Kiểm Định Độ Tin Cậy Của Thang Đo Đối Với Nhân Tố Giá Cả Dịch Vụ Hợp Lý.

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

HT1

23,43

27,840

,445

,790

HT2

23,43

27,082

,423

,795

HT3

23,50

27,155

,406

,798

HT4

23,47

24,533

,696

,752

HT5

23,20

25,407

,698

,756

HT6

23,27

26,478

,471

,788

HT7

23,50

26,466

,506

,782

HT8

23,57

25,978

,505

,782

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 13

2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Giá cả dịch vụ hợp lý.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

,671

4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GC1

11,03

4,792

,432

,621

GC2

11,03

5,068

,363

,669

GC3

10,70

5,183

,704

,501

GC4


11,03


4,861


,415


,633

3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Chất lượng nguồn nhân lực.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha


N of Items

,949

5


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

NL1

14,73

7,513

,958

,922

NL2

14,73

7,168

,904

,928

NL3

14,63

7,620

,818

,943

NL4

14,87

7,223

,736

,964

NL5


14,77


7,289


,928


,925


4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố An ninh trật tự và an toàn.


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items


,962


4


Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

AN1

10,10

10,852

,954

,935

AN2

10,03

10,516

,940

,939

AN3

10,07

10,823

,955

,935

AN4

10,20

11,614

,780

,985


5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Cơ sở vật chất kỹ thuật.


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items


,908


4

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

CS1

12,30

4,079

,726

,915

CS2


12,13


4,395


,815


,873

CS3


12,13


4,533


,833


,869

CS4


12,13


4,533


,833


,869

6. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Môi trường tự nhiên.


Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

,909

6

Item-Total Statistics




Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation


Cronbach's Alpha if Item Deleted

MT1

19,80

12,924

,578

,918

MT2

19,73

13,582

,459

,935

MT3

19,67

12,023

,951

,866

MT4

19,77

11,771

,766

,890

MT5

19,70

11,803

,902

,870

MT6

19,67

12,023

,951

,866


7. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Sự phát triển du lịch sinh thái.


Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

,833

5


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1

15,20

5,614

,607

,806

PT2

15,30

5,252

,712

,776

15,37

6,033

,582

,814

PT4

15,40

5,559

,603

,808

PT5

15,53

5,223

,664

,790

PT3


Kết luận:

Qua kiểm định Cronbach’s Alpha, có tất cả các biến quan sát đều phù hợp.

Tóm lại, sau bước phỏng vấn chuyên gia, phỏng vấn thử và khảo sát mẫu, chạy Cronbach’s Alpha ta đã có Bản hỏi (thang đo) chính thức có những chỉnh sửa so với

thang đo nháp như sau:


- Bảng hỏi sơ bộ sau khi phỏng vấn chuyên gia so với Bảng hỏi nháp của tác giả thiết kế :

- Trong nhân tố Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ có 7 biến quan sát: thay đổi thành 8 biến quan sát.

- Trong nhân tố Giá cả dịch vụ hợp lý có 3 biến quan sát: bổ sung thêm 1 biến quan sát thành 4 biến.

- Trong nhân tố Chất lượng nguồn nhân lực: thay đổi từ 4 biến quan sát thành 5 biến quan sát.

- Trong nhân tố An ninh trật tự và an toàn có 3 biến quan sát: thêm 1 biến quan sát thành 4 biến.

- Trong nhân tố Cơ sở vật chất kỹ thuật: thay đổi từ 3 biến quan sát thành 4 biến quan sát.

- Trong nhân tố Môi trường tự nhiên có 4 biến quan sát: thay đổi thành 6 biến quan sát.

- Ngoài ra, câu hỏi phụ, sẽ hỏi thêm thông tin về Số năm hoạt động kinh doanh.


-Bảng hỏi chính thức sau khi phỏng vấn thử 5 đáp viên, kiểm định thang đo, so với Bảng hỏi sơ bộ:

Sửa văn phong các câu được góp ý.

Và thang đo chính thức như sau:

Ký hiệu

Thang đo


HT

Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ

1

HT1

Hàng lưu niệm phong phú, đa dạng

2

HT2

Nhà vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát

3

HT3

Thông tin liên lạc thông suốt

4

HT4

Điện nước sinh hoạt đầy đủ

5

HT5

Có nhiều hoạt động vui chơi giải trí

6

HT6

Có nhiều nhà hàng phù hợp với DLST

7

HT7

Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau

8

HT8

Phòng nghỉ rộng rãi


GC

Giá cả dịch vụ hợp lý

9

GC1

Giá cả dịch vụ tham quan hợp lý

10

GC2

Giá cả dịch vụ lưu trú hợp lý

11

GC3

Giá cả dịch vụ ăn uống hợp lý

12

GC4

Giá cả dịch vụ mua sắm hợp lý


NL

Chất lượng nguồn nhân lực

13

NL1

Nhân viên thông thạo nhiều ngoại ngữ

14

NL2

Nhân viên có kiến thức tổng hợp về du lịch sinh thái

15

NL3

Nhân viên thân thiện, nhiệt tình

16

NL4

Nhân viên có kỹ năng giao tiếp, ứng xử khôn khéo

17

NL5

Hướng dẫn viên được đào tạo chuyên môn


AN

An ninh trật tự và an toàn

18

AN1

Quản lý tốt vấn đề ăn xin

STT

Ký hiệu

Thang đo

19

AN2

Quản lý tốt vấn đề thách giá

20

AN3

Quản lý tốt vấn đề trộm cắp

21

AN4

Bãi đỗ xe an ninh


CS

Cơ sở vật chất kỹ thuật

22

CS1

Phương tiện vận chuyển tham quan an toàn

23

CS2

Đường sá sử dụng cho DLST rộng rãi

24

CS3

Trang bị đầy đủ áo phao trên các phương tiện đường thủy

25

CS4

Các bến tàu sử dụng cho phương tiện đường thủy rộng rãi


MT

Môi trường tự nhiên

26

MT1

Khung cảnh thiên nhiên đẹp

27

MT2

Động, thực vật đa dạng

28

MT3

Môi trường tự nhiên trong lành


29


MT4

Địa phương làm tốt công tác giáo dục môi trường và bảo tồn cảnh quan

30

MT5

Du lịch sinh thái mang lại lợi ích cho cộng đồng

31

MT6

Rác thải được quản lý tốt


PT

Sự phát triển du lịch sinh thái

32

PT1

Thiên nhiên được bảo tồn không bị con người xâm hại

33

PT2

Văn hóa địa phương sẽ phát triển đa dạng

34

PT3

Sẽ có nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương

35

PT4

Thu nhập của người dân tăng

36

PT5

Kinh tế địa phương ngày càng phát triển

STT

PHỤ LỤC 4


BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT

Tôi là Trần Thị Mỹ Hạnh, học viên trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu phi lợi nhuận cho luận văn tốt nghiệp với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái của tỉnh Tiền Giang”. Cuộc phỏng vấn này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Rất mong quý Ông/Bà dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Các câu trả lời chỉ phản ánh quan điểm của Ông/Bà, không có trả lời nào là đúng hay sai. Các câu trả lời khách quan và trung thực của Ông/Bà sẽ là thông tin hữu ích cho bài nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác tích cực của quý Ông/Bà.

PHẦN I : ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý – CÁC YẾU TỐ


Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về các phát biểu sau: (Xin vui lòng đánh dấu “x” vào ô thích hợp)


Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường (Không có ý kiến)

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5


Câu hỏi

Ký hiệu


Các phát biểu


Mức độ đồng ý


HT

Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ

1

HT1

Hàng lưu niệm phong phú, đa dạng

1

2

3

4

5

2

HT2

Nhà vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát

1

2

3

4

5

3

HT3

Thông tin liên lạc thông suốt

1

2

3

4

5

4

HT4

Điện nước sinh hoạt đầy đủ

1

2

3

4

5

5

HT5

Có nhiều hoạt động vui chơi giải trí

1

2

3

4

5

6

HT6

Có nhiều nhà hàng phù hợp với DLST

1

2

3

4

5

Ký hiệu


Các phát biểu


Mức độ đồng ý

7

HT7

Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau

1

2

3

4

5

8

HT8

Phòng nghỉ rộng rãi

1

2

3

4

5


GC

Giá cả dịch vụ hợp lý

9

GC1

Giá cả dịch vụ tham quan hợp lý

1

2

3

4

5

10

GC2

Giá cả dịch vụ lưu trú hợp lý

1

2

3

4

5

11

GC3

Giá cả dịch vụ ăn uống hợp lý

1

2

3

4

5

12

GC4

Giá cả dịch vụ mua sắm hợp lý

1

2

3

4

5


NL

Chất lượng nguồn nhân lực






13

NL1

Nhân viên thông thạo nhiều ngoại ngữ

1

2

3

4

5

14

NL2

Nhân viên có kiến thức tổng hợp về du lịch sinh thái

1

2

3

4

5

15

NL3

Nhân viên thân thiện, nhiệt tình

1

2

3

4

5

16

NL4

Nhân viên có kỹ năng giao tiếp, ứng xử khôn khéo

1

2

3

4

5

17

NL5

Hướng dẫn viên được đào tạo chuyên môn

1

2

3

4

5


AN

An ninh trật tự và an toàn

18

AN1

Quản lý tốt vấn đề ăn xin

1

2

3

4

5

19

AN2

Quản lý tốt vấn đề thách giá

1

2

3

4

5

20

AN3

Quản lý tốt vấn đề trộm cắp

1

2

3

4

5

21

AN4

Bãi đỗ xe an ninh

1

2

3

4

5


CS

Cơ sở vật chất kỹ thuật

22

CS1

Phương tiện vận chuyển tham quan an toàn

1

2

3

4

5

23

CS2

Đường sá sử dụng cho DLST rộng rãi

1

2

3

4

5

24

CS3

Trang bị đầy đủ áo phao trên các phương tiện đường thủy

1

2

3

4

5

25

CS5

Các bến tàu sử dụng cho phương tiện đường thủy rộng

1

2

3

4

5

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 29/08/2022