Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng liên doanh Việt Thái – Chi nhánh Đồng Nai - 7


TÀI LIỆU THAM KHẢO


I. Tài liệu tiếng Việt


1. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc, (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Hồng Đức, Tp.HCM;

2. Nguyễn Quang Dong, (2002), Kinh tế lượng chương trình nâng cao, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội;


3. Nguyễn Minh Kiều, (2007), Tín dụng và thẩm định tín dụng ngân hàng, NXB Tài chính, Tp.HCM;


4. Ramanathan R., (2007), Nhập môn kinh tế lượng với các ứng dụng, Bản dịch tiếng Việt của Fulbright, Chương trình giảng dạy Kinh tế Fulbright.

5. Vương Quân Hoàng, Đào Gia Hưng, Nguyễn Văn Hữu, Trần Minh Ngọc và Lê Hồng Phương, (2006), Phương pháp thống kê xây dựng mô hình định mức tín nhiệm khách hàng thể nhân


II. Tài liệu tiếng Anh


1. Aparecida, G. M., Gonçalves, E. B., (2007), Credit Risk Analysis Applying Logistic Regression, Neural Networks and Genetic Algorithms Models, speech at POMS 18th Annual Conference, Dallas, Texas, USA, May 4 – May 7, 2007;

2. Dinh Thi Huyen Thanh và Stefanie Kleimeier, (2006), Credit Scoring for Vietnam’s Retail Banking Market, Maastricht University, Netherlands; http://edocs.ub.unimaas.nl/loader/file.asp?id=1157.

3. Erdem, C., (2008), Factors Affecting the Probability of Credit Card Default and the Intention of Card Use in Turkey, International Research Journal of Finance and Economics, No. 18, pp. 159 – 171.



4. Ausubel, L,M. (1997), “Credit card default, credit card profits and bankruptcy”, American Bankruptcy Law Journal, Vol.71, pp. 249-270.

5. Ausubel, L,M. (1991), “The failure of competition in the credit card market”, American Economic Review, Vol. 81, pp.50-81.

6. Barker, T. and Sekerkaya, A. (1992), “Globalizaton of Credit Card Usage: The Case of a Developing Economy”. International Journal of Bank Marketing, Vol.10, No.6, pp. 27-31.


7. Black, S.E. and Morgan, D.P. (1998). Risk and the democratization of credit cards. Federal Reserve Bank of New York Research Paper, No: 9815,


8. Crook, J. (2001). “The demand for household debt in the USA: Evidence from the 1995 survey of consumer finance” Applied Financial Economics, Vol. 11, No.1, pp. 83-91.


9. Cox, D. and Jappelli, T. (1993), “The effect of borrowing constraints on consumer liabilities”, Journal of Money, Credit and Banking, Vol.25, pp. 197- 213.


10. Davies, E., and Lea, S. E. G. (1995), “Student attitudes to student debt”, Journal of Economic Psychology, Vol.16, pp. 663-679.


11. Duca, J. V. and Rosenthal, S. S. (1993), “Borrowing constraints, household debt, and racial discrimination in loan markets”, Journal of Financial Intermediation, Vol.3, pp. 77-103.


12. Hayhoe, C. R., Leach, L., and Turner, P. R. (2000), “Differences in spending habits and credit use of college Students”, Journal of Consumer Affairs, Vol. 34, pp. 113-133.

13. Kaynak, E. and Harcar, T. (2001), “Consumer’s attitudes and intentions towards credit card usage in an advanced developing country,” Journal of Financial



Services Marketing, Vol. 6, No.1, pp. 24-39.


14. Lea, S.E.G., Webley, P. and Levine, R. M. (1993), “The economic psychology of consumer debt” Journal of Economic Psychology, Vol.14, No.1, pp. 85-119.


15. Lea, S. E. G., Webley, P., and Walker, C. M. (1995), “Psychological factors in consumer debt: Money management, economic socialization, and credit use”, Journal of Economic Psychology, Vol.16, pp.681-701.

16. Livingstone, S. M., and Lunt, P. K. (1992), “Predicting personal debt and debt repayment: Psychological, social, and economic determinants”, Journal of Economic Psychology, Vol.13, pp. 111-134.

17. Tokunaga, H. (1993), “The use and abuse of consumer credit: Application of psychological theory and research”, Journal of Economic Psychology, Vol.14, No. 3, pp. 285-316.

18. Kaynak, E. and Harcar, T. (2001), “Consumer’s attitudes and intentions towards credit card usage in an advanced developing country,” Journal of Financial Services Marketing, Vol. 6, No.1, pp. 24-39.

19. Mathews A. Lee and Slocum John, W. Jr. (1969) “Social class and commercial banks credit card use” Journal of Marketing, Vol.33, pp.71-78.

20. Norvilitis, JM., Szabicki, B. and Wilson, SD. (2003), “Factors influencing levels of credit card debt in college students”, Journal of Applied Social Psychology, Vol.33, No.5, pp: 935-947.


PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1: SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP

1. Ma trận tương quan:



Correlations


Tuoi

Hoc van

Nghe nghiep

Thoi gianct

Tg lamcv

Nhao

Gia dinh

Nguoia ntheo

Tn ca nhan

TN

giadinh

Trano

Tra lai

Du no

DV

Tiengui

Tuoi

1















Hocvan

0.033

1














Nghenghiep

0.063

0.469*

1













Thoigianct

0.112

0.266*

0.164

1












Tglamcv

0.273*

0.124

0.165

0.434*

1











Nha_o

0.017

0.156

0.135

0.418*

0.092

1










Giadinh

0.231*

0.098

0.102

0.034

0.042

0.572*

1









Nguoiantheo

0.106

0.135

-0.105

0.266*

0.163

0.076

0.058

1








TNcanhan

-0.005

0.168

0.114

0.310*

0.222*

0.414*

0.155

0.192

1







TNgiadinh

-0.116

0.011

-0.153

-0.100

-0.061

-0.135

-0.102

0.186

0.196

1






Tra_no

0.058

0.020

0.148

-0.075

0.139

0.005

-0.004

0.066

0.146

-0.033

1





Tra_lai

-0.016

-0.080

0.145

0.030

0.136

-0.051

-0.129

0.026

0.149

0.104

0.510*

1




Du_no

-0.098

-0.013

0.069

-0.232*

0.052

-0.176

-0.216*

-0.062

0.111

0.260*

0.257*

0.068

1



DV

0.030

0.124

0.082

0.176

0.148

0.098

0.140

0.189

0.015

0.080

0.125

0.062

-0.040

1


Tiengui

0.089

0.060

0.093

0.258*

0.147

0.207*

0.122

0.133

0.235*

-0.011

0.098

0.174

-0.140

0.273*

1

Ghi chú: * Tương quan Spearman's có ý nghĩa thống kê ở mức 0.05; n=91

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 71 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng liên doanh Việt Thái – Chi nhánh Đồng Nai - 7


2. Bảng tương quan giữa các biến nghiên cứu



Correlations



Tuoi

Hocvan

Nghe nghiep

Thoi gianct

Tg lamcv

Nha o

Gia dinh

Nguoi antheo

TN

canhan

TN

giadinh

Tra no

Tra lai

Du_no

DV

Tien gui

Tuoi

Pearson

Correlation

1

0.033

0.063

0.112

.273**

0.017

.231*

0.106

-0.005

-0.116

0.058

-0.016

-0.098

0.030

0.089

Sig. (2-tailed)


0.753

0.553

0.291

0.009

0.874

0.027

0.316

0.959

0.273

0.582

0.877

0.355

0.779

0.399

Hocvan

Pearson Correlation

0.033

1

.469**

.266*

0.124

0.156

0.098

0.135

0.168

0.011

0.020

-0.080

-0.013

0.124

0.060

Sig. (2-tailed)

0.753


0.000

0.011

0.242

0.139

0.357

0.202

0.112

0.921

0.848

0.448

0.899

0.242

0.572

Nghenghiep

Pearson Correlation

0.063

.469**

1

0.164

0.165

0.135

0.102

-0.105

0.114

-0.153

0.148

0.145

0.069

0.082

0.093

Sig. (2-tailed)

0.553

0.000


0.121

0.118

0.202

0.336

0.323

0.281

0.146

0.161

0.169

0.518

0.442

0.379

Thoigianct

Pearson Correlation

0.112

.266*

0.164

1

.434**

.418**

0.034

.266*

.310**

-0.100

-0.075

0.030

-.232*

0.176

.258*

Sig. (2-tailed)

0.291

0.011

0.121


0.000

0.000

0.752

0.011

0.003

0.344

0.481

0.774

0.027

0.094

0.013

Tglamcv

Pearson Correlation

.273**

0.124

0.165

.434**

1

0.092

0.042

0.163

.222*

-0.061

0.139

0.136

0.052

0.148

0.147

Sig. (2-tailed)

0.009

0.242

0.118

0.000


0.386

0.690

0.123

0.034

0.563

0.190

0.197

0.626

0.163

0.164

Nha_o

Pearson Correlation

0.017

0.156

0.135

.418**

0.092

1

.572**

0.076

.414**

-0.135

0.005

-0.051

-0.176

0.098

.207*

Sig. (2-tailed)

0.874

0.139

0.202

0.000

0.386


0.000

0.476

0.000

0.202

0.963

0.628

0.095

0.357

0.049

Giadinh

Pearson Correlation

.231*

0.098

0.102

0.034

0.042

.572**

1

0.058

0.155

-0.102

-0.004

-0.129

-.216*

0.140

0.122

Sig. (2-tailed)

0.027

0.357

0.336

0.752

0.690

0.000


0.583

0.141

0.336

0.968

0.224

0.039

0.185

0.251


Nguoiantheo

Pearson Correlation

0.106

0.135

-0.105

.266*

0.163

0.076

0.058

1

0.192

0.186

0.066

0.026

-0.062

0.189

0.133

Sig. (2-tailed)

0.316

0.202

0.323

0.011

0.123

0.476

0.583


0.069

0.078

0.535

0.806

0.559

0.073

0.208

TNcanhan

Pearson Correlation

-0.005

0.168

0.114

.310**

.222*

.414**

0.155

0.192

1

0.196

0.146

0.149

0.111

0.015

.235*

Sig. (2-tailed)

0.959

0.112

0.281

0.003

0.034

0.000

0.141

0.069


0.062

0.168

0.158

0.295

0.889

0.025

TNgiadinh

Pearson Correlation

-0.116

0.011

-0.153

-0.100

-0.061

-0.135

-0.102

0.186

0.196

1

-0.033

0.104

.260*

0.080

-0.011

Sig. (2-tailed)

0.273

0.921

0.146

0.344

0.563

0.202

0.336

0.078

0.062


0.759

0.327

0.013

0.452

0.915

Tra_no

Pearson Correlation

0.058

0.020

0.148

-0.075

0.139

0.005

-0.004

0.066

0.146

-0.033

1

.510**

.257*

0.125

0.098

Sig. (2-tailed)

0.582

0.848

0.161

0.481

0.190

0.963

0.968

0.535

0.168

0.759


0.000

0.014

0.238

0.354

Tra_lai

Pearson Correlation

-0.016

-0.080

0.145

0.030

0.136

-0.051

-0.129

0.026

0.149

0.104

.510**

1

0.068

0.062

0.174

Sig. (2-tailed)

0.877

0.448

0.169

0.774

0.197

0.628

0.224

0.806

0.158

0.327

0.000


0.522

0.557

0.099

Du_no

Pearson Correlation

-0.098

-0.013

0.069

-.232*

0.052

-0.176

-.216*

-0.062

0.111

.260*

.257*

0.068

1

-0.040

-0.140

Sig. (2-tailed)

0.355

0.899

0.518

0.027

0.626

0.095

0.039

0.559

0.295

0.013

0.014

0.522


0.710

0.185

DV

Pearson Correlation

0.030

0.124

0.082

0.176

0.148

0.098

0.140

0.189

0.015

0.080

0.125

0.062

-0.040

1

.273**

Sig. (2-tailed)

0.779

0.242

0.442

0.094

0.163

0.357

0.185

0.073

0.889

0.452

0.238

0.557

0.710


0.009

Tiengui

Pearson Correlation

0.089

0.060

0.093

.258*

0.147

.207*

0.122

0.133

.235*

-0.011

0.098

0.174

-0.140

.273**

1

Sig. (2-tailed)

0.399

0.572

0.379

0.013

0.164

0.049

0.251

0.208

0.025

0.915

0.354

0.099

0.185

0.009


**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU


1. Thông tin cá nhân cơ bản của khách hàng (quan hệ nhân thân):


* Tuổi:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1

khách hàng

Tuổi từ 18 – 25

7

7.7

5

Tuổi từ 25 – 40

25

27.5

15

Tuổi từ 40 – 60

53

58.2

20

Trên 60 tuổi

6

6.6

10


* Trình độ học vấn:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1

khách hàng

Trên đại học

4

4.4

20

Đại học/cao đẳng

73

80.2

15

Trung học

14

15.4

5

Dưới trung học/thất học

0

0

-5

* Nghề nghiệp:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1

khách hàng

Chuyên môn/kỹ thuật

17

34

25

Thư ký

9

18

15

Kinh doanh

19

38

5

Nghỉ hưu

5

10

0


* Thời gian công tác:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1

khách hàng

< 6 tháng

57

62.60

5

6 tháng – 1 năm

23

25.30

10

1 năm – 5 năm

9

9.90

15

>5 năm

2

2.20

20


* Thời gian làm công việc hiện tại:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1

khách hàng

< 6 tháng

16

18

5

6 tháng – 1 năm

20

22

10

1 năm – 5 năm

24

26

15

>5 năm

31

34

20


* Thu nhập cá nhân:


Tiêu chí

Số người (tần số)

Tỉ lệ %

Số điểm đạt được/1 KH

>120 triệu

1

1.1

40

36 – 120 triệu

16

17.60

30

12 – 36 triệu

69

75.8

15

<12 triệu

5

5.50

-5


* Cơ cấu gia đình:

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022