Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
HT1 | 23,43 | 27,840 | ,445 | ,790 |
HT2 | 23,43 | 27,082 | ,423 | ,795 |
HT3 | 23,50 | 27,155 | ,406 | ,798 |
HT4 | 23,47 | 24,533 | ,696 | ,752 |
HT5 | 23,20 | 25,407 | ,698 | ,756 |
HT6 | 23,27 | 26,478 | ,471 | ,788 |
HT7 | 23,50 | 26,466 | ,506 | ,782 |
HT8 | 23,57 | 25,978 | ,505 | ,782 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Mô Hình Nghiên Cứu Đề Xuất Ban Đầu Của Tác Giả:
- Ý Kiến Chuyên Gia, Thang Đo Sơ Bộ Lần 1 Danh Sách Chuyên Gia
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển du lịch sinh thái tỉnh Tiền Giang - 15
Xem toàn bộ 124 trang tài liệu này.
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Giá cả dịch vụ hợp lý.
Reliability Statistics
N of Items | |
,671 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GC1 | 11,03 | 4,792 | ,432 | ,621 |
GC2 | 11,03 | 5,068 | ,363 | ,669 |
GC3 | 10,70 | 5,183 | ,704 | ,501 |
GC4 | 11,03 | 4,861 | ,415 | ,633 |
3. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Chất lượng nguồn nhân lực.
Reliability Statistics
N of Items | |
,949 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
NL1 | 14,73 | 7,513 | ,958 | ,922 |
NL2 | 14,73 | 7,168 | ,904 | ,928 |
NL3 | 14,63 | 7,620 | ,818 | ,943 |
NL4 | 14,87 | 7,223 | ,736 | ,964 |
NL5 | 14,77 | 7,289 | ,928 | ,925 |
4. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố An ninh trật tự và an toàn.
Reliability Statistics
N of Items | |
,962 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
AN1 | 10,10 | 10,852 | ,954 | ,935 |
AN2 | 10,03 | 10,516 | ,940 | ,939 |
AN3 | 10,07 | 10,823 | ,955 | ,935 |
AN4 | 10,20 | 11,614 | ,780 | ,985 |
5. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Cơ sở vật chất kỹ thuật.
Reliability Statistics
N of Items | |
,908 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CS1 | 12,30 | 4,079 | ,726 | ,915 |
CS2 | 12,13 | 4,395 | ,815 | ,873 |
CS3 | 12,13 | 4,533 | ,833 | ,869 |
CS4 | 12,13 | 4,533 | ,833 | ,869 |
6. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Môi trường tự nhiên.
Reliability Statistics
N of Items | |
,909 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
MT1 | 19,80 | 12,924 | ,578 | ,918 |
MT2 | 19,73 | 13,582 | ,459 | ,935 |
MT3 | 19,67 | 12,023 | ,951 | ,866 |
MT4 | 19,77 | 11,771 | ,766 | ,890 |
MT5 | 19,70 | 11,803 | ,902 | ,870 |
MT6 | 19,67 | 12,023 | ,951 | ,866 |
7. Kiểm định độ tin cậy của thang đo đối với nhân tố Sự phát triển du lịch sinh thái.
Reliability Statistics
N of Items | |
,833 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PT1 | 15,20 | 5,614 | ,607 | ,806 |
PT2 | 15,30 | 5,252 | ,712 | ,776 |
15,37 | 6,033 | ,582 | ,814 | |
PT4 | 15,40 | 5,559 | ,603 | ,808 |
PT5 | 15,53 | 5,223 | ,664 | ,790 |
PT3
Kết luận:
Qua kiểm định Cronbach’s Alpha, có tất cả các biến quan sát đều phù hợp.
Tóm lại, sau bước phỏng vấn chuyên gia, phỏng vấn thử và khảo sát mẫu, chạy Cronbach’s Alpha ta đã có Bản hỏi (thang đo) chính thức có những chỉnh sửa so với
thang đo nháp như sau:
- Bảng hỏi sơ bộ sau khi phỏng vấn chuyên gia so với Bảng hỏi nháp của tác giả thiết kế :
- Trong nhân tố Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ có 7 biến quan sát: thay đổi thành 8 biến quan sát.
- Trong nhân tố Giá cả dịch vụ hợp lý có 3 biến quan sát: bổ sung thêm 1 biến quan sát thành 4 biến.
- Trong nhân tố Chất lượng nguồn nhân lực: thay đổi từ 4 biến quan sát thành 5 biến quan sát.
- Trong nhân tố An ninh trật tự và an toàn có 3 biến quan sát: thêm 1 biến quan sát thành 4 biến.
- Trong nhân tố Cơ sở vật chất kỹ thuật: thay đổi từ 3 biến quan sát thành 4 biến quan sát.
- Trong nhân tố Môi trường tự nhiên có 4 biến quan sát: thay đổi thành 6 biến quan sát.
- Ngoài ra, câu hỏi phụ, sẽ hỏi thêm thông tin về Số năm hoạt động kinh doanh.
-Bảng hỏi chính thức sau khi phỏng vấn thử 5 đáp viên, kiểm định thang đo, so với Bảng hỏi sơ bộ:
Sửa văn phong các câu được góp ý.
Và thang đo chính thức như sau:
Ký hiệu | Thang đo | |
HT | Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ | |
1 | HT1 | Hàng lưu niệm phong phú, đa dạng |
2 | HT2 | Nhà vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát |
3 | HT3 | Thông tin liên lạc thông suốt |
4 | HT4 | Điện nước sinh hoạt đầy đủ |
5 | HT5 | Có nhiều hoạt động vui chơi giải trí |
6 | HT6 | Có nhiều nhà hàng phù hợp với DLST |
7 | HT7 | Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau |
8 | HT8 | Phòng nghỉ rộng rãi |
GC | Giá cả dịch vụ hợp lý | |
9 | GC1 | Giá cả dịch vụ tham quan hợp lý |
10 | GC2 | Giá cả dịch vụ lưu trú hợp lý |
11 | GC3 | Giá cả dịch vụ ăn uống hợp lý |
12 | GC4 | Giá cả dịch vụ mua sắm hợp lý |
NL | Chất lượng nguồn nhân lực | |
13 | NL1 | Nhân viên thông thạo nhiều ngoại ngữ |
14 | NL2 | Nhân viên có kiến thức tổng hợp về du lịch sinh thái |
15 | NL3 | Nhân viên thân thiện, nhiệt tình |
16 | NL4 | Nhân viên có kỹ năng giao tiếp, ứng xử khôn khéo |
17 | NL5 | Hướng dẫn viên được đào tạo chuyên môn |
AN | An ninh trật tự và an toàn | |
18 | AN1 | Quản lý tốt vấn đề ăn xin |
STT
Ký hiệu | Thang đo | |
19 | AN2 | Quản lý tốt vấn đề thách giá |
20 | AN3 | Quản lý tốt vấn đề trộm cắp |
21 | AN4 | Bãi đỗ xe an ninh |
CS | Cơ sở vật chất kỹ thuật | |
22 | CS1 | Phương tiện vận chuyển tham quan an toàn |
23 | CS2 | Đường sá sử dụng cho DLST rộng rãi |
24 | CS3 | Trang bị đầy đủ áo phao trên các phương tiện đường thủy |
25 | CS4 | Các bến tàu sử dụng cho phương tiện đường thủy rộng rãi |
MT | Môi trường tự nhiên | |
26 | MT1 | Khung cảnh thiên nhiên đẹp |
27 | MT2 | Động, thực vật đa dạng |
28 | MT3 | Môi trường tự nhiên trong lành |
29 | MT4 | Địa phương làm tốt công tác giáo dục môi trường và bảo tồn cảnh quan |
30 | MT5 | Du lịch sinh thái mang lại lợi ích cho cộng đồng |
31 | MT6 | Rác thải được quản lý tốt |
PT | Sự phát triển du lịch sinh thái | |
32 | PT1 | Thiên nhiên được bảo tồn không bị con người xâm hại |
33 | PT2 | Văn hóa địa phương sẽ phát triển đa dạng |
34 | PT3 | Sẽ có nhiều cơ hội việc làm cho người dân địa phương |
35 | PT4 | Thu nhập của người dân tăng |
36 | PT5 | Kinh tế địa phương ngày càng phát triển |
STT
PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Tôi là Trần Thị Mỹ Hạnh, học viên trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh. Tôi đang nghiên cứu phi lợi nhuận cho luận văn tốt nghiệp với đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển du lịch sinh thái của tỉnh Tiền Giang”. Cuộc phỏng vấn này rất quan trọng cho bài nghiên cứu. Rất mong quý Ông/Bà dành chút thời gian trả lời giúp tôi một số câu hỏi sau đây. Các câu trả lời chỉ phản ánh quan điểm của Ông/Bà, không có trả lời nào là đúng hay sai. Các câu trả lời khách quan và trung thực của Ông/Bà sẽ là thông tin hữu ích cho bài nghiên cứu của chúng tôi. Rất mong nhận được sự hợp tác tích cực của quý Ông/Bà.
PHẦN I : ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý – CÁC YẾU TỐ
Ông/Bà vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Ông/Bà về các phát biểu sau: (Xin vui lòng đánh dấu “x” vào ô thích hợp)
Không đồng ý | Bình thường (Không có ý kiến) | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | ||||||
HT | Cơ sở hạ tầng và dịch vụ hỗ trợ | |||||||
1 | HT1 | Hàng lưu niệm phong phú, đa dạng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | HT2 | Nhà vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
3 | HT3 | Thông tin liên lạc thông suốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
4 | HT4 | Điện nước sinh hoạt đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
5 | HT5 | Có nhiều hoạt động vui chơi giải trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | HT6 | Có nhiều nhà hàng phù hợp với DLST | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ký hiệu | Các phát biểu | Mức độ đồng ý | ||||||
7 | HT7 | Có nhiều điểm tham quan ở các tuyến khác nhau | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
8 | HT8 | Phòng nghỉ rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
GC | Giá cả dịch vụ hợp lý | |||||||
9 | GC1 | Giá cả dịch vụ tham quan hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
10 | GC2 | Giá cả dịch vụ lưu trú hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | GC3 | Giá cả dịch vụ ăn uống hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
12 | GC4 | Giá cả dịch vụ mua sắm hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
NL | Chất lượng nguồn nhân lực | |||||||
13 | NL1 | Nhân viên thông thạo nhiều ngoại ngữ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
14 | NL2 | Nhân viên có kiến thức tổng hợp về du lịch sinh thái | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
15 | NL3 | Nhân viên thân thiện, nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16 | NL4 | Nhân viên có kỹ năng giao tiếp, ứng xử khôn khéo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | NL5 | Hướng dẫn viên được đào tạo chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
AN | An ninh trật tự và an toàn | |||||||
18 | AN1 | Quản lý tốt vấn đề ăn xin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
19 | AN2 | Quản lý tốt vấn đề thách giá | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | AN3 | Quản lý tốt vấn đề trộm cắp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
21 | AN4 | Bãi đỗ xe an ninh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
CS | Cơ sở vật chất kỹ thuật | |||||||
22 | CS1 | Phương tiện vận chuyển tham quan an toàn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
23 | CS2 | Đường sá sử dụng cho DLST rộng rãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
24 | CS3 | Trang bị đầy đủ áo phao trên các phương tiện đường thủy | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | CS5 | Các bến tàu sử dụng cho phương tiện đường thủy rộng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |