Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định duy trì khách hàng tại các công ty kiểm toán độc lập Việt Nam - 32



kế toán, BCTC hoặc thực tiễn kinh doanh hoặc của các công ty trong một hoặc nhiều ngành mà nó có hoạt động quan trọng.

+ Các yếu tố khác: Các dấu hiệu cho thấy có RRKT cao ảnh hưởng tới DTKH như khách hàng nhận YKKT năm trước không phải là YKCNTP, YKKT về liên tục, sự tăng trưởng của khách hàng bất thường, tỷ lệ nợ phải thu & HTK/TS cao, có dấu hiệu điều chỉnh lợi nhuận.

­ Câu hỏi thứ 3: tình trạng, khả năng tài chính là câu hỏi đặt ra khi đưa ra quyết định. Tình hình tài chính khách hàng có thể gây khó khăn trong thanh toán phí kiểm toán không. Các yếu tố rủi ro về điều kiện tài chính khách hàng như kết quả hoạt động hiện tại cho thấy có rủi ro; nợ cao; thu nhập giảm sút đáng kể (lịch sử và dự kiến) và/hoặc biến động bất ngờ trong thu nhập; khó khăn trong việc đáp ứng các hợp đồng vay, bao gồm cả khả năng phát sinh các vi phạm hợp đồng vay nợ). Rủi ro tài chính có thể được đánh giá qua hệ số Zscore. Ngoài yếu tố rủi ro tài chính, việc khách hàng thường xuyên thay đổi CTKT cũng là một dấu hiệu cho thấy có RRKD khách hàng cần xem xét trong quá trình này. Khách hàng thường xuyên thay đổi CTKT có thể đo lường qua số lần thay đổi CTKT từ khi niêm yết/số năm mà công ty niêm yết.

­ Câu hỏi thứ 4: Về RRKD của CTKT, tính chính trực của NQL, khả năng thực hiện của CTKT là các nhân tố quan trọng cần xem xét trong quyết định. Trong công ty, thách thức để thực hiện, tính chính trực NQL là những vấn đề cần cân nhắc, ảnh hưởng chính đến việc ra quyết định DTKH. Các câu hỏi thường đặt ra: Nhóm kiểm toán có hiểu rõ bản chất giao dịch và quan hệ giữa đơn vị & các đơn vị khác,

đặc biệt nếu các đơn vị khác được trình bày là bên thứ ba trong khi

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 276 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định duy trì khách hàng tại các công ty kiểm toán độc lập Việt Nam - 32



thực tế họ là các bên liên quan. Nhóm kiểm toán có kinh nghiệm tích lũy cần thiết và/hoặc kiến thức về khách hàng để thực hiện hợp đồng này không. Có bất kỳ thông tin báo chí/truyền thông bất lợi nào về hối lộ hoặc tham nhũng liên quan đến công ty không?

­ Câu hỏi thứ 5: Các dấu hiệu cần lưu ý liênquan tới tính chính trực của NQL khách hàng như: có liên quan đến các sự cố bị cáo buộc là hoạt động bất hợp pháp, xuyên tạc; tham gia vào các hoạt động mà không bị cho là bất hợp pháp, nhưng có thể nghi ngờ cho công ty; khách hàng có tiền sử gặp khó khăn và tranh chấp với nhà cung cấp không; hành động hoặc nhận xét của ban quản lý đưa ra câu hỏi hoặc lo ngại về tính chính trực của ban quản lý, tổ chức lại hoặc thay thế quản lý hoặc thay thế giữa các điều hành chủ chốt hoặc cơ cấu quản lý phức tạp không cần thiết; Ban giám đốc trước đây đã không ghi nhận tất cả các điều chỉnh kiểm toán được đề xuất trong năm được xác định hoặc kỳ tiếp theo; Giám đốc điều hành, các thành viên của nhóm quản lý chủ chốt có danh tiếng tiêu cực; có phần thưởng cao bất thường bắt nguồn từ giá cổ phiếu hoặc thu nhập được báo cáo hoặc các biện pháp tài chính quan trọng khác so với các đồng nghiệp của họ; chứng tỏ khả năng chấp nhận rủi ro cao bất thường, có các vấn đề cá nhân nghiêm trọng; các Giám đốc điều hành đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm nghiêm trọng về các khía cạnh chính của hoạt động kinhdoanh, sản phẩm hoặc công nghệ của đơn vị cho các nhà đầu tư, giới truyền thông hoặc những người khác; công ty là bị đơn trong một số hành vi pháp lý quan trọng.

­ Câu hỏi thứ 6: Số lượng KTV được kiểm toán cho công ty có lợi ích công chúng của CTKT trong năm là một trong những chỉ tiêu cho thất

khả năng thực hiện kiểm toán của CTKT.



­ Câu hỏi thứ 7: Các yếu tố thuộc đặc điểm BQT của khách hàng như tính độc lập, chuyên môn tài chính, kinh nghiệm, quy mô và tần suất cuộc họp của HĐQT và UBKT, khách hàng có bộ phận KTNB. Trong các yếu tố này việc khách hàng có bộ phận KTNB là một yếu tố có ảnh hưởng tới quyết định DTKH.

­ Câu hỏi thứ 8: Mức độ chuyên ngành của CTKT được đo lường

thông qua thị phần.

Phụ lục 11: Các công ty trong mẫu‌



TT

CK


Sàn


TT

CK


Sàn


TT

CK


Sàn

1

AAA

HoSE

222

HPG

HoSE

443

SAF

HNX

2

AAM

HoSE

223

HPM

HNX

444

SAM

HoSE

3

AAV

HNX

224

HQC

HoSE

445

SAV

HoSE

4

ABT

HoSE

225

HRC

HoSE

446

SBA

HoSE

5

ACC

HoSE

226

HSG

HoSE

447

SBT

HoSE

6

ACL

HoSE

227

HT1

HoSE

448

SBV

HoSE

7

ACM

HNX

228

HTC

HNX

449

SC5

HoSE

8

ADC

HNX

229

HTI

HoSE

450

SCD

HoSE

9

ADS

HoSE

230

HTL

HoSE

451

SCI

HNX

10

AGM

HoSE

231

HTP

HNX

452

SCR

HoSE

11

ALT

HNX

232

HTT

HoSE

453

SCS

HoSE

12

AMC

HNX

233

HTV

HoSE

454

SD2

HNX

13

AMD

HoSE

234

HU1

HoSE

455

SD4

HNX

14

AME

HNX

235

HU3

HoSE

456

SD5

HNX

15

AMV

HNX

236

HUT

HNX

457

SD6

HNX

16

ANV

HoSE

237

HVG

HoSE

458

SD9

HNX

17

APC

HoSE

238

HVN

HoSE

459

SDA

HNX

18

API

HNX

239

HVT

HNX

460

SDC

HNX


19

APP

HNX

240

HVX

HoSE

461

SDG

HNX

20

ARM

HNX

241

IBC

HoSE

462

SDN

HNX

21

ASM

HoSE

242

ICG

HNX

463

SDT

HNX

22

ASP

HoSE

243

IDC

HNX

464

SDU

HNX

23

AST

HoSE

244

IDI

HoSE

465

SEB

HNX

24

ATG

HoSE

245

IDJ

HNX

466

SED

HNX

25

ATS

HNX

246

IDV

HNX

467

SFC

HoSE

26

BAX

HNX

247

IJC

HoSE

468

SFG

HoSE

27

BBC

HoSE

248

IMP

HoSE

469

SFI

HoSE

28

BBS

HNX

249

INC

HNX

470

SFN

HNX

29

BCC

HNX

250

INN

HNX

471

SGCO

HNX

30

BCE

HoSE

251

ITA

HoSE

472

SGD

HNX

31

BCG

HoSE

252

ITC

HoSE

473

SGH

HNX

32

BDB

HNX

253

ITD

HoSE

474

SGN

HoSE

33

BED

HNX

254

ITQ

HNX

475

SGR

HoSE

34

BFC

HoSE

255

JVC

HoSE

476

SGT

HoSE

35

BHN

HoSE

256

KBC

HoSE

477

SHA

HoSE

36

BII

HNX

257

KDC

HoSE

478

SHI

HoSE

37

BKC

HNX

258

KDH

HoSE

479

SHN

HNX

38

BLF

HNX

259

KDM

HNX

480

SHP

HoSE

39

BMC

HoSE

260

KHP

HoSE

481

SIC

HNX

40

BMP

HoSE

261

KHS

HNX

482

SII

HoSE

41

BPC

HNX

262

KKC

HNX

483

SJ1

HNX

42

BRC

HoSE

263

KLF

HNX

484

SJC

HNX

43

BSC

HNX

264

KMR

HoSE

485

SJD

HoSE

44

BST

HNX

265

KMT

HNX

486

SJE

HNX

45

BTP

HoSE

266

KOS

HoSE

487

SJF

HoSE

46

BTS

HNX

267

KPF

HoSE

488

SJS

HoSE

47

BTT

HoSE

268

KSB

HoSE

489

SKG

HoSE


48

BTW

HNX

269

KSD

HNX

490

SMA

HoSE

49

BWE

HoSE

270

KSK

HNX

491

SMB

HoSE

50

BXH

HNX

271

KSQ

HNX

492

SMC

HoSE

51

C32

HoSE

272

KST

HNX

493

SMN

HNX

52

C47

HoSE

273

KTT

HNX

494

SMT

HNX

53

C69

HNX

274

KVC

HNX

495

SPI

HNX

54

C92

HNX

275

KHS

HNX

496

SPM

HoSE

55

CAG

HNX

276

KHP

HoSE

497

SPP

HNX

56

CAN

HNX

277

L10

HoSE

498

SRA

HNX

57

CAP

HNX

278

L14

HNX

499

SRC

HoSE

58

CAV

HoSE

279

L18

HNX

500

SRF

HoSE

59

CCI

HoSE

280

L35

HNX

501

SSC

HoSE

60

CCL

HoSE

281

L43

HNX

502

SSM

HNX

61

CDC

HoSE

282

L61

HNX

503

ST8

HoSE

62

CDN

HNX

283

L62

HNX

504

STC

HNX

63

CEE

HoSE

284

LAF

HoSE

505

STG

HoSE

64

CEO

HNX

285

LAS

HNX

506

STK

HoSE

65

CET

HNX

286

LBE

HNX

507

STP

HNX

66

CHP

HoSE

287

LBM

HoSE

508

SVC

HoSE

67

CIA

HNX

288

LCD

HNX

509

SVI

HoSE

68

CIG

HoSE

289

LCG

HoSE

510

SVN

HNX

69

CII

HoSE

290

LCM

HoSE

511

SVT

HoSE

70

CJC

HNX

291

LCS

HNX

512

SZL

HoSE

71

CKV

HNX

292

LDG

HoSE

513

TA9

HNX

72

CLC

HoSE

293

LDP

HNX

514

TAC

HoSE

73

CLG

HoSE

294

LEC

HoSE

515

TBC

HoSE

74

CLH

HNX

295

LGCO

HoSE

516

TBX

HNX

75

CLL

HoSE

296

LGL

HoSE

517

TC6

HNX

76

CLM

HNX

297

LHC

HNX

518

TCD

HoSE


77

CLW

HoSE

298

LHG

HoSE

519

TCH

HoSE

78

CMC

HNX

299

LIG

HNX

520

TCL

HoSE

79

CMG

HoSE

300

LIX

HoSE

521

TCM

HoSE

80

CMS

HNX

301

LM7

HNX

522

TCO

HoSE

81

CMV

HoSE

302

LM8

HoSE

523

TCR

HoSE

82

CMX

HoSE

303

LO5

HNX

524

TCS

HNX

83

CNG

HoSE

304

LSS

HoSE

525

TCT

HoSE

84

COM

HoSE

305

LUT

HNX

526

TDC

HoSE

85

CPC

HNX

306

MAC

HNX

527

TDG

HoSE

86

CRE

HoSE

307

MAS

HNX

528

TDH

HoSE

87

CSC

HNX

308

MBG

HNX

529

TDM

HoSE

88

CSM

HoSE

309

MCC

HNX

530

TDN

HNX

89

CSV

HoSE

310

MCF

HNX

531

TDW

HoSE

90

CTB

HNX

311

MCG

HoSE

532

TEG

HoSE

91

CTC

HNX

312

MCO

HNX

533

TET

HNX

92

CTD

HoSE

313

MCP

HoSE

534

TFC

HNX

93

CTF

HoSE

314

MDC

HNX

535

THB

HNX

94

CTI

HoSE

315

MDG

HoSE

536

THG

HoSE

95

CTP

HNX

316

MEC

HNX

537

THI

HoSE

96

CTT

HNX

317

MEL

HNX

538

THS

HNX

97

CTX

HNX

318

MHC

HoSE

539

THT

HNX

98

CVN

HNX

319

MHL

HNX

540

TIG

HNX

99

CVT

HoSE

320

MIM

HNX

541

TIP

HoSE

100

CX8

HNX

321

MKV

HNX

542

TIX

HoSE

101

D11

HNX

322

MPT

HNX

543

TJC

HNX

102

D2D

HoSE

323

MSC

HNX

544

TKC

HNX

103

DAD

HNX

324

MSN

HoSE

545

TKU

HNX

104

DAE

HNX

325

MST

HNX

546

TLD

HoSE

105

DAG

HoSE

326

MWG

HoSE

547

TLG

HoSE


106

DAH

HoSE

327

NAF

HoSE

548

TLH

HoSE

107

DAT

HoSE

328

NAG

HNX

549

TMB

HNX

108

DBC

HoSE

329

NAP

HNX

550

TMC

HNX

109

DBD

HoSE

330

NAV

HoSE

551

TMP

HoSE

110

DBT

HNX

331

NBB

HoSE

552

TMS

HoSE

111

DC2

HNX

332

NBC

HNX

553

TMT

HoSE

112

DC4

HNX

333

NBP

HNX

554

TMX

HNX

113

DCL

HoSE

334

NBW

HNX

555

TNA

HoSE

114

DCM

HoSE

335

NCT

HoSE

556

TNC

HoSE

115

DGCO

HNX

336

NDN

HNX

557

TNG

HNX

116

DGW

HoSE

337

NDX

HNX

558

TNI

HoSE

117

DHA

HoSE

338

NET

HNX

559

TNT

HoSE

118

DHC

HoSE

339

NFC

HNX

560

TPC

HoSE

119

DHG

HoSE

340

NGCO

HNX

561

TPH

HNX

120

DHM

HoSE

341

NHA

HNX

562

TPP

HNX

121

DHP

HNX

342

NHC

HNX

563

TRA

HoSE

122

DHT

HNX

343

NHH

HoSE

564

TRC

HoSE

123

DIC

HoSE

344

NHP

HNX

565

TS4

HoSE

124

DID

HNX

345

NKG

HoSE

566

TSB

HNX

125

DIG

HoSE

346

NLG

HoSE

567

TSC

HoSE

126

DIH

HNX

347

NNC

HoSE

568

TST

HNX

127

DL1

HNX

348

NSC

HoSE

569

TTB

HoSE

128

DLG

HoSE

349

NSH

HNX

570

TTC

HNX

129

DMC

HoSE

350

NST

HNX

571

TTE

HoSE

130

DNC

HNX

351

NT2

HoSE

572

TTH

HNX

131

DNM

HNX

352

NTL

HoSE

573

TTT

HNX

132

DNP

HNX

353

NTP

HNX

574

TTZ

HNX

133

DNY

HNX

354

NVL

HoSE

575

TV2

HoSE

134

DP3

HNX

355

NVT

HoSE

576

TV3

HNX


135

DPC

HNX

356

OCH

HNX

577

TV4

HNX

136

DPG

HoSE

357

OGCO

HoSE

578

TVC

HNX

137

DPM

HoSE

358

ONE

HNX

579

TVD

HNX

138

DPR

HoSE

359

OPC

HoSE

580

TVT

HoSE

139

DPS

HNX

360

PAC

HoSE

581

TXM

HNX

140

DQC

HoSE

361

PAN

HoSE

582

TYA

HoSE

141

DRC

HoSE

362

PBP

HNX

583

UDC

HoSE

142

DRH

HoSE

363

PC1

HoSE

584

UIC

HoSE

143

DRL

HoSE

364

PCE

HNX

585

UNI

HNX

144

DS3

HNX

365

PCG

HNX

586

V12

HNX

145

DSN

HoSE

366

PCT

HNX

587

V21

HNX

146

DST

HNX

367

PDB

HNX

588

VAF

HoSE

147

DTA

HoSE

368

PDC

HNX

589

VAT

HNX

148

DTD

HNX

369

PDN

HoSE

590

VBC

HNX

149

DTL

HoSE

370

PDR

HoSE

591

VC1

HNX

150

DTT

HoSE

371

PEN

HNX

592

VC2

HNX

151

DVP

HoSE

372

PET

HoSE

593

VC3

HNX

152

DXG

HoSE

373

PGCO

HoSE

594

VC6

HNX

153

DXP

HNX

374

PGD

HoSE

595

VC7

HNX

154

DXV

HoSE

375

PGS

HNX

596

VC9

HNX

155

DZM

HNX

376

PGT

HNX

597

VCC

HNX

156

EBS

HNX

377

PHC

HoSE

598

VCF

HoSE

157

ECI

HNX

378

PHP

HNX

599

VCG

HNX

158

EID

HNX

379

PHR

HoSE

600

VCM

HNX

159

ELC

HoSE

380

PIA

HNX

601

VCS

HNX

160

EMC

HoSE

381

PIC

HNX

602

VDL

HNX

161

EVE

HoSE

382

PIT

HoSE

603

VDP

HoSE

162

EVG

HoSE

383

PJC

HNX

604

VE1

HNX

163

FCM

HoSE

384

PJT

HoSE

605

VE2

HNX

Xem tất cả 276 trang.

Ngày đăng: 03/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí