Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 6

27

QS đáp ứng tốt nhu cầu khách hàng

VI

MẠNG LƯỚI ( BRANCH NETWORK)

28

QS có hệ thống bưu cục rộng khắp

29

Vị trí bưu cục có chỗ đậu xe an toàn khi khách hàng đến giao dịch

30

Hệ thống bưu cục đặt ở vị trí thuận lợi, dễ tiếp cận

VII

GIÁ (PRICE SERVICE)

31

Các loại phí dịch vụ vận chuyển của QS được áp dụng hợp lý

32

Giá cả của các dịch vụ giá trị gia tăng hợp lý

33

Có các chính sách giá cả ưu đãi đối với khách hàng thân thiết

.

VIII

SỰ HÀI LÒNG (SATISFACTION)

34

Anh, chị hài lòng với chất lượng dịch vụ vận chuyển của QS

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.

35

QS đáp ứng tốt mọi nhu cầu sử dụng dịch vụ vận chuyển của anh, chị

36

Dịch vụ vận chuyển của QS lý tưởng đối với anh, chị

37

Dịch vụ vận chuyển của QS tốt hơn các công ty vận chuyển khác

I. PHẦN THÔNG TIN KHÁCH HÀNG:

Anh chị vui lòng cho biết đôi chút về bản thân.

Q6: Giới tính

a. Nam

b. Nữ Q7: Độ tuổi:

a. Từ 18 – 25

b. Từ 25 – 35

c. Từ 35 – 45

d. Từ 45 – 55

e. Trên 55 Q8: Nghề nghiệp:

a. Sinh viên, học sinh

b. Cán bộ, CNV

c. Công nhân lao động phổ thông

d. Nội trợ

e. Buôn bán

f. Khác (ghi rõ)………………………………………… Q9: Thu nhập trung bình một tháng:

a. Dưới 3 triệu

b. Từ 3 – 5 triệu

c. Từ 5 – dưới 10 triêu

d. Trên 10 triệu

Q10: Theo anh chị, những giải pháp nào có thể áp dụng để nâng cao dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH Quantium Việt Nam?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………

PHỤ LỤC 2 THỐNG KÊ TẦN SỐ Statistics Giới tính N Valid 100 Missing 0 Giới tính 1

PHỤ LỤC 2- THỐNG KÊ TẦN SỐ

Statistics

Giới tính

N

Valid

100

Missing

0

Giới tính

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

51

51.0

51.0

51.0

Nữ

49

49.0

49.0

100.0

Total

100

100.0

100.0

Statistics

Độ tuổi

N

Valid

100

Missing

0

Trong 100 bảng câu hỏi phỏng vấn khách hàng trong đó có 51 khách hàng nam chiếm 51

% kích thước mẫu) và 49 khách hàng là nữ (chiếm 49% kích thước mẫu).

Statistics

Độ tuổi

N

Valid

100

Missing

0

Độ tuổi

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

18 - 25

6

6.0

6.0

6.0

18 -25

3

3.0

3.0

9.0

18- 25

1

1.0

1.0

10.0

từ 18 - 25

81

81.0

81.0

91.0

Từ 25 - 35

6

6.0

6.0

97.0

Từ 35 - 45

2

2.0

2.0

99.0

Từ 45 - 55

1

1.0

1.0

100.0

Total

100

100.0

100.0

Về nhóm tuổi được phỏng vấn thì đối tượng phỏng vấn chủ yếu tuổi từ 2

Về nhóm tuổi được phỏng vấn thì đối tượng phỏng vấn chủ yếu tuổi từ 18-35 tuổi chiếm 91% kích thước mẫu. Thấp nhất là nhóm tuổi trên 45 chỉ có 1 đối tượng chiếm 1%, vì nhóm tuổi này rất ít sử dụng dịch vụ vận chuyển, tác giả có phỏng vấn thì họ cho rằng họ không cảm thấy an toàn khi nhờ người khác vận chuyển hàng hóa của họ đặc biệt là những hàng hóa mang tính chất quan trọng.

Thu nhập

Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Dưới 3 triệu

73

73.0

73.0

73.0

trên 10 triệu

5

5.0

5.0

78.0

từ 3 - 5 triệu

15

15.0

15.0

93.0

từ 5 -10 triệu

7

7.0

7.0

100.0

Total

100

100.0

100.0

Về thu nhập thì đối tượng phỏng vấn chủ yếu là khách hàng có mức thu 3

Về thu nhập thì đối tượng phỏng vấn chủ yếu là khách hàng có mức thu nhập dưới 3 triệu/tháng với 73 đối tượng chiếm đến 73 % kích thước mẫu. Kế đến là đối tuợng phỏng vấn từ 3-5 triệu cũng chiếm khá cao 15% kích thuớc mẫu. Và còn 12% đối tuợng được phỏng vấn có thu nhập khá cao là trên 5 triệu đồng/tháng.

PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ

Descriptive Statistics

N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

A1

100

1

5

3.37

.861

A2

100

1

5

3.52

.893

A3

100

1

5

3.52

.835

A4

100

1

5

3.54

.858

A5

100

1

5

3.68

.909

BN1

100

1

5

3.68

.931

BN2

100

2

5

3.67

.975

BN3

100

1

5

3.43

.868

E1

100

1

5

3.64

.732

E2

100

1

5

3.50

.870

E3

100

1

5

3.40

.932

E4

100

1

5

3.46

.822

E5

100

1

5

3.52

.926

PS1

100

1

5

3.46

.834

PS2

100

1

5

3.42

.713

PS3

100

1

5

3.52

.904

RL1

100

1

5

3.64

.882

RL2

100

1

5

3.54

.744

Descriptive Statistics

N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

RL3

100

1

5

3.48

.797

RL4

100

1

5

3.54

.797

RL5

100

1

5

3.76

.933

RL6

100

1

5

3.73

.839

RS1

100

1

5

3.80

.953

RS2

100

1

5

3.70

.893

RS3

100

1

5

3.63

.837

RS4

100

1

5

3.57

.913

RS5

100

1

5

3.56

.946

S1

100

1

5

3.71

.808

S2

100

1

5

3.75

.880

S3

100

1

5

3.46

.846

S4

100

1

5

3.44

.935

T1

100

1

5

3.62

.814

T2

100

1

5

3.40

.841

T3

100

1

5

3.67

.922

T4

100

1

5

3.62

.885

T5

100

1

5

3.63

.761

T6

100

1

5

3.52

.835

Descriptive Statistics

N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

Valid N (listwise)

100

Cuộc khảo sát được thực hiện với 100 mẫu khảo sát N=100, theo bảng ta thấy giá trị thấp nhất là 1(min=1), có nghĩa là đa số các mẫu khảo sát đều được trả lời bắt đầu từ câu 1; giá trị lớn nhất là 5 (max=5), có nghĩa là ở các mẫu khảo sát thì được trả lời tối đa là 5.

PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA

Case Processing Summary

N

%

Cases

Valid

100

100.0

Excludeda

0

.0

Total

100

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.818

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A1

14.26

7.608

.555

.798

A2

14.11

7.392

.575

.792

A3

14.11

7.291

.665

.766

A4

14.09

7.133

.680

.761

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

A1

14.26

7.608

.555

.798

A2

14.11

7.392

.575

.792

A3

14.11

7.291

.665

.766

A4

14.09

7.133

.680

.761

A5

13.95

7.321

.577

.792

Case Processing Summary

N

%

Cases

Valid

100

100.0

Excludeda

0

.0

Total

100

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.534

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

BN1

7.10

2.253

.312

.488

BN2

7.11

1.998

.378

.379

BN3

7.35

2.311

.352

.427

Case Processing Summary

N

%

Cases

Valid

100

100.0

Excludeda

0

.0

Total

100

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.872

5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

E1

13.88

8.935

.626

.862

E2

14.02

8.060

.687

.847

E3

14.12

7.521

.748

.832

E4

14.06

7.976

.767

.828

E5

14.00

7.838

.678

.851

Case Processing Summary

N

%

Cases

Valid

100

100.0

Excludeda

0

.0

Total

100

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.746

3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PS1

6.94

2.037

.541

.697

PS2

6.98

2.141

.657

.587

PS3

6.88

1.864

.542

.708

Case Processing Summary

N

%

Cases

Valid

100

100.0

Excludeda

0

.0

Total

100

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.837

6

Item-Total Statistics

Xem toàn bộ nội dung bài viết ᛨ
Ngày đăng: 15/04/2022