Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 15

5.3. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA

Bảng 1. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến Sự phát triển du lịch sinh thái


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

,829

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

5707,281


df

465


Sig.

,000

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.



Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulati

ve %

1

9,132

29,459

29,459

9,132

29,459

29,459

5,944

19,175

19,175

2

4,063

13,106

42,565

4,063

13,106

42,565

4,632

14,941

34,116

3

3,536

11,407

53,972

3,536

11,407

53,972

4,027

12,989

47,106

4

3,092

9,974

63,946

3,092

9,974

63,946

3,214

10,368

57,473

5

2,538

8,188

72,134

2,538

8,188

72,134

3,202

10,328

67,802

6

1,778

5,734

77,868

1,778

5,734

77,868

3,121

10,067

77,868

7

,738

2,380

80,248







8

,634

2,046

82,294







9

,588

1,895

84,189







10

,528

1,705

85,894







11

,471

1,519

87,412







12

,424

1,368

88,781







13

,384

1,240

90,021







14

,346

1,116

91,137







15

,305

,983

92,120







16

,277

,894

93,014







17

,254

,819

93,833







18

,242

,781

94,614







19

,228

,737

95,351







20

,226

,730

96,080







21

,193

,621

96,701







22

,173

,559

97,260







23

,157

,508

97,768







24

,153

,494

98,262







25

,130

,418

98,680







26

,102

,328

99,008







27

,095

,307

99,315








,068

,220


99,535







29


,057

,183


99,718

30


,050

,162


99,880

31


,037

,120


100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotated Component Matrixa



Component

1

2

3

4

5

6

HT3


,876









HT1


,867









HT4


,865









HT7


,837









HT6


,835









HT8


,826









HT5


,809









HT2


,794









MT2



,913








MT3



,881








MT5



,855








MT1



,832








MT4



,818








MT6



,729








NL2




,939







NL3




,904







NL1




,877







NL4




,832







NL5




,805







AN1






,895





AN2






,870





AN3






,843





AN4






,800





GC3








,878



GC4








,864



GC2








,803



GC1








,764



CS1










,916

CS3










,863

CS2










,790

CS4










,790

28

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Bảng 2. Phân tích nhân tố thang đo Sự phát triển du lịch sinh thái


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.



,819

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square




895,576


df

10


Sig.

,000


Total Variance Explained



Component


Initial Eigenvalues


Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1


3,824


76,475


76,475


3,824


76,475


76,475

2


,498


9,963


86,437

3


,383


7,653


94,091

4


,249


4,981


99,072

5


,046


,928


100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Component Matrixa




Component

1

PT2

,939

PT5

,927

PT3

,862

PT1

,822

PT4

,814

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5.4. MA TRẬN TƯƠNG QUAN Ma trận hệ số tương quan giữa các biến

Correlations


PT

HT

GC

NL

AN

CS

MT

PT

Pearson Correlation

1

,463**

,646**

,488**

,533**

,387**

,610**


Sig. (2-tailed)


,000

,000

,000

,000

,000

,000


N

191

191

191

191

191

191

191

HT

Pearson Correlation

,463**

1

,267**

,203**

,178*

,194**

,325**


Sig. (2-tailed)

,000


,000

,005

,014

,007

,000


N

191

191

191

191

191

191

191

GC

Pearson Correlation

,646**

,267**

1

,290**

,399**

,163*

,387**


Sig. (2-tailed)

,000

,000


,000

,000

,024

,000


N

191

191

191

191

191

191

191

NL

Pearson Correlation

,488**

,203**

,290**

1

,153*

,212**

,168*


Sig. (2-tailed)

,000

,005

,000


,035

,003

,021


N

191

191

191

191

191

191

191

AN

Pearson Correlation

,533**

,178*

,399**

,153*

1

,278**

,207**


Sig. (2-tailed)

,000

,014

,000

,035


,000

,004


N

191

191

191

191

191

191

191

CS

Pearson Correlation

,405**

,194**

,163*

,212**

,278**

1

,163*


Sig. (2-tailed)

,000

,007

,024

,003

,000


,024


N

191

191

191

191

191

191

191

MT

Pearson Correlation

,610**

,325**

,387**

,168*

,207**

,163*

1


Sig. (2-tailed)

,000

,000

,000

,021

,004

,024



N

191

191

191

191

191

191

191

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

5.5. PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH Bảng 1. Bảng kết quả hệ sốhiệu chỉnh

Model Summaryb


Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate


Durbin-Watson

1

,875a

,766

,758

,36777

1,872

a. Predictors: (Constant), MT, CS, NL, AN, HT, GC

b. Dependent Variable: PT


Bảng 2. Bảng kết kiểm định F


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

81,400

6

13,567

100,307

,000b


Residual

24,886

184

,135


Total

106,287

190


a. Dependent Variable: PT

b. Predictors: (Constant), MT, CS, NL, AN, HT, GC


Bảng 3. Bảng thông số thống kê của các biến trong phương trình hồi quy


Coefficientsa


Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tolerance

VIF

1

(Constant)

-,877

,185


-4,729

,000




HT

,131

,032

,158

4,068

,000

,844

1,184


GC

,240

,037

,280

6,560

,000

,701

1,427


NL

,233

,035

,253

6,636

,000

,877

1,141


AN

,215

,035

,249

6,205

,000

,792

1,262


CS

,134

,038

,134

3,510

,001

,876

1,142


MT

,287

,034

,335

8,356

,000

,792

1,262

a. Dependent Variable: PT

5.6. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHẦN DƯ CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN Biểu đồ 1. Biểu đồ tần số Histogram

ĐỊNH PHẦN DƯ CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN Biểu đồ 1 Biểu đồ tần số Histogram 1


ĐỊNH PHẦN DƯ CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN Biểu đồ 1 Biểu đồ tần số Histogram 2


ĐỊNH PHẦN DƯ CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN Biểu đồ 1 Biểu đồ tần số Histogram 3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/08/2022