Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 11


PHỤ LỤC


Phụ lục 1: Bảng câu hỏi

Bộ Giáo dục và Đào tạo Số phiếu:…………………..

Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Ngày … tháng … năm 2013


PHIẾU KHẢO SÁT


Đề tài: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI


(Thông tin thu thập được từ Anh (Chị) tuyệt đối được giữ kín, hoàn toàn chỉ dùng làm cơ sở cho mục đích nghiên cứu khoa học)


Anh (Chị) vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp, vui lòng không để trống.


Phần 1: Thông tin cá nhân của Anh (Chị):


Câu 1. Họ và tên: .................................................................................................................


Câu 2. Địa chỉ: ....................................................................................................................


Câu 3. Số điện thoại: ..........................................................................................................


Câu 4. Giới tính của Anh (Chị): Nam Nữ


Câu 5. Độ tuổi của Anh (Chị):

1: Từ 18 đến 24 tuổi

2: Từ 25 đến 34 tuổi

3: Từ 35 đến 44 tuổi

4: Từ 45 đến 54 tuổi

5: Trên 55 tuổi


Câu 6. Trình độ học vấn của Anh (Chị):

1. Trung cấp trở xuống

2. Cao đẳng

3. Đại học

4. Trên đại học


Câu 7. Nghề nghiệp của Anh (Chị):

1. Lãnh đạo, nhà quản lý

2. Nhân viên, công nhân

3. Hưu trí

4. Khác: ..........................................................................................................................


Anh (Chị) vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp nhằm đánh giá mức độ tác động của một số yếu tố đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTMCP Quân Đội:




YẾU TỐ

(1)

Rất không tác động

(2)

Không tác động


(3)

Bình thường


(4)

Tác động

(5)

Rất tác động

A – Yếu tố về phía ngân hàng

1

Vốn tự có






2

Chất lượng tài sản Có






3

Năng lực quản trị điều hành






4

Độ nhạy cảm của ngân hàng đối với các

biến động thị trường






5

Tính thanh khoản






6

Khả năng sinh lợi






7

Nguồn nhân lực






8

Hệ thống kiểm soát nội bộ






9

Các hệ thống kế toán, hệ thống thong

tin quản lý






B – Yếu tố bên ngoài

10

Năng lực tài chính của khách hàng






11

Hiệu quả hoạt động kinh doanh

của khách hàng






12

Uy tín của khách hàng






13

Yếu tố pháp luật






14

Yếu tố chính trị, văn hóa, xã hội






15

Đối thủ cạnh tranh






16

Yếu tố kinh tế vĩ mô






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 11


Câu 17: Ngân hàng TMCP Quân đội có hiệu quả hoạt động kinh doanh tốt

a. Rất không đồng ý

b. Không đồng ý

c. Bình thường

d. Đồng ý

e. Rất đồng ý


Câu 18: Ngân hàng TMCP Quân đội có khả năng sinh lợi cao

a. Rất không đồng ý

b. Không đồng ý

c. Bình thường

d. Đồng ý

e. Rất đồng ý

Câu 19: Ngân hàng TMCP Quân đội có mức độ rủi ro thấp

a. Rất không đồng ý

b. Không đồng ý

c. Bình thường

d. Đồng ý

e. Rất đồng ý


Xin chân thành cám ơn Anh (Chị)!


Phụ lục 1: Mã hóa dữ liệu:


STT

Mã hóa

Diễn giải

A – Yếu tố về phía ngân hàng

1

BT1

Vốn tự có

2

BT2

Chất lượng tài sản Có

3

BT3

Năng lực quản trị điều hành

4

BT4

Độ nhạy cảm của ngân hàng đối với các biến động thị trường

5

BT5

Tính thanh khoản

6

BT6

Khả năng sinh lợi

7

BT7

Nguồn nhân lực

8

BT8

Hệ thống kiểm soát nội bộ

9

BT9

Các hệ thống kế toán, hệ thống thông tin quản lý

B – Yếu tố bên ngoài

10

BN1

Năng lực tài chính của khách hàng

11

BN2

Hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách hàng

12

BN3

Uy tín của khách hàng

13

BN4

Yếu tố pháp luật

14

BN5

Yếu tố chính trị, văn hóa, xã hội

15

BN6

Đối thủ cạnh tranh

16

BN7

Yếu tố kinh tế vĩ mô

C – Biến phụ thuộc

17

HQ1

Ngân hàng TMCP Quân đội có hiệu quả hoạt động kinh doanh tốt

18

HQ2

Ngân hàng TMCP Quân đội có khả năng sinh lợi cao

19

HQ3

Ngân hàng TMCP Quân đội có mức độ rủi ro thấp



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ % tích lũy

Nữ

96

48.7

48.7

48.7

Nam

101

51.3

51.3

100.0

Tổng

197

100.0

100.0



Phụ lục 3: Tỷ lệ phản hồi theo Dotuoi



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ % tích

lũy

Từ 18 đến 24

68

34.5

34.5

34.5

Từ 25 đến 34

45

22.8

22.8

57.4

Từ 35 đến 44

40

20.3

20.3

77.7

Từ 45 đến 54

15

7.6

7.6

85.3

Trên 55

29

14.7

14.7

100.0

Tổng

197

100.0

100.0



Phụ lục 4: Tỷ lệ phản hồi theo Trinhdo



Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ % tích

lũy

Trung cấp trở xuống

22

11.2

11.2

11.2

Cao đẳng

47

23.9

23.9

35.0

Đại học

86

43.7

43.7

78.7

Trên đại học

42

21.3

21.3

100.0

Tổng

197

100.0

100.0




Tần suất

Tỷ lệ %

Tỷ lệ %

hợp lệ

Tỷ lệ % tích

lũy

Lãnh đạo, nhà quản lý

51

25.9

25.9

25.9

Nhân viên, công nhân

82

41.6

41.6

67.5

Hưu trí

19

9.6

9.6

77.2

Khác

45

22.8

22.8

100.0

Tổng

197

100.0

100.0


Phụ lục 6: Mức độ quan trọng đối với từng tiêu chí



Biến quan sát

Số lượng

mẫu

Nhỏ nhất


Lớn nhất

Trung bình

Độ lệch chuẩn

BT1

197

3

5

3.98

.562

BT2

197

3

5

4.22

.708

BT3

197

2

5

4.20

.760

BT4

197

2

5

3.97

.788

BT5

197

2

5

4.18

.917

BT6

197

3

5

4.43

.694

BT7

197

3

5

4.10

.685

BT8

197

3

5

4.04

.658

BT9

197

1

5

3.98

.707

BN1

197

3

5

4.40

.651

BN2

197

2

5

3.94

.760

BN3

197

2

5

3.93

.678

BN4

197

2

5

3.99

.728

BN5

197

2

5

4.03

.826

BN6

197

2

5

4.09

.679

BN7

197

2

5

4.12

.864

Valid N

(listwise)

197






Phục lục 7: Phân tích nhân tố:


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.807

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

1680.938


Df

120


Sig.

.000


Communalities



Initial

Extraction

BT1

1.000

.607

BT2

1.000

.515

BT3

1.000

.584

BT4

1.000

.520

BT5

1.000

.643

BT6

1.000

.646

BT7

1.000

.586

BT8

1.000

.598

BT9

1.000

.621

BN1

1.000

.607

BN2

1.000

.658

BN3

1.000

.759

BN4

1.000

.490

BN5

1.000

.742

BN6

1.000

.628

BN7

1.000

.712

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Total Variance Explained


Compo nent


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings


Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%


Total

% of

Variance

Cumulative

%

1

6.355

39.721

39.721

6.355

39.721

39.721

4.729

29.558

29.558

2

2.098

13.114

52.836

2.098

13.114

52.836

3.029

18.934

48.492

3

1.463

9.146

61.982

1.463

9.146

61.982

2.158

13.490

61.982

4

.924

5.774

67.756







5

.752

4.698

72.454







6

.680

4.250

76.705







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 03/06/2022