Q6. Lý do vì sao Anh (Chị) chọn sử dụng dịch vụ thẻ của Agribank ? (Nhiều lựa chọn)
1. Đa dạng các loại sản phẩm thẻ
2. Hệ thống thanh toán rộng
3. Chất lượng dịch vụ
4. Ưu đãi, khuyến mãi
5. Phí dịch vụ thấp
6. Ít xảy ra sự cố
7. Mở thẻ theo yêu cầu chung của cơ quan
8. Agribank gần với chổ ở hoặc cơ quan của Anh (Chị)
9. Có người quen, ban bè, người thân làm việc trong ngân hàng
10. Có người quen, ban bè, người thân giới thiệu
Q7. Những ngân hàng mà Anh (Chị) đã từng sử dụng dịch vụ thẻ
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Q8. Anh (Chị) sử dụng thẻ với mục đích gì?
1. Cất giữ tiền khi cần thì rút
2. Chuyển khoản
3. Thanh toán tiền khi mua hàng hóa
4. Thanh toán tiền điện, nước, điện thoại
5. Khác (xin ghi rò)…………………………………
Q9. Khoảng cách từ nơi ở của Anh (Chị) đến ngân hàng là bao xa?
………………..(km)
Q10. Thời gian Anh (Chị) thực hiện giao dịch mở thẻ tại ngân hàng thường là bao lâu? (Chẳng hạn như thời gian mở thẻ, nộp tiền vào tài khoản, thanh toán nợ khi đến hạn…)
………………..(phút)
Q11. Trung bình 1 tháng Anh (Chị) sử dụng thẻ (bao gồm cả rút tiền, thanh toán tiền,
chuyển khoản…) bao nhiêu lần?................................lần
Q12. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về mức phí giao dịch của ngân hàng? (Bao gồm phí
mở thẻ, đổi thẻ, phí thường niên và phí giao dịch)
1. Cao 2. Không cao (Vừa hoặc thấp)
Q13. Anh (Chị) cho biết mức độ hiểu biết của Anh (Chị) về thẻ của Agribank.
1. Biết rất rò
2. Biết khá rò 4. Không biết
3. Biết đôi chút 5. Hoàn toàn không
Q14. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh (Chị) 1. Dưới 18 3. Từ 30- 39
2. Từ 18- 29 4. Từ 40 tuổi trở lên
Q15. Anh (Chị) đánh giá như thế nào về các ưu đãi của Agribank?
1. Có nhiều ưu đãi 0. Không có nhiều ưu đãi
Q16. Anh (Chị) cho biết mức độ hài lòng của Anh (Chị) với những yếu tố sau của loại thẻ
do Agribank phát hành. (Đánh dấu )
Mức độ hài lòng | |||||
Rất không hài lòng | Không hài lòng | Không có ý kiến | Hài lòng | Rất hài lòng | |
1. Lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Phí dịch vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Tiện ích của thẻ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Vị trí đặt máy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Chất lượng các POS, ATM | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Tác phong làm việc của nhân viên ( lịch sự, nhiệt tình...) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Ưu đãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Mức độ an toàn, bảo mật thông tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Thời gian giao dịch (rút tiền, chuyển khoản,..) nhanh chóng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nguồn Thông Tin Mà Khách Hàng Biết Đến Dịch Vụ Thẻ Của Ngân Hàng
- Kết Quả Mô Hình Probit Bảng 3.23. Kết Quả Mô Hình Probit
- Hạn Chế Của Luận Văn Và Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng thẻ của khách hàng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh tỉnh Sóc Trăng - 15
Xem toàn bộ 125 trang tài liệu này.
Phần II: Thông tin cá nhân
Q17. Họ và tên của Anh (Chị)………………………………………………………. Q18. Năm sinh: …………………………………………………………………… Q19. Địa chỉ………………………………………………………………………….
Q20. Giới tính
1. Nam 2. Nữ
Q21. Nghề nghiệp
1. Công nhân/nhân viên
2. Công chức/viên chức
3. Buôn bán
4. Sinh viên
5. Khác (nội trợ, làm nghề tự do..)…………………………………
Q22. Xin vui lòng cho biết lương (thu nhập)/tháng của Anh (Chị)?....................... đồng.
Q23. Xin cho biết trình độ học vấn của anh chị
1. Tiểu học 4. Cao đẳng
2. Trung học cơ sở 5. Đại học
3. Trung học phổ thông 6. Sau đại học
PHỤ LỤC 3
*Nguồn thông tin mà khách hàng biết đến dịch vụ thẻ của ngân hàng
- Đối với khách hàng chưa giao dịch với Agribank
- Đối với khách hàng có giao dich với Agribank
*Mức độ quan trọng của một số tiêu chí ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ thẻ của
ngân hàng