Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 9
Total Variance Explained |
|||||||||
Com pone nt |
Initial Eigenvalues |
Extraction Sums of Squared Loadings |
Rotation Sums of Squared Loadings |
||||||
Total |
% of Variance |
Cumulative % |
Total |
% of Variance |
Cumulative % |
Total |
% of Variance |
Cumulative % |
|
7 |
.650 |
3.420 |
80.194 |
||||||
8 |
.540 |
2.842 |
83.035 |
||||||
9 |
.506 |
2.661 |
85.697 |
||||||
10 |
.479 |
2.522 |
88.219 |
||||||
11 |
.408 |
2.149 |
90.368 |
||||||
12 |
.381 |
2.008 |
92.375 |
||||||
13 |
.325 |
1.711 |
94.086 |
||||||
14 |
.264 |
1.388 |
95.475 |
||||||
15 |
.222 |
1.168 |
96.643 |
||||||
16 |
.188 |
.990 |
97.633 |
||||||
17 |
.175 |
.923 |
98.556 |
||||||
18 |
.154 |
.810 |
99.366 |
||||||
19 |
.121 |
.634 |
100.000 |
||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Có thể bạn quan tâm!
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 6
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 7
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 8
Xem toàn bộ 78 trang: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam
Component Matrixa
Component |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
E4 |
.786 |
|||
E3 |
.776 |
|||
T4 |
.775 |
|||
T3 |
.756 |
|||
RL1 |
.750 |
|||
RL6 |
.740 |
|||
E5 |
.738 |
|||
RL3 |
.713 |
|||
E2 |
.713 |
|||
RS5 |
.704 |
|||
T6 |
.701 |
|||
RL5 |
.682 |
-.518 |
||
PS3 |
.659 |
|||
PS2 |
.647 |
|||
T1 |
.642 |
.587 |
||
A5 |
.631 |
|||
A2 |
.617 |
|||
A1 |
.594 |
.533 |
Component Matrixa |
||||
Component |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
RL2 |
.526 |
|||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
||||
a. 4 components extracted. |
Rotated Component Matrixa |
||||
Component |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
RL5 |
.856 |
|||
T3 |
.798 |
|||
T4 |
.717 |
|||
RL1 |
.704 |
|||
RL6 |
.593 |
|||
A1 |
.770 |
|||
PS3 |
.702 |
|||
RS5 |
.688 |
|||
PS2 |
.642 |
Rotated Component Matrixa |
||||
Component |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A2 |
.569 |
|||
T6 |
.812 |
|||
E2 |
.792 |
|||
E4 |
.670 |
|||
E3 |
.558 |
|||
E5 |
.530 |
|||
T1 |
.784 |
|||
RL2 |
.718 |
|||
RL3 |
.698 |
|||
A5 |
.642 |
|||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. |
||||
a. Rotation converged in 6 iterations. |
Component Transformation Matrix
Comp onent |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
.542 |
.506 |
.511 |
.434 |
2 |
-.736 |
.138 |
.086 |
.657 |
3 |
-.155 |
.844 |
-.419 |
-.297 |
4 |
.374 |
-.111 |
-.745 |
.540 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. |
Sau khi loại bỏ các biến không phù hợp, và đưa những biến phù hợp vào phân tích EFA lần 4 cho kết quả phân tích thành 4 thành tố với 19 biến quan sát. Hệ số tải nhân tố
>0.5 và các yếu tố khác đều thích hợp nên các biến này có ý nghĩa thực tiễn. Hệ số KMO=0.895 > 0.5 nên phân tích EFA phù hợp với dữ liệu. thống kê Chi- square của kiểm định Barlett’s đạt giá trị 1214.722 với mức ý nghĩa Sig= 0.00 <0.05 cho thấy các biến quan sát tương quan nhau. Phương sai trích đạt 68.239% >50% thể hiện rằng 4 thành tố rút trích ra giải thích được 68.239% dữ liệu. Điểm dừng Eigenvalue = 1.059 >1 vì vậy thang đo được chấp nhận.
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test |
||
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. |
.753 |
|
Bartlett's Test of Sphericity |
Approx. Chi-Square |
170.430 |
df |
6 |
|
Sig. |
.000 |
Communalities |
||
Initial |
Extractio n |
|
S1 |
1.000 |
.772 |
S2 |
1.000 |
.618 |
S3 |
1.000 |
.656 |
S4 |
1.000 |
.685 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Total Variance Explained |
||
Compo |
Initial Eigenvalues |
Extraction Sums of Squared Loadings |
nent |
Total |
% of Variance |
Cumulative % |
Total |
% of Variance |
Cumulative % |
1 |
2.731 |
68.274 |
68.274 |
2.731 |
68.274 |
68.274 |
2 |
.617 |
15.432 |
83.706 |
|||
3 |
.390 |
9.757 |
93.463 |
|||
4 |
.261 |
6.537 |
100.000 |
|||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Component Matrixa |
|
Component |
|
1 |
|
S1 |
.879 |
S4 |
.827 |
S3 |
.810 |
S2 |
.786 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
|
a. 1 components extracted. |
Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc cho thấy thang đo này đạt giá trị. Cụ thể, 4 biến quan sát của thang đo tạo thành 1 nhân tố duy nhất tại điểm dừng Eigenvalue= 2.731 >1, có phương sai trích = 84% >50% cho thấy thang đo giải thích được 84% dữ liệu; hệ số nhân tố của các biến lần lượt là: S1=0 .879, S2= 0.786,
S3=0.810, S4= 0.827 đều >0.5; hệ số KMO =0 .753 >0.5 nên EFA phù hợp với dữ liệu; thống kê Chi-Square của kiểm định Bartlett’s đạt giá trị 170.430 với mức ý nghĩa Sig=
0.00 cho thấy các biến quan sát tương quan với nhau, do vậy thang đo được chấp nhận.
PHỤ LỤC 7: MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Variables Entered/Removedb |
||||||
Mo del |
Variables Entered |
Variables Removed |
Metho d |
|||
1 |
X4, X1, X2, X3a |
. |
Enter |
|||
a. All requested variables entered. |
||||||
b. Dependent Variable: Y |
||||||
Model Summaryb |
||||||
Mo del |
R |
R Square |
Adjuste d R Square |
Std. Error of the Estimate |
||
1 |
.714a |
.510 |
.489 |
.511 |
||
a. Predictors: (Constant), X4, X1, X2, X3 |
||||||
b. Dependent Variable: Y |
||||||
ANOVAb |
||||||
Model |
Sum of Squares |
df |
Mean Square |
F |
Sig. |
|
1 |
Regression |
25.847 |
4 |
6.462 |
24.709 |
.000a |
Residual |
24.843 |
95 |
.262 |
Total |
50.690 |
99 |
||||||
a. Predictors: (Constant), X4, X1, X2, X3 |
||||||||
b. Dependent Variable: Y |
||||||||
Coefficientsa |
||||||||
Model |
Unstandardized Coefficients |
Standardized Coefficients |
t |
Sig. |
Collinearity Statistics |
|||
B |
Std. Error |
Beta |
Tolerance |
VIF |
||||
1 |
(Constant) |
.621 |
.319 |
1.949 |
.054 |
|||
X1 |
.101 |
.102 |
.107 |
.991 |
.034 |
.445 |
1.246 |
|
X2 |
.435 |
.111 |
.405 |
3.922 |
.000 |
.483 |
1.070 |
|
X3 |
.219 |
.114 |
.223 |
1.924 |
.047 |
.385 |
1.595 |
|
X4 |
.090 |
.107 |
.083 |
.841 |
.043 |
.536 |
1.867 |
|
a. Dependent Variable: Y |
Kết quả phân tích hồi quy cho thấy 4 thành phần: Độ tin cậy; Giá và sự đảm bảo; Sự cảm thông; Hiệu quả phục vụ có mối tương quan mạnh và có ý nghĩa thống kê trong mô hình phân tích với sig <0.05. Đồng thời nhìn vào kết quả hồi quy thì VIP đều <2, nên có thể kết luận là không có hiện tượng đa cộng tuyến giữa các biến độc lập
Dựa vào bảng kết quả ta được phương trình hồi quy như sau:
Y = 0,107X1 + 0,405X2 + 0.223X3 + 0,083X4 + ɛ
Kết quả cho thấy 4 yếu tố trên đều có tác động đến sự hài lòng của khách hàng, với mức R2 hiệu chỉnh = 48,9% gần bằng 50%, tức các yếu tố giải thích được 48,9% yếu tố sự hài lòng của khách hàng, mức này không cao lắm, nhưng sắp xỉ 50% nên tạm chấp nhận.
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH ANOVA
Kiểm định giới tính
Test of Homogeneity of Variances |
|||
Y |
|||
Levene Statistic |
df1 |
df2 |
Sig. |
.406 |
1 |
98 |
.526 |
ANOVA |
|||||
Y |
|||||
Sum of Squares |
Df |
Mean Square |
F |
Sig. |
|
Between Groups |
.072 |
1 |
.072 |
.139 |
.710 |
Within Groups |
50.618 |
98 |
.517 |
||
Total |
50.690 |
99 |
|||
Kiểm định thu nhập Test of Homogeneity of Variances |
|||||
Y |
|||||
Levene Statistic |
df1 |
df2 |
Sig. |
||
3.741 |
3 |
96 |
.014 |
ANOVA |
|||||
Y |
|||||
Sum of Squares |
Df |
Mean Square |
F |
Sig. |
Between Groups |
.855 |
3 |
.285 |
.549 |
.650 |
Within Groups |
49.835 |
96 |
.519 |
||
Total |
50.690 |
99 |
|||
Kiểm định học vấn Test of Homogeneity of Variances |
|||||
Y |
|||||
Levene Statistic |
df1 |
df2 |
Sig. |
||
1.332 |
2 |
96 |
.269 |
ANOVA |
|||||
Y |
|||||
Sum of Squares |
Df |
Mean Square |
F |
Sig. |
|
Between Groups |
.875 |
3 |
.292 |
.562 |
.641 |
Within Groups |
49.815 |
96 |
.519 |
||
Total |
50.690 |
99 |
Qua kết quả kiểm định Anova trên cho thấy các giá trị sig đều lớn hơn 0,05 nên giả thuyết H0 đều được chấp nhận, có nghĩa là không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa các nhóm khách hàng có thu nhập, học vấn, giới tính khác nhau.

Bài viết tương tự
- Đánh giá chất lượng dịch vụ chuyển nhận tiền quốc tế đối với khách hàng cá nhân tại ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam chi nhánh Huế
- Một số vấn đề về hoạt động dịch vụ ngân hàng tại sở giao dịch nhct Việt Nam
- Chiến lược phát triển kinh doanh dịch vụ Logistics của công ty cổ phần vận tải và thuê tàu Vietfracht trong quá trình hội nhập
- Dịch vụ Logistics trong vận tải và giao nhận của Việt Nam
- Dịch vụ phân phối và những vấn đề đặt ra trong việc thực hiện cam kết của Việt Nam khi gia nhập WTO
Gửi tin nhắn
Danh mục
Bài viết tương tự
-
Hoàn thiện chiến lược kinh doanh dịch vụ vận tải biển ở công ty cổ phần vận tải biển Bắc
-
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Doanh nghiệp Tư nhân Xây dựng Thương mại Dịch vụ Vận tải Thu Sang
-
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến dịch vụ y tế cho phụ nữ người Dao về khía cạnh văn hóa - xã hội tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Cạn
-
Phân tích tình hình tài chính tại Công ty cổ phần Tư vấn thương mại - Dịch vụ - Địa ốc Hoàng Quân
-
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt tại các đô thị ở Việt Nam nghiên cứu trường hợp thành phố Hà Nội
-
Các nhân tố của chất lượng dịch vụ đào tạo ảnh hưởng đến sự hài lòng của học viên tại các trường trung cấp chuyên nghiệp - Địa bàn tỉnh Đồng Nai
-
Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng thương mại cổ phần Nam Việt
-
Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ tại ngân hàng TMCP Sài Gòn sau hợp nhất
-
Đánh giá chất lượng dịch vụ cho vay dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân chi nhánh Huế
-
Phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
-
Phát triển dịch vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP Việt Á
-
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến mức độ hài lòng của người nộp thuế đối với chất lượng dịch vụ hành chính thuế tại Chi Cục Thuế thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
-
Đặc điểm chủ tình trong tác phẩm Lan trì kiến văn lục của Vũ Trinh
-
Đánh giá công tác quản lý và xử lý chất thải lỏng trong chăn nuôi lợn tại trại heo Nái ông Vũ Ngọc Toàn, xã Hòa Mạc – Văn Bàn – Lào Cai
-
Ảnh hưởng của tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại đến tăng trưởng và hiệu quả của các doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt Nam
-
Hành vi tiêu dùng của khách hàng quốc tế và ảnh hưởng của nó tới các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập
-
Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến lòng trung thành của nhân viên công nghệ thông tin trong các ngân hàng thương mại cổ phần
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính trong hoạt động kinh doanh của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng trả nợ của khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Long An
-
Ảnh hưởng của nhân tố năng lực cạnh tranh đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại cổ phần trên địa bàn tp. Hồ Chí Minh
-
Khủng hoảng tài chính toàn cầu và ảnh hưởng tới hoạt động của các doanh nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
-
Ảnh hưởng của thu nhập phi truyền thống đến khả năng sinh lời và rủi ro của các ngân hàng ở Việt Nam trong giai đoạn 2005-2013
Tin nhắn