Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm tại thành phố Hồ Chí Minh - 17



Trang phục nhân viên đẹp,

thanh lịch, gọn gàng, lịch sự.


7.40


2.298


.612


.799

Nhân viên có kỹ năng tư

vấn tốt, rò ràng, dễ hiểu.


6.87


2.073


.697


.713

Nhân viên thân thiện, nhiệt

tình.


6.90


2.182


.691


.720

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 152 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng để gửi tiền tiết kiệm tại thành phố Hồ Chí Minh - 17


Thang đo „an toàn giao dịch”


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.842

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NH có năng lực chi trả tốt.

13.85

7.232

.610

.820

Đội ngũ lãnh đạo đầy nhiệt

huyết và đáng tin cậy.


13.89


7.339


.605


.821

Các điểm giao dịch được bảo vệ nghiêm ngặt và an

ninh.


13.87


7.109


.684


.801

Bảo mật thông tin khách

hàng tốt.


13.89


6.585


.731


.786

Bảo hiểm tiền gửi và vấn đề

quản lý sổ tiết kiệm tốt.


13.82


7.339


.608


.821


Thang đo “sự giới thiệu”


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha

N of Items

.810

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Được sự giới thiệu của những người thân trong gia

đình.


6.60


2.240


.619


.781

Được sự giới thiệu của bạn

bè và các mối quan hệ.


6.56


2.018


.700


.697

Được sự giới thiệu của

chính nhân viên ngân hàng.


6.59


2.038


.662


.738


Thang đo Y (mục tiêu bài nghiên cứu)


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.616

3


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

tiếp tục gửi tiết kiệm tại NH

X


6.93


2.142


.471


.457

sẽ gia tăng lương tiền gửi

tiết kiệm tại NH X trong tương lai


8.02


1.995


.319


.703

sẽ giới thiệu bạn bè, người

thân gửi tiết kiệm tại NH X


7.03


2.110


.517


.400


PHỤ LỤC 12

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test


Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.889

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

4635.014


df

561


Sig.

.000

Total Variance Explained


Compone nt

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative %

Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

10.198

29.995

29.995

10.198

29.995

29.995

3.277

9.639

9.639

2

2.627

7.726

37.721

2.627

7.726

37.721

3.262

9.596

19.234

3

2.324

6.835

44.556

2.324

6.835

44.556

3.187

9.372

28.606

4

1.820

5.353

49.909

1.820

5.353

49.909

2.733

8.038

36.645

5

1.754

5.159

55.068

1.754

5.159

55.068

2.458

7.230

43.874

6

1.505

4.427

59.495

1.505

4.427

59.495

2.306

6.781

50.656

7

1.368

4.023

63.518

1.368

4.023

63.518

2.291

6.737

57.393

8

1.307

3.843

67.361

1.307

3.843

67.361

2.253

6.627

64.020

9

1.044

3.071

70.432

1.044

3.071

70.432

2.180

6.412

70.432

10

.802

2.359

72.790







11

.688

2.024

74.814

12

.623

1.833

76.647

13

.599

1.762

78.409

14

.578

1.701

80.110

15

.532

1.564

81.674

16

.502

1.476

83.150

17

.495

1.455

84.606

18

.469

1.379

85.985

19

.455

1.339

87.324

20

.447

1.313

88.637

21

.415

1.221

89.859

22

.362

1.064

90.922

23

.348

1.025

91.947

24

.345

1.014

92.961



25

.306

.901

93.862







26

.303

.891

94.753

27

.296

.869

95.622

28

.273

.802

96.424

29

.272

.799

97.224

30

.258

.757

97.981

31

.239

.703

98.684

32

.220

.647

99.330

33

.203

.597

99.928

34

.025

.072

100.000



Rotated Component Matrixa


BIẾN QUAN SÁT

NHÂN TỐ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Mạng lưới các điểm giao dịch rộng khắp.

.770









Có dịch vụ tư vấn và làm thủ tục tận nhà

hoặc cơ quan làm việc.


.728

Thời gian làm việc của ngân hàng thuận

lợi để giao dịch


.703

Hệ thống ngân hàng điện tử phát triển

.677

Điểm giao dịch gần nhà hoặc cơ quan làm

việc.


.667

Cơ sở vật chất khang trang.


.753








NH lớn và có danh tiếng trên thị trường.

.753

Tần suất xuất hiện trên các phương tiện

truyền thông cao.


.752

Không gian giao dịch tại ngân hàng tiện

nghi, thoải mái.


.747

NH có nhiều hoạt động vì cộng đồng.

.705

Bảo mật thông tin khách hàng tốt.



.797







Đội ngũ lãnh đạo đầy nhiệt huyết và đáng

tin cậy.


.738

Các điểm giao dịch được bảo vệ nghiêm

ngặt và an ninh.


.732

NH có năng lực chi trả tốt.

.694



Bảo hiểm tiền gửi và vấn đề quản lý sổ

tiết kiệm tốt.



.677







Có đội ngũ xử lý sự cố kịp thời.




.940






Có thời gian giải quyết sự cố/ khiếu nại

nhanh và chính xác.


.935

Có đường dây nóng phục vụ khách hàng

24/24.


.844

Có nhiều chương trình khuyến mãi





.691





Thông tin sản phẩm đầy đủ chính xác

.675

Dễ dàng mở/ tất toán tài khoản

.670

Sản phảm đa dạng, phong phú đáp ứng

nhu cầu


.650

Nhân viên có kỹ năng tư vấn tốt, rò ràng,

dễ hiểu.






.825




Trang phục nhân viên đẹp, thanh lịch, gọn

gàng, lịch sự.


.813

Nhân viên thân thiện, nhiệt tình.

.802

Được sự giới thiệu của bạn bè và các mối

quan hệ.







.816



Được sự giới thiệu của những người thân

trong gia đình.


.804

Được sự giới thiệu của chính nhân viên

ngân hàng.


.781

Ít phí phát sinh








.780


Lãi suất gửi tiết kiệm cao

.764

Chủ động rút tiền

.752

Thời gian chờ đợi giao dịch ngắn









.855

Có chính sách ưu đãi cho kh thân thiết

.781

Tặng quà vào các dịp lễ tết sinh nhật

.732


PHỤ LỤC 13 PHÂN TÍCH HỒI QUY


Variables Entered/Removeda

Model

Variables Entered

Variables Removed

Method


1

G_T, XLSC, HA, NV, CSKH,

AT, TC, SP, TTb


.


Enter

a. Dependent Variable: Y

b. All requested variables entered.


Model Summary

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.874a

.764

.755

.32721

a. Predictors: (Constant), G_T, XLSC, HA, NV, CSKH, AT, TC, SP, TT



ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

81.391

9

9.043

84.466

.000b

1

Residual

25.161

235

.107


Total

106.551

244


a. Dependent Variable: Y

b. Predictors: (Constant), G_T, XLSC, HA, NV, CSKH, AT, TC, SP, TT


Coefficientsa

Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF


(Consta nt)


-.767


.172



-4.445


.000




TC

.183

.035

.213

5.167

.000

.589

1.699


SP

.117

.044

.119

2.664

.008

.501

1.994


CSKH

.103

.036

.107

2.864

.005

.718

1.393

1

TT

.210

.046

.204

4.550

.000

.500

2.000


XLSC

.112

.027

.147

4.208

.000

.825

1.212


HA

.084

.038

.083

2.210

.028

.705

1.418


NV

.086

.033

.092

2.585

.010

.800

1.250


AT

.263

.039

.260

6.768

.000

.679

1.472


G_T

.070

.035

.073

1.999

.047

.748

1.338

a. Dependent Variable: Y


PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN


Correlations


Y

TC

SP

CSKH

TT

XLSC

HA

NV

AT

G_T


Pearson Correlation

1

.666**

.645**

.507**

.686**

.462**

.492**

.449**

.640**

.462**

Y

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.666**

1

.540**

.380**

.518**

.312**

.359**

.341**

.413**

.376**

TC

Sig. (2-tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.645**

.540**

1

.403**

.611**

.277**

.428**

.289**

.413**

.437**

SP

Sig. (2-tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.507**

.380**

.403**

1

.433**

.326**

.162*

.253**

.291**

.302**

CSKH

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

.011

.000

.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.686**

.518**

.611**

.433**

1

.290**

.412**

.391**

.423**

.402**

TT

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.462**

.312**

.277**

.326**

.290**

1

.197**

.215**

.283**

.155*

XLSC

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.002

.001

.000

.015


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.492**

.359**

.428**

.162*

.412**

.197**

1

.231**

.437**

.219**

HA

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.011

.000

.002


.000

.000

.001


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.449**

.341**

.289**

.253**

.391**

.215**

.231**

1

.280**

.268**

NV

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.001

.000


.000

.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.640**

.413**

.413**

.291**

.423**

.283**

.437**

.280**

1

.291**

AT

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


.000


N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245


Pearson Correlation

.462**

.376**

.437**

.302**

.402**

.155*

.219**

.268**

.291**

1

G_T

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000

.000

.015

.001

.000

.000



N

245

245

245

245

245

245

245

245

245

245

Xem tất cả 152 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí