Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm tại thành phố Hồ Chí Minh - 16

THỐNG KÊ MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH


Giới tính mẫu khảo sát


gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

nam

132

53.9

53.9

53.9

Nữ

113

46.1

46.1

100.0

Total

245

100.0

100.0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm tại thành phố Hồ Chí Minh - 16


Độ tuổi mẫu khảo sát


tuoi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

18 - 30

56

22.9

22.9

22.9

31 - 40

105

42.9

42.9

65.7

41 - 50

61

24.9

24.9

90.6

Tren 50

23

9.4

9.4

100.0

Total

245

100.0

100.0


Nghề nghiệp của khách hàng được khảo sát


nghe nghiep



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

cong nhan vien chuc nha

nuoc

42

17.1

17.1

17.1

nhan vien van phong

102

41.6

41.6

58.8

tu doanh

77

31.4

31.4

90.2

khac

24

9.8

9.8

100.0

Total

245

100.0

100.0


Thu nhập bình quân hàng tháng của mẫu khảo sát

thu nhap



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

< 5 trieu

17

6.9

6.9

6.9

tu 5 trieu den duoi 10 trieu

105

42.9

42.9

49.8

tu 10 trieu den duoi 50 trieu

100

40.8

40.8

90.6

tren 50 trieu

23

9.4

9.4

100.0

Total

245

100.0

100.0


Trình độ học vấn của khách hàng được khảo sát


hoc van



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

THPT tro xuong

5

2.0

2.0

2.0

Cao dang

42

17.1

17.1

19.2

Dai hoc

159

64.9

64.9

84.1

Sau Dai Hoc

39

15.9

15.9

100.0

Total

245

100.0

100.0


Thống kê về Ngân Hàng mà khách hàng được khảo sát đã và đang gửi tiết kiệm:

Thống kê số lượng ngân hàng mà khách hàng được khảo sát đã và đang gửi tiền tiết kiệm


So luong

%


Vietinbank

82

33.5%


Vietcombank

54

22.0%


MB

38

15.5%

thong ke ngan hang gui tiet kiem cua mau

ACB

76

31.0%

Vietbank

13

5.3%


NCB

6

2.4%


Standard Chartered

3

1.2%


Khac

47

19.2%


PHỤ LỤC 10

BẢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN ĐỊNH LƯỢNG


Biến quan sát

biến

GTNN

GTLN

Trung

bình

Độ lệch

chuẩn

Lãi suất gửi tiết kiệm cao

tc1

1

5

4.01

.830

Ít phí phát sinh

tc2

1

5

3.76

.903

Chủ động rút tiền

tc3

1

5

3.90

.886

Dễ dàng mở/ tất toán tài khoản

sp1

1

5

3.75

.831

Sản phảm đa dạng, phong phú đáp ứng nhu cầu

sp2

1

5

3.60

.846

Có nhiều chương trình khuyến mãi

sp3

1

5

3.49

.881

Thông tin sản phẩm đầy đủ chính xác

sp4

1

5

3.50

.867

Thời gian chờ đợi giao dịch ngắn

cskh1

1

5

3.50

.745

Có chính sách ưu đãi cho kh thân thiết

cskh2

1

5

3.52

.802

Tặng quà vào các dịp lễ tết sinh nhật

cskh3

1

5

3.67

.888

Mạng lưới các điểm giao dịch rộng khắp.

tt1

1

5

3.65

.814

Điểm giao dịch gần nhà hoặc cơ quan làm việc.

tt2

1

5

3.39

.769

Có dịch vụ tư vấn và làm thủ tục tận nhà hoặc cơ quan

làm việc.

tt3

1

5

3.73

.794

Hệ thống ngân hàng điện tử phát triển

tt4

1

5

3.71

.780

Thời gian làm việc của ngân hàng thuận lợi để giao dịch

tt4

1

5

3.45

.821

Có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24.

xlsc1

1

5

3.83

.880

Có đội ngũ xử lý sự cố kịp thời.

xlsc2

1

5

3.93

.934

Có thời gian giải quyết sự cố/ khiếu nại nhanh và chính

xác.

xlsc3

1

5

3.92

.937

Cơ sở vật chất khang trang.

ha1

1

5

3.54

.749

Không gian giao dịch tại ngân hàng tiện nghi, thoải mái.

ha2

1

5

3.56

.879

NH có nhiều hoạt động vì cộng đồng.

ha3

1

5

3.68

.847

Tần suất xuất hiện trên các phương tiện truyền thông

cao.

ha4

1

5

3.51

.823

NH lớn và có danh tiếng trên thị trường.

ha5

1

5

3.47

.876

Trang phục nhân viên đẹp, thanh lịch, gọn gàng, lịch sự.

nv1

1

5

3.18

.822

Nhân viên có kỹ năng tư vấn tốt, rò ràng, dễ hiểu.

nv2

1

5

3.71

.849



Nhân viên thân thiện, nhiệt tình.

nv3

1

5

3.69

.812

NH có năng lực chi trả tốt.

at1

1

5

3.47

.842

Đội ngũ lãnh đạo đầy nhiệt huyết và đáng tin cậy.

at2

1

5

3.44

.821

Các điểm giao dịch được bảo vệ nghiêm ngặt và an

ninh.

at3

1

5

3.46

.807

Bảo mật thông tin khách hàng tốt.

at4

1

5

3.44

.888

Bảo hiểm tiền gửi và vấn đề quản lý sổ tiết kiệm tốt.

at5

1

5

3.51

.818

Được sự giới thiệu của những người thân trong gia đình.

gt1

1

5

3.27

.786

Được sự giới thiệu của bạn bè và các mối quan hệ.

gt2

1

5

3.32

.818

Được sự giới thiệu của chính nhân viên ngân hàng.

gt3

1

5

3.29

.835

Tiếp tục gửi tiết kiệm tại ngân hàng X

y1

1

5

4.06

.815

Sẽ gia tăng lượng tiền gửi vào Ngân hàng X

y2

1

5

2.97

1.012

Sẽ giới thiệu bạn bè, người thân gửi tiết kiệm NH X

y3

1

5

3.96

.793


PHỤ LỤC 11

PHÂN TÍCH CRONBACH ALPHA


Thang đo “Lợi ích tài chính”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.856

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Lãi suất gửi tiết kiệm cao

7.66

2.643

.740

.789

Ít phí phát sinh

7.91

2.451

.730

.797

Chủ động rút tiền

7.77

2.524

.717

.809


Thang đo “sản phẩm”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.798

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Dễ dàng mở/ tất toán tài

khoản


10.60


4.463


.614


.746



Sản phảm đa dạng, phong phú đáp ứng nhu cầu


10.74


4.389


.621


.742

Có nhiều chương trình

khuyến mãi


10.85


4.547


.529


.788

Thông tin sản phẩm đầy đủ

chính xác


10.84


4.151


.681


.712


Thang đo “chất lượng chăm sóc khách hàng”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.802

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Thời gian chờ đợi giao dịch ngắn


7.19


2.243


.662


.722

Có chính sách ưu đãi cho

kh thân thiết


7.16


2.055


.684


.693

Tặng quà vào các dịp lễ tết

sinh nhật


7.02


1.963


.611


.779


Thang đo “Thuận tiên trong giao dịch”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.865

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Mạng lưới các điểm giao dịch rộng khắp.


14.28


6.769


.676


.840

Điểm giao dịch gần nhà

hoặc cơ quan làm việc.


14.55


7.028


.656


.845

Có dịch vụ tư vấn và làm

thủ tục tận nhà hoặc cơ quan làm việc.


14.20


6.775


.698


.834

Hệ thống ngân hàng điện tử

phát triển


14.22


6.953


.663


.843

Thời gian làm việc của ngân

hàng thuận lợi để giao dịch


14.49


6.513


.740


.823


Thang đo “xử lý sự cố”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.937

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

Có đường dây nóng phục vụ khách hàng 24/24.


7.84


3.451


.764


.986

Có đội ngũ xử lý sự cố kịp

thời.


7.75


2.903


.926


.862

Có thời gian giải quyết sự

cố/ khiếu nại nhanh và chính xác.


7.76


2.891


.926


.862


Thang đo “hình ảnh ngân hàng”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.845

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Cơ sở vật chất khang trang.

14.22

7.632

.627

.821

Không gian giao dịch tại ngân hàng tiện nghi, thoải

mái.


14.20


6.934


.666


.810

NH có nhiều hoạt động vì

cộng đồng.


14.08


7.067


.667


.809

Tần suất xuất hiện trên các

phương tiện truyền thông cao.


14.26


7.208


.657


.812

NH lớn và có danh tiếng

trên thị trường.


14.29


7.018


.647


.815


Thang đo “yếu tố nhân viên”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.815

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022