.632 | 3.948 | 80.653 | |
8 | .567 | 3.546 | 84.199 |
9 | .548 | 3.427 | 87.626 |
10 | .433 | 2.705 | 90.331 |
11 | .373 | 2.329 | 92.660 |
12 | .346 | 2.161 | 94.821 |
13 | .312 | 1.947 | 96.768 |
14 | .226 | 1.411 | 98.179 |
15 | .179 | 1.121 | 99.300 |
16 | .112 | .700 | 100.000 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tồn Tại Và Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng Tmcp Quân Đội.
- Quản Trị Rủi Ro Chặt Chẽ, Tăng Cường Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng, Kiểm Soát Nợ Xấu
- Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 11
Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | |||
1 | 2 | 3 | |
BT5 | .784 | ||
BT1 | .774 | ||
BT8 | .761 | ||
BT6 | .740 | ||
BT7 | .739 | ||
BT4 | .677 | ||
BT3 | .672 | ||
BT9 | .598 | ||
BT2 | .534 | ||
BN3 | .859 | ||
BN2 | .783 | ||
BN1 | .658 | ||
BN4 | .650 | ||
BN5 | .853 | ||
BN7 | .838 | ||
BN6 | .790 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 8: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần thứ nhất như sau:
Nhân tố | |||
1 | 2 | 3 | |
BT5 | .784 | ||
BT1 | .774 | ||
BT8 | .761 | ||
BT6 | .740 | ||
BT7 | .739 | ||
BT4 | .677 | ||
BT3 | .672 | ||
BT9 | .598 | ||
BT2 | .534 | ||
BN3 | .859 | ||
BN2 | .783 | ||
BN1 | .658 | ||
BN4 | .650 | ||
BN5 | .853 | ||
BN7 | .838 | ||
BN6 | .790 |
Phụ lục 9: Phân tích nhân tố biến phụ thuộc:
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .723 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 268.690 |
Df | 3 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
HQ1 | 1.000 | .753 |
HQ2 | 1.000 | .821 |
HQ3 | 1.000 | .761 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Total | Initial Eigenvalu % of Variance | es Cumulative % | Extracti Total | on Sums of Squar % of Variance | ed Loadings Cumulative % | |
1 | 2.335 | 77.838 | 77.838 | 2.335 | 77.838 | 77.838 |
2 dimension0 | .389 | 12.962 | 90.800 | |||
3 | .276 | 9.200 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
HQ2 | .906 |
HQ3 | .873 |
HQ1 | .868 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 10: phân tích hồi quy:
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .782a | .611 | .605 | .39081 |
a. Predictors: (Constant), X3, X1, X2
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 46.267 | 3 | 15.422 | 100.978 | .000a |
Residual | 29.477 | 193 | .153 | |||
Total | 75.744 | 196 | ||||
a. Predictors: (Constant), X3, X1, X2 | ||||||
b. Dependent Variable: Y |
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | -.153 | .273 | -.560 | .576 | |||
X1 | .526 | .065 | .457 | 8.138 | .000 | .639 | 1.564 | |
X2 | .436 | .063 | .390 | 6.916 | .000 | .635 | 1.576 | |
X3 | .100 | .043 | .106 | 2.341 | .020 | .975 | 1.026 | |
a. Dependent Variable: Y |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà Xuất Bản Hồng Đức.
2. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2008 – 2012, Báo cáo bạch.
3. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2008 – 2012, Báo cáo tài chính hợp nhất.
4. Ngân hàng TMCP Quân Đội, 2008 – 2012, Báo cáo thường niên.
5. Nguyễn Đăng Dờn, 2012. Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại
6. Nguyễn Việt Hùng, 2008. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế. Đại học Kinh tế Quốc dân.
7. Nguyễn Xuân Nhật, 2007. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng TMCP Nam Á đến năm 2015. Luận văn thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
8. Phan Thị Cúc, 2009. Quản trị ngân hàng thương mại
9. Thông tư 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 của Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam về việc quy định về các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng.
10. Trương Huỳnh Phúc, 2013. Các nhân tố tác động đến hiệu quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần Sải Gòn. Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Tiếng Anh
1. Bollen (1989), Structural Equations With Latent Variables, New York: John Wiley & Sons, Inc.
2. Gorsuch (1983), Factor analysis, Hiisdale, NJ: Lawrence Erlbaum Associates
3. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, Upper Saddle River, NJ: Premtice – Hall
4. Nunnally & Burnstein (1994), Calculating, Interpreting and Reporting Cronbach’s Alpha Reliability Coefficient for Likert – Type Scales. Nguồn: https://scholarworks.iupui.edu/bitstream/handle/1805/344/Gliem%20&%20Gliem.p df?sequence=1
Website:
1.http://m.vietstock.vn/2014/02/nhieu-ngan-hang-giam-lai-va-bao-lo-no-xau-van- tang-737-332503.htm)
2. http://www.cophieu68.com
3. http://www.mbbank.com.vn.