 | 25 | 50 |
b) | Chuyển khoản | 50 | 100 | 50 | 100 |
2 | Thanh toán hàng hóa, dịch vụ qua EDC tại ĐVCNT | Không hạn chế | 50 | 100 | |
3 | EDC tại quầy giao dịch | ||||
a) | Rút/ứng tiền mặt | Không hạn chế | |||
b) | Chuyển khoản | Không hạn chế | |||
c) | Nộp tiền vào tài khoản tiền gửi thanh toán | Không hạn chế | |||
4 | Giao dịch Internet (E-commerce) | 25 | 50 | 50 | 100 |
5 | Giao dịch MOTO | Không áp dụng |
Có thể bạn quan tâm!
- Mối Quan Hệ Nhu Cầu, Động Cơ Và Hành Vi Mua Hàng
- Đánh Giá Chung Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Nhno&ptnt Chi Nhánh Tỉnh Sóc Trăng Giai Đoạn 2013-2015
- Đồ Thị Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Nhno&ptnt Chi Nhánh
- Đồ Thị Thể Hiện Tình Hình Thanh Toán Thẻ Giai Đoạn 2013- 2015
- Nguồn Thông Tin Mà Khách Hàng Biết Đến Dịch Vụ Thẻ Của Ngân Hàng
- Kết Quả Mô Hình Probit Bảng 3.23. Kết Quả Mô Hình Probit
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Bảng 3.4: Mức phí áp dụng đối với thẻ ghi nợ và thẻ tín dụng
Nội dung | Mức phí áp dụng | |||
Thẻ ghi nợ | Thẻ tín dụng quốc tế | |||
Nội địa | Quốc tế | |||
I | Phí phát hành | |||
1 | Thẻ nội địa | |||
a | Hạng thẻ Chuẩn (Success) | 50.000 VND/thẻ | ||
b | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 100.000 VND/thẻ | ||
c | Thẻ Liên kết sinh viên | 30.000 VND/thẻ | ||
d | Thẻ Lập nghiệp | Miễn phí | ||
2 | Thẻ quốc tế | |||
a | Hạng thẻ Chuẩn | 50.000 VND/thẻ | 100.000 VND/thẻ | |
b | Hạng thẻ Vàng | 100.000 VND/thẻ | 200.000 VND/thẻ | |
c | Hạng thẻ Bạch Kim | 250.000 VND/thẻ |
Phí phát hành lại | ||||
1 | Thẻ nội địa | |||
a | Hạng thẻ Chuẩn (Success) | 25.000 VND/thẻ | ||
b | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 50.000 VND/thẻ | ||
c | Thẻ liên kết sinh viên, thẻ Lập nghiệp | 15.000 VND/thẻ | ||
2 | Thẻ quốc tế | |||
a | Hạng thẻ Chuẩn | 25.000 VND/thẻ | 50.000 VND/thẻ | |
b | Hạng thẻ Vàng | 50.000 VND/thẻ | 100.000 VND/thẻ | |
c | Hạng thẻ Bạch Kim | 125.000 VND/thẻ | ||
III | Phí thường niên | |||
1 | Thẻ nội địa | |||
a | Hạng thẻ Chuẩn (Success) | Chưa thu phí | ||
b | Hạng thẻ Vàng (Plus Success) | 36.000 VND/thẻ/năm | ||
2 | Thẻ quốc tế | |||
a | Thẻ chính | |||
- | Hạng thẻ Chuẩn | 100.000 VND/thẻ/năm | ||
- | Hạng thẻ Vàng | 150.000 VND/thẻ/năm | 200.000 VND/thẻ/năm | |
- | Hạng thẻ Bạch Kim | 300.000 VND/thẻ/năm | ||
b | Thẻ phụ | |||
- | Hạng thẻ Chuẩn | 50.000 VND/thẻ/năm | ||
- | Hạng thẻ Vàng | 75.000 VND/thẻ/năm | 100.000 VND/thẻ/năm | |
- | Hạng thẻ Bạch Kim | 150.000 VND/thẻ/năm | ||
IV | Trường hợp thẻ do Agribank phát hành giao dịch tại ATM/EDC của Agribank (on-us) | |||
1 | Phí giao dịch tại ATM | |||
a | Phí rút/ứng tiền mặt | 1.000 VND/GD | 2% số tiền GD; Tối thiểu 20.000 VND/GD |
II
Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền GD; Tối thiểu 3.300 VND/GD | |||
c | Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 8.800 VND/GD | ||
d | Phí vấn tin số dư TK/hạn mức tín dụng | |||
- | Trường hợp không in hóa đơn | Miễn phí | ||
- | Trường hợp có in hóa đơn | 550 VND/GD | ||
e | Phí in sao kê | 550 VND/GD | ||
f | Phí đổi mã PIN | Chưa thu phí | ||
2 | Phí giao dịch tại EDC | |||
a | EDC tại quầy giao dịch Agribank | |||
- | Phí rút/ứng tiền mặt | - Khác chi nhánh mở tài khoản: 0,03% số tiền GD; Tối thiểu 5.000VND/GD. - Cùng chi nhánh mở tài khoản: Chưa thu phí. | 2% số tiền GD; Tối thiểu 20.000 VND/GD | |
- | Phí nộp tiền vào TK | Áp dụng theo mức phí tại quầy giao dịch | ||
- | Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,03% số tiền GD; Tối thiểu 3.300 VND/GD | ||
- | Phí đổi mã PIN | Chưa thu phí | ||
- | Phí vấn tin số dư TK/hạn mức tín dụng | 550 VND/GD | ||
- | Phí in sao kê | 550 VND/GD | ||
b | EDC tại ĐVCNT | |||
- | Phí thanh toán hàng hoá, dịch vụ | Miễn phí | ||
- | Phí huỷ thanh toán hàng hoá, dịch vụ | Miễn phí | ||
- | Phí đặt phòng khách sạn | Miễn phí | ||
V | Trường hợp thẻ do Agribank phát hành giao dịch tại hệ thống của TCTTT khác (not on-us) | |||
1 | Phí giao dịch tại ATM |
b
Phí rút/ứng tiền mặt | - Trong lãnh thổ Việt Nam: 3.300 VND/GD; - Giao dịch tại nước ngoài qua tổ chức chuyển mạch mạng thanh toán Châu Á (APN) kết nối với Banknetvn: 44.000 VND/GD. | - Trong lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền GD; tối thiểu 50.000 VND/GD; - Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 6% số tiền GD; tối thiểu 50.000 VND/GD. | ||
b | Phí chuyển khoản trong cùng hệ thống Agribank | 0,05% số tiền GD; Tối thiểu 4.950 VND/GD | ||
c | Phí chuyển khoản liên ngân hàng | 0,06% số tiền GD; Tối thiểu 11.000 VND/GD | ||
d | Phí vấn tin số dư TK/hạn mức tín dụng | - Trong lãnh thổ Việt Nam: 550 VND/GD; - Giao dịch tại nước ngoài qua tổ chức chuyển mạch mạng thanh toán Châu Á (APN) kết nối với Banknetvn: 11.000 VND/GD. | 11.000 VND/GD | |
e | Phí in sao kê | 880 VND/GD | ||
2 | Phí giao dịch tại EDC | |||
a | Phí rút/ứng tiền mặt | - Trong lãnh thổ Việt Nam: 4% số tiền GD; tối thiểu 50.000VND/GD; - Ngoài lãnh thổ Việt Nam: 6% số tiền GD; tối thiểu 50.000VND/GD. | ||
b | Phí vấn tin số dư TK/hạn mức tín dụng | 1.650 VND/GD | 11.000 VND/GD | |
c | Phí thanh toán hàng hoá, dịch vụ | Miễn phí |
Các loại phí khác | ||||
1 | Phí xác nhận theo đề nghị của chủ thẻ | 5.000 VND/lần | 20.000 VND/lần | 50.000 VND/lần |
2 | Phí tra soát, khiếu nại (Trường hợp chủ thẻ khiếu nại sai) | |||
a | Tại thiết bị chấp nhận thẻ của Agribank | 10.000 VND/lần | 20.000 VND/lần | |
b | Tại thiết bị chấp nhận thẻ của TCTTT khác | 20.000 VND/lần | 80.000 VND/lần | |
3 | Phí yêu cầu cấp lại mã PIN (Trường hợp do lỗi của chủ thẻ) | 10.000 VND/lần | 20.000 VND/lần | |
4 | Phí cấp sao kê theo yêu cầu của chủ thẻ | 10.000 VND/lần | 20.000 VND/lần | |
5 | Phí chuyển đổi ngoại tệ | 2% số tiền GD | ||
6 | Phí trả thẻ do ATM thu giữ | |||
a | Tại ATM của Agribank | 5.000 VND/lần | 10.000 VND/lần | |
b | Tại ATM của TCTTT khác | 20.000 VND/lần | 100.000 VND/lần | |
7 | Phí thay đổi hạn mức tín dụng thẻ/hạn mức thấu chi (Trường hợp không thay đổi hạng thẻ) | 20.000 VND/lần | 40.000 VND/lần | |
8 | Phí tạm ngừng sử dụng thẻ | Chưa thu phí | ||
9 | Phí mở khóa thẻ | 10.000 VND/lần | ||
10 | Phí thanh toán hóa đơn tại ATM/EDC | Chưa thu phí | ||
11 | Phí thay đổi hạn mức giao dịch ngày | 20.000 VND/lần | ||
12 | Phí chậm trả | 3% số tiền chậm trả; Tối thiểu 50.000 VND | ||
13 | Phí đăng ký/hủy đăng ký giao dịch Internet (E-commerce)/MOTO | Chưa thu phí | 20.000 VND/lần |
VI
Phí cấp lại bản sao hóa đơn giao dịch | ||||
a | Tại ĐVCNT của Agribank | 10.000 VND/lần | 20.000 VND/lần | |
b | Tại ĐVCNT của TCTTT khác | 20.000 VND/lần | 80.000 VND/lần | |
15 | Phí thay đổi hạng thẻ | Miễn phí | ||
16 | Phí dịch vụ phát hành nhanh (Chưa bao gồm phí phát hành/phí phát hành lại) | 50.000 VND/thẻ | ||
17 | Lãi suất cho vay | |||
a | Lãi suất cho vay trong hạn | |||
b | Lãi suất cho vay thấu chi | |||
c | Lãi suất quá hạn | 150% lãi suất cho vay trong hạn/thấu chi |
14
3.1.5.3. Thực trạng hoạt động thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ tại
NHNNo&PTNT chi nhánh tỉnh Sóc Trăng
* Về tình hình phát hành thẻ
Bảng 3.5: Tình hình phát hành thẻ tại Agribank Sóc Trăng giai đoạn 2013-2015
ĐVT: Thẻ
Khoản mục Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Chênh lệch 2014/2013
Chênh lệch 2015/2014
Số thẻ % Số thẻ %
104.870 | 115.206 | 125.299 | 10.336 | 9,86 | 10.093 | 8,76 | |
Thẻ ghi nợ quốc tế | 769 | 867 | 1.057 | 98 | 12,74 | 190 | 21,91 |
- Visa | 746 | 841 | 1.028 | 95 | 12,73 | 187 | 22,24 |
- MasterCard | 23 | 26 | 29 | 3 | 13,04 | 3 | 11,54 |
Thẻ tín dụng | 44 | 45 | 38 | 1 | 2,27 | (7) | (15,56) |
- Visa | 40 | 40 | 35 | 0 | 0,00 | (5) | (12,50) |
- MasterCard | 4 | 5 | 3 | 1 | 25,00 | (2) | (40,00) |
Tổng | 105.683 | 116.118 | 126.394 | 10.435 | 9,87 | 10.276 | 8,85 |
Nguồn: Phòng Dịch vụ- Marketing