- Cập nhật thông tin thị trường thẻ kịp thời để có thể phát triển thị phần, nâng cấp, áp dụng các kỹ thuật tiên tiến cho hệ thống máy móc phục vụ cho dịch vụ thẻ của ngân hàng.
5.3. Hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo
5.3.1. Hạn chế của luận văn
Do có một số hạn chế về khả năng cũng như thời gian nghiên cứu nên việc chọn mẫu và cỡ mẫu chưa được như mong muốn, thế nên chỉ có thể thực hiện nghiên cứu được trên địa bàn TP.Sóc Trăng và 3/9 huyện trong tỉnh. Đối tượng nghiên cứu nhìn chung tương đối đầy đủ nhưng vẫn còn nhiều thiếu sót. Các biến chạy trong mô hình chỉ là một số yếu tố ảnh hưởng chứ không phải hoàn toàn đầy đủ các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ.
Về việc khảo sát trực tiếp khách hàng cũng gặp chút khó khăn khi có vài khách hàng chưa có nhiều thời gian để có thể trả lời bảng câu hỏi một cách chính xác nhất nên kết quả khảo sát cũng chưa thực sự chính xác hoàn toàn.
5.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo
Vì vấn đề thời gian nên nội dung đề tài này chỉ nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng. Nếu được tiếp tục, đề tài sẽ mở rộng hơn, nghiên cứu sâu hơn về sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ thẻ tại NHNo&PTNT tỉnh Sóc Trăng, để có thể thấy rò hơn sự hài lòng của khách hàng đối với các yếu tố về chất lượng sản phẩm, dịch vụ thẻ. Từ đó tìm ra những phương hướng mới hơn để có thê phát triển loại hình kinh doanh thẻ này trong tương lai.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
SÁCH, LUẬN VĂN, VĂN BẢN
1. Hoàng Trọng- Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
2. Nguyễn Minh Kiều. 2013. Nghiệp vụ ngân hàng thương mại hiện đại. NXB: Tài chính.
3. Nguyễn Minh Kiều. 2012. Tiền tệ- ngân hàng. NXB: Lao động- xã hội.
4. Huỳnh Thị Đan Xuân. 2008. Bài giảng phương pháp nghiên cứu kinh tế. Khoa Kinh tế- QTKD, Trường ĐH Cần Thơ.
5. Lê Thế Giới, Lê Văn Huy, Mô hình nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ ATM tại Việt Nam.
6. Ngô Huỳnh Như. 2013. Đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại ngân hàng Agribank Sóc Trăng. Luận văn tốt nghiệp, Trường ĐH Cần Thơ.
7. Phạm Khánh Nam. 2012. Mô hình Multivariate Probit và ứng dụng, Khoa
Kinh tế Phát triển ĐH Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
8. Phương Hồng Ngân. 2010. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền của khách hàng vào ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn Công Thương Thành Phố Cần Thơ. Luận văn thạc sĩ kinh tê chuyên ngành tài chính- ngân hàng.
9. Trần Thái Phương Trang. 2013. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn. Luận văn Thạc sĩ Kinh tế, Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
10. Trương Ngọc Hồng. 2013. Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng
thẻ tín dụng tại ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn. Luận văn thạc sĩ.
11. Vương Quốc Duy và Nguyễn Văn Vũ An. Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia hụi của nông hộ tại huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh. Khoa Kinh tế- QTKD, Trường ĐH Cần Thơ.
12. Văn bản quy phạm pháp luật. 2007. Chỉ thị số 20/2007/CT-TTG của Thủ tướng Chính phủ : Về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
MỘT SỐ WEBSITE
1. Trang web của ngân hàng Agribank Việt Nam, http://www.agribank.com.vn
2. Trang web ngân hàng Nhà nước: http://www.sbv.gov.vn
3. Cổng thông tin điện tử Sóc Trăng: https://www.soctrang.gov.vn
4. Thế giới doanh nhân: http://cafebiz.vn
PHỤ LỤC 1
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
(Dành cho khách hàng chưa mở thẻ tại Agribank)
Kính chào Anh (Chị)!
Tôi là sinh viên khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng thuộc trường Đại học Tây Đô, tôi đang thực hiện nghiên cứu liên quan đến Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh Tỉnh Sóc Trăng (Agribank), với mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không có mục đích kinh doanh. Tôi rất mong Anh (Chị) dùng chút thời gian quý báo của mình để giúp tôi hoàn thành những câu hỏi sau đây:
Xin Anh (Chị) vui lòng chọn và khoanh tròn câu trả lời mà Anh (Chị) cho là thích
hợp.
Phần I: Thông tin chung
Q1. Anh (Chị) có từng sử dụng thẻ tại ngân hàng nào chưa?
1. Có--- Tiếp tục
0. Không--- Ngưng phỏng vấn
Q2. Anh (Chị) đang sử dụng thẻ của ngân hàng nào?
……………………………………………………………………………………..
Q3. Lý do vì sao Anh (Chị) chọn ngân hàng này mà không chọn Agribank để sử dụng dụng
dịch vụ thẻ? (Nhiều lựa chọn)
1. Đa dạng các loại sản phẩm thẻ
2. Hệ thống thanh toán rộng
3. Chất lượng dịch vụ
4. Có nhiều ưu đãi
5. Phí dịch vụ thấp
6. Ít xảy ra sự cố
7. Mở thẻ theo yêu cầu chung của cơ quan
8. Agribank ở quá xa so với chổ ở hoặc cơ quan của Anh (Chị)
9. Có người quen, ban bè, người thân làm việc trong ngân hàng
10. Có người quen, ban bè, người thân giới thiệu
11. Không biết về Agribank
12. Khác (Xin ghi rò)………………………………………….
Q4. Anh (Chị) đang sử dụng loại thẻ nào của ngân hàng này?
1. Thẻ ghi nợ nội địa
2. Thẻ ghi nợ quốc tế
3. Thẻ tín dụng quốc tế (Ví dụ: Visa, MasterCard)
4. Thẻ trả trước
5. Thẻ liên kết sinh viên
6. Khác (xin ghi rò)…………………………
Q5. Anh (Chị) đã sử dụng dịch vụ thẻ của ngân hàng trên được bao lâu?
1. Dưới 1 năm 3.Từ 2 đến 3 năm
2. Từ 1 đến dưới 2 năm 4. Trên 3 năm
Q6. Những ngân hàng mà Anh (Chị) đã từng sử dụng dịch vụ thẻ
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Q7. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về chất lượng dịch vụ của ngân hàng đang giao dịch?
1. Tốt 0. Chưa tốt
Q8. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về sự tiện ích của thẻ mà Anh (Chị) đang sử dụng?
1. Có nhiều tiện ích 0. Chưa nhiều tiện ích
Q9. Anh (Chị) có nghĩ đến tương lai sẽ giao dịch với Agribank không?
1. Có 0. Không
Q10. Anh (Chị) sử dụng thẻ với mục đích gì?
1. Cất giữ tiền khi cần thì rút
2. Chuyển khoản
3. Thanh toán tiền khi mua hàng hóa
4. Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại
5. Khác (xin ghi rò)…………………………………
Q11. Anh (Chị) biết đến dịch vụ thẻ của ngân hàng từ nguồn thông tin nào sau đây?
1. Tivi
2. Báo chí
3. Internet
4. Bảng quảng cáo
5. Banroll
6. Bạn bè, người thân giới thiệu
7. Cơ quan giới thiệu
8. Nhân viên ngân hàng tư vấn trực tiếp
9. Khác (xin ghi rò)……………………………
Q12. Khoảng cách từ nơi ở của Anh (Chị) đến ngân hàng là bao xa?
………………..(km)
Q13. Thời gian Anh (Chị) thực hiện giao dịch tại ngân hàng thường là bao lâu? (Chẳng hạn như thời gian mở thẻ, nộp tiền vào tài khoản, thanh toán nợ khi đến hạn…)
………………..(phút)
Q14. Trung bình 1 tháng Anh (Chị) sử dụng thẻ (bao gồm cả rút tiền, thanh toán tiền,
chuyển khoản…) bao nhiêu lần?................................lần
Q15. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về mức phí giao dịch của ngân hàng? (Bao gồm phí
mở thẻ, đổi thẻ, phí thường niên và phí giao dịch)
1. Cao 2. Không cao (Vừa hoặc thấp)
Q16. Hiện tại, ngân hàng nào gây ấn tượng nhất cho Anh (Chị)?
……………………………………………………………………….
Q17. Anh (Chị) cho biết mức độ hiểu biết của Anh (Chị) về dịch vụ thẻ của ngân hàng Anh (Chị) đang sử dụng.
1. Biết rất rò 4.Không biết
2. Biết khá rò 5. Hoàn toàn không
3. Biết đôi chút
Q18. Mức độ quan trọng của từng tiêu chí sau đây ảnh hưởng như thế nào đến quyết định
lựa chọn ngân hàng để mở thẻ? (Đánh dấu )
Hoàn toàn không quan trọng | Không quan trọng | Bình thường | Quan trọng | Rất quan trọng | |
1. Đa dạng các loại sản phẩm thẻ | |||||
2. Bảo đảm an toàn, bảo mật thông tin | |||||
3. Phí dịch vụ | |||||
4. Lãi suất áp dụng cho số tiền trong thẻ | |||||
5. Mức độ dễ dàng trong các thủ tục mở thẻ | |||||
6. Tác phong làm việc của nhân viên (lịch sự, nhã nhặn, nhiệt tình…) | |||||
7. Thời gian thực hiện giao dịch | |||||
8. Tiện ích của thẻ | |||||
9. Số lượng máy ATM | |||||
10. Vị trí giao dịch thuận lợi | |||||
11. Mạng lưới ngân hàng rộng khắp | |||||
12. Có nhiều ưu đãi | |||||
12. Khác (ghi rò)…………………………. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đồ Thị Thể Hiện Tình Hình Thanh Toán Thẻ Giai Đoạn 2013- 2015
- Nguồn Thông Tin Mà Khách Hàng Biết Đến Dịch Vụ Thẻ Của Ngân Hàng
- Kết Quả Mô Hình Probit Bảng 3.23. Kết Quả Mô Hình Probit
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Sóc Trăng - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Sóc Trăng - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Q19. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh (Chị)
1. Dưới 18 3. Từ 30- 39
2. Từ 18- 29 4. Từ 40 tuổi trở lên
Phần II: Thông tin cá nhân
Q20. Họ và tên của Anh (Chị)………………………………………………………. Q21. Năm sinh: …………………………………………………………………… Q22. Địa chỉ………………………………………………………………………….
Q23. Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Q24. Nghề nghiệp
1. Công nhân/nhân viên
2. Công chức/viên chức
3. Buôn bán
4. Sinh viên
5. Khác (nội trợ, làm nghề tự do..)…………………………………
Q25. Xin vui lòng cho biết lương (thu nhập)/tháng của Anh (Chị) ?................... đồng
Q26. Xin cho biết trình độ học vấn của anh chị
1. Tiểu học 4. Cao đẳng
2. Trung học cơ sở 5. Đại học
3. Trung học phổ thông 6. Sau đại học
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
(Dành cho khách hàng đã mở thẻ tại Agribank)
Kính chào Anh (Chị)!
Tôi là sinh viên khoa Kế toán- Tài chính- Ngân hàng thuộc trường Đại học Tây Đô, tôi đang thực hiện nghiên cứu liên quan đến Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi nhánh Tỉnh Sóc Trăng (Agribank), với mục đích phục vụ cho nghiên cứu, không có mục đích kinh doanh. Tôi rất mong Anh (Chị) dành chút thời gian quý báo của mình để giúp tôi hoàn thành những câu hỏi sau đây:
Xin Anh (Chị) vui lòng chọn và khoanh tròn câu trả lời mà Anh (Chị) cho là thích
hợp.
Phần 1: Thông tin chung
Q1. Anh (Chị) biết đến dịch vụ thẻ của Agribank từ nguồn thông tin nào sau đây?
1. Tivi
2. Báo chí
3. Internet
4. Bảng quảng cáo
5. Banroll
6. Bạn bè, người thân giới thiệu
7. Cơ quan giới thiệu
8. Nhân viên ngân hàng tư vấn trực tiếp
9. Khác (xin ghi rò)……………………………
Q2. Anh (Chị) đang sử dụng thẻ nào của Agribank?
1. Thẻ ghi nợ nội địa
2. Thẻ ghi nợ quốc tế
3. Thẻ tín dụng quốc tế (Ví dụ: Visa, MasterCard)
4. Thẻ trả trước
5. Thẻ liên kết sinh viên
6. Khác:…………………………
Q3. Anh (Chị) đã sử dụng dịch vụ thẻ của Agribank được bao lâu?
1. Dưới 1 năm
2. Từ 1 đến dưới 2 năm
3. Từ 2 đến 3 năm
4. Trên 3 năm
Q4. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về chất lượng dịch vụ của Agribank?
1. Tốt 0. Chưa tốt
Q5. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về sự tiện ích của thẻ Agribank?
1. Có nhiều tiện ích 0. Chưa nhiều tiện ích