PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng câu hỏi
Bộ Giáo dục và Đào tạo Số phiếu:…………………..
Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM Ngày … tháng … năm 2013
PHIẾU KHẢO SÁT
Đề tài: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUÂN ĐỘI
(Thông tin thu thập được từ Anh (Chị) tuyệt đối được giữ kín, hoàn toàn chỉ dùng làm cơ sở cho mục đích nghiên cứu khoa học)
Anh (Chị) vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp, vui lòng không để trống.
Phần 1: Thông tin cá nhân của Anh (Chị):
Câu 1. Họ và tên: .................................................................................................................
Câu 2. Địa chỉ: ....................................................................................................................
Câu 3. Số điện thoại: ..........................................................................................................
Câu 4. Giới tính của Anh (Chị): Nam Nữ
Câu 5. Độ tuổi của Anh (Chị):
1: Từ 18 đến 24 tuổi
2: Từ 25 đến 34 tuổi
3: Từ 35 đến 44 tuổi
4: Từ 45 đến 54 tuổi
5: Trên 55 tuổi
Câu 6. Trình độ học vấn của Anh (Chị):
1. Trung cấp trở xuống
2. Cao đẳng
3. Đại học
4. Trên đại học
Câu 7. Nghề nghiệp của Anh (Chị):
1. Lãnh đạo, nhà quản lý
2. Nhân viên, công nhân
3. Hưu trí
4. Khác: ..........................................................................................................................
Anh (Chị) vui lòng đánh dấu vào ô thích hợp nhằm đánh giá mức độ tác động của một số yếu tố đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại NHTMCP Quân Đội:
YẾU TỐ | (1) Rất không tác động | (2) Không tác động | (3) Bình thường | (4) Tác động | (5) Rất tác động | |
A – Yếu tố về phía ngân hàng | ||||||
1 | Vốn tự có | |||||
2 | Chất lượng tài sản Có | |||||
3 | Năng lực quản trị điều hành | |||||
4 | Độ nhạy cảm của ngân hàng đối với các biến động thị trường | |||||
5 | Tính thanh khoản | |||||
6 | Khả năng sinh lợi | |||||
7 | Nguồn nhân lực | |||||
8 | Hệ thống kiểm soát nội bộ | |||||
9 | Các hệ thống kế toán, hệ thống thong tin quản lý | |||||
B – Yếu tố bên ngoài | ||||||
10 | Năng lực tài chính của khách hàng | |||||
11 | Hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách hàng | |||||
12 | Uy tín của khách hàng | |||||
13 | Yếu tố pháp luật | |||||
14 | Yếu tố chính trị, văn hóa, xã hội | |||||
15 | Đối thủ cạnh tranh | |||||
16 | Yếu tố kinh tế vĩ mô |
Có thể bạn quan tâm!
- Những Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Của Ngân Hàng Tmcp Quân Đội
- Tồn Tại Và Nguyên Nhân Ảnh Hưởng Đến Hiệu Quả Hoạt Động Kinh Doanh Của Ngân Hàng Tmcp Quân Đội.
- Quản Trị Rủi Ro Chặt Chẽ, Tăng Cường Nâng Cao Chất Lượng Tín Dụng, Kiểm Soát Nợ Xấu
- Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội - 12
Xem toàn bộ 100 trang tài liệu này.
Câu 17: Ngân hàng TMCP Quân đội có hiệu quả hoạt động kinh doanh tốt
a. Rất không đồng ý
b. Không đồng ý
c. Bình thường
d. Đồng ý
e. Rất đồng ý
Câu 18: Ngân hàng TMCP Quân đội có khả năng sinh lợi cao
a. Rất không đồng ý
b. Không đồng ý
c. Bình thường
d. Đồng ý
e. Rất đồng ý
Câu 19: Ngân hàng TMCP Quân đội có mức độ rủi ro thấp
a. Rất không đồng ý
b. Không đồng ý
c. Bình thường
d. Đồng ý
e. Rất đồng ý
Xin chân thành cám ơn Anh (Chị)!
Phụ lục 1: Mã hóa dữ liệu:
Mã hóa | Diễn giải | |
A – Yếu tố về phía ngân hàng | ||
1 | BT1 | Vốn tự có |
2 | BT2 | Chất lượng tài sản Có |
3 | BT3 | Năng lực quản trị điều hành |
4 | BT4 | Độ nhạy cảm của ngân hàng đối với các biến động thị trường |
5 | BT5 | Tính thanh khoản |
6 | BT6 | Khả năng sinh lợi |
7 | BT7 | Nguồn nhân lực |
8 | BT8 | Hệ thống kiểm soát nội bộ |
9 | BT9 | Các hệ thống kế toán, hệ thống thông tin quản lý |
B – Yếu tố bên ngoài | ||
10 | BN1 | Năng lực tài chính của khách hàng |
11 | BN2 | Hiệu quả hoạt động kinh doanh của khách hàng |
12 | BN3 | Uy tín của khách hàng |
13 | BN4 | Yếu tố pháp luật |
14 | BN5 | Yếu tố chính trị, văn hóa, xã hội |
15 | BN6 | Đối thủ cạnh tranh |
16 | BN7 | Yếu tố kinh tế vĩ mô |
C – Biến phụ thuộc | ||
17 | HQ1 | Ngân hàng TMCP Quân đội có hiệu quả hoạt động kinh doanh tốt |
18 | HQ2 | Ngân hàng TMCP Quân đội có khả năng sinh lợi cao |
19 | HQ3 | Ngân hàng TMCP Quân đội có mức độ rủi ro thấp |
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Nữ | 96 | 48.7 | 48.7 | 48.7 |
Nam | 101 | 51.3 | 51.3 | 100.0 |
Tổng | 197 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 3: Tỷ lệ phản hồi theo Dotuoi
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Từ 18 đến 24 | 68 | 34.5 | 34.5 | 34.5 |
Từ 25 đến 34 | 45 | 22.8 | 22.8 | 57.4 |
Từ 35 đến 44 | 40 | 20.3 | 20.3 | 77.7 |
Từ 45 đến 54 | 15 | 7.6 | 7.6 | 85.3 |
Trên 55 | 29 | 14.7 | 14.7 | 100.0 |
Tổng | 197 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 4: Tỷ lệ phản hồi theo Trinhdo
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Trung cấp trở xuống | 22 | 11.2 | 11.2 | 11.2 |
Cao đẳng | 47 | 23.9 | 23.9 | 35.0 |
Đại học | 86 | 43.7 | 43.7 | 78.7 |
Trên đại học | 42 | 21.3 | 21.3 | 100.0 |
Tổng | 197 | 100.0 | 100.0 |
Tần suất | Tỷ lệ % | Tỷ lệ % hợp lệ | Tỷ lệ % tích lũy | |
Lãnh đạo, nhà quản lý | 51 | 25.9 | 25.9 | 25.9 |
Nhân viên, công nhân | 82 | 41.6 | 41.6 | 67.5 |
Hưu trí | 19 | 9.6 | 9.6 | 77.2 |
Khác | 45 | 22.8 | 22.8 | 100.0 |
Tổng | 197 | 100.0 | 100.0 |
Phụ lục 6: Mức độ quan trọng đối với từng tiêu chí
Số lượng mẫu | Nhỏ nhất | Lớn nhất | Trung bình | Độ lệch chuẩn | |
BT1 | 197 | 3 | 5 | 3.98 | .562 |
BT2 | 197 | 3 | 5 | 4.22 | .708 |
BT3 | 197 | 2 | 5 | 4.20 | .760 |
BT4 | 197 | 2 | 5 | 3.97 | .788 |
BT5 | 197 | 2 | 5 | 4.18 | .917 |
BT6 | 197 | 3 | 5 | 4.43 | .694 |
BT7 | 197 | 3 | 5 | 4.10 | .685 |
BT8 | 197 | 3 | 5 | 4.04 | .658 |
BT9 | 197 | 1 | 5 | 3.98 | .707 |
BN1 | 197 | 3 | 5 | 4.40 | .651 |
BN2 | 197 | 2 | 5 | 3.94 | .760 |
BN3 | 197 | 2 | 5 | 3.93 | .678 |
BN4 | 197 | 2 | 5 | 3.99 | .728 |
BN5 | 197 | 2 | 5 | 4.03 | .826 |
BN6 | 197 | 2 | 5 | 4.09 | .679 |
BN7 | 197 | 2 | 5 | 4.12 | .864 |
Valid N (listwise) | 197 |
Phục lục 7: Phân tích nhân tố:
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .807 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 1680.938 |
Df | 120 | |
Sig. | .000 |
Communalities
Initial | Extraction | |
BT1 | 1.000 | .607 |
BT2 | 1.000 | .515 |
BT3 | 1.000 | .584 |
BT4 | 1.000 | .520 |
BT5 | 1.000 | .643 |
BT6 | 1.000 | .646 |
BT7 | 1.000 | .586 |
BT8 | 1.000 | .598 |
BT9 | 1.000 | .621 |
BN1 | 1.000 | .607 |
BN2 | 1.000 | .658 |
BN3 | 1.000 | .759 |
BN4 | 1.000 | .490 |
BN5 | 1.000 | .742 |
BN6 | 1.000 | .628 |
BN7 | 1.000 | .712 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 6.355 | 39.721 | 39.721 | 6.355 | 39.721 | 39.721 | 4.729 | 29.558 | 29.558 |
2 | 2.098 | 13.114 | 52.836 | 2.098 | 13.114 | 52.836 | 3.029 | 18.934 | 48.492 |
3 | 1.463 | 9.146 | 61.982 | 1.463 | 9.146 | 61.982 | 2.158 | 13.490 | 61.982 |
4 | .924 | 5.774 | 67.756 | ||||||
5 | .752 | 4.698 | 72.454 | ||||||
6 | .680 | 4.250 | 76.705 |