SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH NỘI ĐỊA
Đvt: Lượt khách
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |
Khách du lịch nghỉ qua đêm | 418.923 | 418.917 | 415.837 | 472.081 |
Khách trong ngày | 400.071 | 416.422 | 471.844 | 450.335 |
Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ | 818.994 | 835.339 | 887.681 | 922.416 |
Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ | 607.191 | 641.359 | 723.860 | 762.323 |
Chỉ số phát triển - % | ||||
Khách du lịch nghỉ qua đêm | 100,0 | 100,0 | 99,3 | 113,5 |
Khách trong ngày | 100,0 | 104,1 | 113,3 | 95,4 |
Số lượt khách do các cơ sở lưu trú phục vụ | 100,0 | 102,0 | 106,3 | 103,9 |
Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ | 100,0 | 105,6 | 112,9 | 105,3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Mô Hình Ảnh Hưởng Của Các Nhân Tố Đến Sự Phát Triển Du Lịch Sinh Thái Của Tỉnh Tiền Giang
- Kết Luận So Với Các Nghiên Cứu Thực Nghiệm Trước
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Ý Kiến Chuyên Gia, Thang Đo Sơ Bộ Lần 1 Danh Sách Chuyên Gia
- Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Đối Với Nhân Tố Giá Cả Dịch Vụ Hợp Lý.
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 14
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
(Nguồn: Niên giám thống kê Tiền Giang 2017)
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1. PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN CHUYÊN GIA
(Về Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái của tỉnh Tiền Giang)
Kính gửi Quý Ông/Bà
Tôi là học viên thuộc trường Đại học Kinh tế Thành Phố Hồ Chí Minh. Kính mong quý Ông/Bà dành chút thời gian cho ý kiến của mình về mô hình nghiên cứu của tôi dưới đây. Ý kiến của Ông/Bà sẽ góp phần quyết định đến sự thành công của đề tài nghiên cứu này.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ quý báu của Ông/Bà!
1. Cơ sở tác giả đề xuất mô hình:
- Lý thuyết phát triển du lịch bền vững
- 5 bài nghiên cứu liên quan
- Đặc điểm du lịch sinh thái
2. Mô hình nghiên cứu đề xuất ban đầu của tác giả:
Dịch vụ hỗ trợ
Giá cả Con người
An toàn
Sự phát triển du lịch sinh thái Tiền Giang
Cơ sở kỹ thuật
Môi trường tự nhiên
Môi trường xã hội
3. Các nhân tố từ các nghiên cứu trước trong và ngoài nước
Tên đề tài | Các nhân tố tác động đến sự phát triển du lịch sinh thái | |
Dr. Ibun Kombo (2016) | Factors affecting eco- tourism development in Zanzibar (Những yếu tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tại Zanzibar) | (1) Giáo dục công chúng (2) Cơ sở hạ tầng (3) Tính độc đáo của tài nguyên tự nhiên (4) Di sản văn hóa (5) Vị trí địa lý (6) Lòng hiếu khách của người dân (7) Chiến lược du lịch của chính quyền (8) Môi trường thiên nhiên |
Bùi Thị Minh Nguyệt (2013) | Giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại vườn quốc gia Tam Đảo | (1) Vị trí địa lý và các nguồn tài nguyên du lịch (2) Các nguồn lực dùng cho du lịch |
Đỗ Văn Xê, Lê Hồng Ân (2009) | Giải pháp phát triển du lịch Tiền Giang | Các yếu tố bên ngoài (1) Các yếu tố về kinh tế (2) Các yếu tố về chính trị - pháp luật (3) Các yếu tố tự nhiên (4) Áp lực từ các đối tác (5) Áp lực từ đối thủ cạnh tranh Các yếu tố bên trong (1) Cơ sở hạ tầng (2) Cơ sở vật chất – kỹ thuật (3) Nguồn nhân lực phục vụ du lịch (4) Vốn đầu tư |
Phan Thị Dang (2015) | Những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái vườn quốc gia Cát Tiên | (1) Nguồn nhân lực, an toàn và cơ sở vật chất kỹ thuật (2) Giá cả các loại dịch vụ (3) Môi trường tự nhiên, giáo dục và bảo tồn, lợi ích mang lại cho cộng đồng (4) An ninh trật tự và an toàn |
Nguyễn Trọng Nhân và Phan Thành Khởi (2016) | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang | (1) Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ (2) Giá cả dịch vụ (3) Chất lượng nguồn nhân lực (4) An ninh trật tự và an toàn (5) Cơ sở vật chất kỹ thuật |
4. Ý kiến của chuyên gia:……………………………………………………..
Xin ý kiến của Ông/Bà về các nhân tố tác động:
Loại bỏ nhân tố nào trong mô hình đề xuất:
- ………………………………………………………………………………
…..
- ………………………………………………………………………………
…..
Bổ sung thêm nhân tố khác:
- ………………………………………………………………………………
…..
- ………………………………………………………………………………
…..
Xin giải thích (nếu có thể):
- ………………………………………………………………………………
…..
- ………………………………………………………………………………
…..
Xin chân thành cảm ơn!
2. DANH SÁCH CHUYÊN GIA
(Phỏng vấn trực tiếp)
HỌ & TÊN | CHỨC VỤ | ĐƠN VỊ CÔNG TÁC | |
1 | Bà Phạm Ngọc Phúc | Giám đốc | Công ty du lịch Phúc Long |
2 | Ông Lê Thanh Bình | Giám đốc | Công ty du lịch Bến Cát |
3 | Ông Đào Duy Anh | Giám đốc | Nhà hàng Duy Anh |
4 | Ông Nguyễn Hữu Ích | Chủ nhà hàng | Nhà hàng Lộc Phố |
5 | Bà Đào Kim Sa | Hộ dân kinh doanh | Khu du lịch Thới Sơn |
6 | Ông Trần Bá Thi | Cán bộ | Sở Du lịch |
3. BẢNG TÓM TẮT Ý KIẾN CHUYÊN GIA
Ý KIẾN CỦA CHUYÊN GIA | TIẾP THU CỦA TÁC GIẢ | |
1 | Bà Phạm Ngọc Phúc: - Đề xuất gộp hai nhân tố “An toàn” và “Môi trường xã hội” vì nó tương đồng với nhau. Đồng thời đưa ra nhân tố chung là “An ninh trật tự và an toàn” - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra | Tác giả tiếp thu ý kiến của chuyên gia và gộp hai nhân tố “An toàn” và “Môi trường xã hội” thành “An ninh trật tự và an toàn” |
2 | Ông Lê Thanh Bình: - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra - Đề xuất bổ sung thêm trong nhân tố “Dịch vụ hỗ trợ” thành “Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ”. | Tác giả tiếp thu ý kiến của chuyên gia và sửa tên nhân tố “Dịch vụ hỗ trợ” thành “Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ” |
3 | Ông Đào Duy Anh - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra. - Đề xuất bổ sung thêm trong nhân tố “Giá cả” thành “Giá cả dịch vụ hợp lý”. | Tác giả tiếp thu ý kiến của chuyên gia và sửa tên nhân tố “Giá cả” thành “Giá cả dịch vụ hợp lý”. |
4 | Ông Nguyễn Hữu Ích - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra. - Đề xuất bổ sung thêm trong nhân tố “Con người” thành “Chất lượng nguồn nhân lực”. | Tác giả tiếp thu ý kiến của chuyên gia và sửa tên nhân tố “Con người” thành “Chất lượng nguồn nhân lực”. |
Ý KIẾN CỦA CHUYÊN GIA | TIẾP THU CỦA TÁC GIẢ | |
5 | Bà Đào Kim Sa - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra - Không đề xuất thêm nhân tố mới | |
6 | Ông Trần Bá Thi - Đồng ý với tất cả các nhân tố mà tác giả đưa ra - Đề xuất bổ sung thêm trong nhân tố “Cơ sở kỹ thuật” thành “Cơ sở vật chất kỹ thuật”. | Tác giả tiếp thu ý kiến của chuyên gia và sửa tên nhân tố “Cơ sở kỹ thuật” thành “Cơ sở vật chất kỹ thuật”. |
Kêt luận:
Sau những góp ý của chuyên gia, tác giả cân nhắc – rà soát lại các nhân tố tác động từ các bài nghiên cứu có liên quan và gộp hai nhân tố “An toàn” và “Môi trường xã hội” thành “An ninh trật tự và an toàn”. Đồng thời, qua các ý kiến chuyên gia, tác giả sửa tên các nhân tố: “Dịch vụ hỗ trợ” thành “Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ”, “Giá cả” thành “Giá cả dịch vụ hợp lý”, “Con người” thành “Chất lượng nguồn nhân lực” và “Cơ sở kỹ thuật” thành “Cơ sở vật chất kỹ thuật”.
Như vậy, cuối cùng mô hình nghiên cứu đề xuất của tác giả như sau:
5. Mô hình nghiên cứu đề xuất chính thức của tác giả:
Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ Giá cả dịch vụ hợp lý
Chất lượng nguồn nhân lực
An ninh trật tự và an toàn
Sự phát triển du lịch sinh
thái Tiền
Cơ sở vật chất kỹ thuật
Môi trường tự nhiên
Hình 1: Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái
tỉnh Tiền Giang
(Nguồn: Tác giả đề xuất)
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH HÌNH THÀNH BẢN HỎI CHÍNH THỨC
Gồm các bước chính:
1. Hình thành bảng hỏi (thang đo) nháp: tác giả thiết kế bản hỏi nháp trên cơ sở lý thuyết và các nghiên cứu trước đây có liên quan.
2. Hình thành bảng hỏi sơ bộ: chỉnh sửa sau kết quả thảo luận nhóm (tham khảo ý kiến chuyên gia)
3. Chỉnh sửa bảng hỏi sơ bộ: Khảo sát thử 5 phiếu để kiểm tra sự dễ hiểu, rõ ràng, dễ trả lời của bảng hỏi.
4. Hình thành bảng hỏi chính thức: chỉnh sửa sau kết quả kiểm định thang đo bằng Cronbach’ Alpha trên 30 phiếu khảo sát mẫu.
Kết quả như sau:
1. THANG ĐO NHÁP BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Chào Quý Ông Bà.
Tôi tên là Trần Thị Mỹ Hạnh. Tôi đang thực hiện luận văn tốt nghiệp với đề tài nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái của tỉnh Tiền Giang”. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của quý Ông/Bà bằng việc trả lời các câu hỏi dưới đây. Tất cả ý kiến đóng góp của quý Ông/Bà, không có quan điểm hay thái độ đúng/sai, đều là những thông tin hữu ích đóng góp cho sự thành công của nghiên cứu.
Trân trọng cảm ơn.
A. PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Xin Ông/Bà vui lòng cho biết vài thông tin cá nhân:
A1. Xin cho biết số lao động của đơn vị kinh doanh mà Ông/Bà đang phụ trách:
1. Dưới 5 người
2. Từ 5 đến 10 người
3. 10 người trở lên
A2. Xin cho biết Ông/Bà đã đầu từ số vốn đầu tư ban đầu:
1. Nhỏ hơn 100 triệu đồng
2. Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
3. Trên 1 tỷ đồng
A3. Lợi nhuận trung bình của đơn vị kinh doanh mà Ông/Bà phụ trách hàng năm:
1. Nhỏ hơn 100 triệu đồng
2. Từ 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng
3. Trên 1 tỷ đồng
B. PHẦN HỎI CHÍNH
Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý về các thông tin sau của du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang theo qui ước sau:
2 | 3 | 4 | 5 | |
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Không ý kiến | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
HT | Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ | ||||||
1 | HT1 | Hàng lưu niệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | HT2 | Nhà vệ sinh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | HT3 | Thông tin liên lạc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | HT4 | Điện nước sinh hoạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | HT5 | Hoạt động vui chơi giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | HT6 | Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | HT7 | Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | HT8 | Phòng nghỉ rộng rãi, thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
GC | Giá cả dịch vụ hợp lý |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||
8 | GC2 | Giá cả dịch vụ lưu trú hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | GC3 | Giá cả dịch vụ ăn uống hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | GC4 | Giá cả dịch vụ mua sắm hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
NL | Chất lượng nguồn nhân lực | ||||||
11 | NL1 | Sự thông thạo ngoại ngữ của hướng dẫn viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | NL2 | Kiến thức tổng hợp của hướng dẫn viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | NL3 | Sự thân thiện, nhiệt tình của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | NL4 | Kỹ năng giao tiếp, ứng xử khôn khéo của nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
AN | An ninh trật tự và an toàn | ||||||
15 | AN1 | Quản lý tốt vấn đề ăn xin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16 | AN2 | Quản lý tốt vấn đề chèo kéo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | AN3 | Quản lý tốt vấn đề trộm cắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
CS | Cơ sở vật chất kỹ thuật | ||||||
18 | CS1 | Phương tiện vận chuyển tham quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | CS2 | Đường sá sử dụng cho DLST rộng rãi, thông thoáng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | CS3 | Trang bị đầy đủ áo phao trên các phương tiện đường thủy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
MT | Môi trường tự nhiên | ||||||
21 | MT1 | Khung cảnh thiên nhiên hoang sơ, đẹp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | MT2 | Sự đa dạng về thực động vật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | MT3 | Môi trường tự nhiên trong lành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | MT4 | Công tác giáo dục môi trường và bảo tồn cảnh quan | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
DL | Sự phát triển du lịch sinh thái | ||||||
25 | DL1 | Thiên nhiên được bảo tồn không bị con người xâm hại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |