Câu hỏi
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
rãi | |||||||
MT | Môi trường tự nhiên | ||||||
26 | MT1 | Khung cảnh thiên nhiên đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | MT2 | Động, thực vật đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | MT3 | Môi trường tự nhiên trong lành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | MT4 | Địa phương làm tốt công tác giáo dục môi trường và bảo tồn cảnh quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | MT5 | Du lịch sinh thái mang lại lợi ích cho cộng đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | MT6 | Rác thải được quản lý tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
PT | Sự phát triển du lịch sinh thái | ||||||
32 | PT1 | Thiên nhiên được bảo tồn không bị con người xâm hại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | PT2 | Văn hóa địa phương sẽ phát triển đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34 | PT3 | Sẽ có nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | PT4 | Thu nhập của người dân tăng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | PT5 | Kinh tế địa phương ngày càng phát triển | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Nghiên Cứu Đề Xuất Ban Đầu Của Tác Giả:
- Ý Kiến Chuyên Gia, Thang Đo Sơ Bộ Lần 1 Danh Sách Chuyên Gia
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Đối Với Nhân Tố Giá Cả Dịch Vụ Hợp Lý.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
Câu hỏi
PHẦN II : THÔNG TIN CỦA DU KHÁCH
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: dưới 25 tuổi từ 25 đến 34 tuổi
từ 35 đến 44 tuổi trên 44 tuổi
3. Trình độ học vấn: Trung học phổ thổng Trung cấp, cao đẳng
Đại học Trên Đại học
4. Du khách đến từ: Thị xã, thị trấn Thành phố Nông thôn
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ XỬ LÝ SƠ BỘ KHẢO SÁT
5.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ
1. Bảng thống kê mô tả các biến định tính Bảng 1. Giới tính
GioiTinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 98 | 51,3 | 51,3 | 51,3 |
Nữ | 93 | 48,7 | 48,7 | 100,0 | |
Total | 191 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 2. Độ tuổi
DoTuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 25 tuổi | 29 | 15,2 | 15,2 | 15,2 |
từ 25 đến 34 tuổi | 115 | 60,2 | 60,2 | 75,4 | |
từ 35 đến 44 tuổi | 40 | 20,9 | 20,9 | 96,3 | |
trên 44 tuổi | 7 | 3,7 | 3,7 | 100,0 | |
Total | 191 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 3. Trình độ học vấn
TrinhDo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Trung học phổ thổng | 23 | 12,0 | 12,0 | 12,0 |
Trung cấp, cao đẳng | 35 | 18,3 | 18,3 | 30,4 | |
Đại học | 114 | 59,7 | 59,7 | 90,1 | |
Trên Đại học | 19 | 9,9 | 9,9 | 100,0 | |
Total | 191 | 100,0 | 100,0 |
Bảng 4. Nơi sống
NoiSong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Thị xã, thị trấn | 64 | 33,5 | 33,5 | 33,5 |
Thành phố | 68 | 35,6 | 35,6 | 69,1 | |
Nông thôn | 59 | 30,9 | 30,9 | 100,0 | |
Total | 191 | 100,0 | 100,0 |
2. Bảng thống kê mô tả các biến quan sát
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
MT1 | 191 | 1 | 5 | 3,12 | 1,019 |
MT2 | 191 | 1 | 5 | 3,09 | 1,042 |
MT3 | 191 | 1 | 5 | 3,19 | ,971 |
MT4 | 191 | 1 | 5 | 3,19 | ,971 |
MT5 | 191 | 1 | 5 | 3,23 | ,973 |
MT6 | 191 | 1 | 5 | 3,05 | 1,068 |
GC1 | 191 | 1 | 5 | 3,23 | 1,029 |
GC2 | 191 | 1 | 5 | 3,57 | ,926 |
GC3 | 191 | 1 | 5 | 3,41 | ,963 |
GC4 | 191 | 1 | 5 | 3,39 | ,999 |
NL1 | 191 | 1 | 5 | 3,50 | ,923 |
NL2 | 191 | 1 | 5 | 3,41 | ,969 |
NL3 | 191 | 1 | 5 | 3,56 | ,792 |
NL4 | 191 | 1 | 5 | 3,41 | ,969 |
NL5 | 191 | 1 | 5 | 3,43 | ,903 |
AN1 | 191 | 1 | 5 | 3,54 | ,944 |
AN2 | 191 | 1 | 5 | 3,47 | ,967 |
AN3 | 191 | 1 | 5 | 3,48 | ,994 |
AN4 | 191 | 1 | 5 | 3,40 | 1,005 |
HT1 | 191 | 1 | 5 | 3,16 | 1,051 |
HT2 | 191 | 1 | 5 | 3,15 | 1,061 |
HT3 | 191 | 1 | 5 | 3,14 | 1,057 |
HT4 | 191 | 1 | 5 | 3,13 | 1,041 |
HT5 | 191 | 1 | 5 | 3,14 | 1,032 |
HT6 | 191 | 1 | 5 | 3,12 | 1,065 |
HT7 | 191 | 1 | 5 | 3,12 | 1,065 |
HT8 | 191 | 1 | 5 | 3,10 | 1,061 |
191 | 1 | 5 | 3,66 | ,836 | |
CS2 | 191 | 1 | 5 | 3,59 | ,853 |
CS3 | 191 | 1 | 5 | 3,59 | ,912 |
CS4 | 191 | 1 | 5 | 3,70 | ,853 |
PT1 | 191 | 1 | 5 | 3,29 | ,856 |
PT2 | 191 | 1 | 5 | 3,30 | ,894 |
PT3 | 191 | 1 | 5 | 3,31 | ,817 |
PT4 | 191 | 1 | 5 | 3,29 | ,886 |
PT5 | 191 | 1 | 5 | 3,26 | ,909 |
Valid N (listwise) | 191 |
CS1
3. Bảng thống kê mô tả các nhân tố
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
PT | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,2958 | ,74793 |
HT | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,1309 | ,90369 |
AN | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,4699 | ,86341 |
MT | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,1440 | ,87313 |
NL | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,4649 | ,81018 |
GC | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,3992 | ,86943 |
CS | 191 | 1,00 | 5,00 | 3,6348 | ,74592 |
Valid N (listwise) | 191 |
5.2. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA Bảng 1. Thành phần Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ (HT)
Reliability Statistics
N of Items | |
,948 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT1 | 21,88 | 39,702 | ,865 | ,938 |
HT2 | 21,90 | 40,795 | ,763 | ,945 |
HT3 | 21,91 | 39,776 | ,853 | ,939 |
HT4 | 21,92 | 40,003 | ,849 | ,939 |
21,91 | 41,060 | ,766 | ,944 | |
HT6 | 21,93 | 40,264 | ,804 | ,942 |
HT7 | 21,93 | 40,264 | ,804 | ,942 |
HT8 | 21,94 | 40,623 | ,778 | ,944 |
HT5
Bảng 2. Thành phần Giá cả dịch vụ hợp lý (GC)
Reliability Statistics
N of Items | |
,910 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 10,37 | 7,045 | ,730 | ,907 |
GC2 | 10,03 | 7,483 | ,741 | ,902 |
GC3 | 10,18 | 6,729 | ,888 | ,850 |
GC4 | 10,20 | 6,774 | ,831 | ,870 |
Bảng 3. Thành phần Chất lượng nguồn nhân lực (NL)
Reliability Statistics
N of Items | |
,932 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 | 13,82 | 10,747 | ,795 | ,922 |
NL2 | 13,91 | 9,871 | ,920 | ,897 |
NL3 | 13,76 | 11,128 | ,881 | ,909 |
NL4 | 13,91 | 10,545 | ,783 | ,925 |
NL5 | 13,89 | 11,109 | ,745 | ,931 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,906 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AN1 | 10,34 | 6,868 | ,842 | ,860 |
AN2 | 10,41 | 6,760 | ,842 | ,859 |
AN3 | 10,40 | 7,031 | ,742 | ,895 |
AN4 | 10,48 | 7,019 | ,732 | ,899 |
Bảng 5. Thành phần Cơ sở vật chất kỹ thuật (CS)
Reliability Statistics
N of Items | |
,886 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS1 | 10,88 | 4,928 | ,882 | ,804 |
CS2 | 10,95 | 5,492 | ,671 | ,883 |
CS3 | 10,95 | 4,976 | ,760 | ,850 |
CS4 | 10,84 | 5,396 | ,701 | ,872 |
Reliability Statistics
N of Items | |
,933 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MT1 | 15,749 | 19,284 | ,795 | ,922 |
MT2 | 15,770 | 18,347 | ,898 | ,909 |
MT3 | 15,675 | 18,999 | ,886 | ,911 |
MT4 | 15,675 | 19,568 | ,807 | ,921 |
MT5 | 15,634 | 19,539 | ,809 | ,920 |
MT6 | 15,817 | 20,140 | ,643 | ,942 |
Bảng 7. Thành phần Sự phát triển du lịch sinh thái (DL)
Reliability Statistics
N of Items | |
,922 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 | 13,16 | 9,891 | ,726 | ,918 |
PT2 | 13,15 | 8,947 | ,894 | ,885 |
PT3 | 13,14 | 9,845 | ,784 | ,908 |
PT4 | 13,16 | 9,775 | ,717 | ,921 |
PT5 | 13,18 | 8,950 | ,875 | ,889 |