Total Variance Explained | |||||||||
Com pone nt | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
7 | .650 | 3.420 | 80.194 | ||||||
8 | .540 | 2.842 | 83.035 | ||||||
9 | .506 | 2.661 | 85.697 | ||||||
10 | .479 | 2.522 | 88.219 | ||||||
11 | .408 | 2.149 | 90.368 | ||||||
12 | .381 | 2.008 | 92.375 | ||||||
13 | .325 | 1.711 | 94.086 | ||||||
14 | .264 | 1.388 | 95.475 | ||||||
15 | .222 | 1.168 | 96.643 | ||||||
16 | .188 | .990 | 97.633 | ||||||
17 | .175 | .923 | 98.556 | ||||||
18 | .154 | .810 | 99.366 | ||||||
19 | .121 | .634 | 100.000 | ||||||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 6
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Biến Độc Lập
- Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp thông qua sự hài lòng về chất lượng dịch vụ vận chuyển của Công ty TNHH quantium Việt Nam - 8
Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.
Component Matrixa
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
E4 | .786 | |||
E3 | .776 | |||
T4 | .775 | |||
T3 | .756 | |||
RL1 | .750 | |||
RL6 | .740 | |||
E5 | .738 | |||
RL3 | .713 | |||
E2 | .713 | |||
RS5 | .704 | |||
T6 | .701 | |||
RL5 | .682 | -.518 | ||
PS3 | .659 | |||
PS2 | .647 | |||
T1 | .642 | .587 | ||
A5 | .631 | |||
A2 | .617 | |||
A1 | .594 | .533 |
Component Matrixa | ||||
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
RL2 | .526 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. | ||||
a. 4 components extracted. |
Rotated Component Matrixa | ||||
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
RL5 | .856 | |||
T3 | .798 | |||
T4 | .717 | |||
RL1 | .704 | |||
RL6 | .593 | |||
A1 | .770 | |||
PS3 | .702 | |||
RS5 | .688 | |||
PS2 | .642 |
Rotated Component Matrixa | ||||
Component | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | |
A2 | .569 | |||
T6 | .812 | |||
E2 | .792 | |||
E4 | .670 | |||
E3 | .558 | |||
E5 | .530 | |||
T1 | .784 | |||
RL2 | .718 | |||
RL3 | .698 | |||
A5 | .642 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. | ||||
a. Rotation converged in 6 iterations. |
Component Transformation Matrix
Comp onent | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | .542 | .506 | .511 | .434 |
2 | -.736 | .138 | .086 | .657 |
3 | -.155 | .844 | -.419 | -.297 |
4 | .374 | -.111 | -.745 | .540 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. |
Sau khi loại bỏ các biến không phù hợp, và đưa những biến phù hợp vào phân tích EFA lần 4 cho kết quả phân tích thành 4 thành tố với 19 biến quan sát. Hệ số tải nhân tố
>0.5 và các yếu tố khác đều thích hợp nên các biến này có ý nghĩa thực tiễn. Hệ số KMO=0.895 > 0.5 nên phân tích EFA phù hợp với dữ liệu. thống kê Chi- square của kiểm định Barlett’s đạt giá trị 1214.722 với mức ý nghĩa Sig= 0.00 <0.05 cho thấy các biến quan sát tương quan nhau. Phương sai trích đạt 68.239% >50% thể hiện rằng 4 thành tố rút trích ra giải thích được 68.239% dữ liệu. Điểm dừng Eigenvalue = 1.059 >1 vì vậy thang đo được chấp nhận.
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN PHỤ THUỘC
KMO and Bartlett's Test | ||
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. | .753 | |
Bartlett's Test of Sphericity | Approx. Chi-Square | 170.430 |
df | 6 | |
Sig. | .000 |
Communalities | ||
Initial | Extractio n | |
S1 | 1.000 | .772 |
S2 | 1.000 | .618 |
S3 | 1.000 | .656 |
S4 | 1.000 | .685 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Total Variance Explained | ||
Compo | Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings |
nent | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % |
1 | 2.731 | 68.274 | 68.274 | 2.731 | 68.274 | 68.274 |
2 | .617 | 15.432 | 83.706 | |||
3 | .390 | 9.757 | 93.463 | |||
4 | .261 | 6.537 | 100.000 | |||
Extraction Method: Principal Component Analysis. |
Component Matrixa | |
Component | |
1 | |
S1 | .879 |
S4 | .827 |
S3 | .810 |
S2 | .786 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. | |
a. 1 components extracted. |
Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc cho thấy thang đo này đạt giá trị. Cụ thể, 4 biến quan sát của thang đo tạo thành 1 nhân tố duy nhất tại điểm dừng Eigenvalue= 2.731 >1, có phương sai trích = 84% >50% cho thấy thang đo giải thích được 84% dữ liệu; hệ số nhân tố của các biến lần lượt là: S1=0 .879, S2= 0.786,
S3=0.810, S4= 0.827 đều >0.5; hệ số KMO =0 .753 >0.5 nên EFA phù hợp với dữ liệu; thống kê Chi-Square của kiểm định Bartlett’s đạt giá trị 170.430 với mức ý nghĩa Sig=
0.00 cho thấy các biến quan sát tương quan với nhau, do vậy thang đo được chấp nhận.
PHỤ LỤC 7: MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Variables Entered/Removedb | ||||||
Mo del | Variables Entered | Variables Removed | Metho d | |||
1 | X4, X1, X2, X3a | . | Enter | |||
a. All requested variables entered. | ||||||
b. Dependent Variable: Y | ||||||
Model Summaryb | ||||||
Mo del | R | R Square | Adjuste d R Square | Std. Error of the Estimate | ||
1 | .714a | .510 | .489 | .511 | ||
a. Predictors: (Constant), X4, X1, X2, X3 | ||||||
b. Dependent Variable: Y | ||||||
ANOVAb | ||||||
Model | Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | |
1 | Regression | 25.847 | 4 | 6.462 | 24.709 | .000a |
Residual | 24.843 | 95 | .262 |
Total | 50.690 | 99 | ||||||
a. Predictors: (Constant), X4, X1, X2, X3 | ||||||||
b. Dependent Variable: Y | ||||||||
Coefficientsa | ||||||||
Model | Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | |||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) | .621 | .319 | 1.949 | .054 | |||
X1 | .101 | .102 | .107 | .991 | .034 | .445 | 1.246 | |
X2 | .435 | .111 | .405 | 3.922 | .000 | .483 | 1.070 | |
X3 | .219 | .114 | .223 | 1.924 | .047 | .385 | 1.595 | |
X4 | .090 | .107 | .083 | .841 | .043 | .536 | 1.867 | |
a. Dependent Variable: Y |
Kết quả phân tích hồi quy cho thấy 4 thành phần: Độ tin cậy; Giá và sự đảm bảo; Sự cảm thông; Hiệu quả phục vụ có mối tương quan mạnh và có ý nghĩa thống kê trong mô hình phân tích với sig <0.05. Đồng thời nhìn vào kết quả hồi quy thì VIP đều <2, nên có thể kết luận là không có hiện tượng đa cộng tuyến giữa các biến độc lập
Dựa vào bảng kết quả ta được phương trình hồi quy như sau:
Y = 0,107X1 + 0,405X2 + 0.223X3 + 0,083X4 + ɛ
Kết quả cho thấy 4 yếu tố trên đều có tác động đến sự hài lòng của khách hàng, với mức R2 hiệu chỉnh = 48,9% gần bằng 50%, tức các yếu tố giải thích được 48,9% yếu tố sự hài lòng của khách hàng, mức này không cao lắm, nhưng sắp xỉ 50% nên tạm chấp nhận.
PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH ANOVA
Kiểm định giới tính
Test of Homogeneity of Variances | |||
Y | |||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. |
.406 | 1 | 98 | .526 |
ANOVA | |||||
Y | |||||
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .072 | 1 | .072 | .139 | .710 |
Within Groups | 50.618 | 98 | .517 | ||
Total | 50.690 | 99 | |||
Kiểm định thu nhập Test of Homogeneity of Variances | |||||
Y | |||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | ||
3.741 | 3 | 96 | .014 |
ANOVA | |||||
Y | |||||
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. |
Between Groups | .855 | 3 | .285 | .549 | .650 |
Within Groups | 49.835 | 96 | .519 | ||
Total | 50.690 | 99 | |||
Kiểm định học vấn Test of Homogeneity of Variances | |||||
Y | |||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | ||
1.332 | 2 | 96 | .269 |
ANOVA | |||||
Y | |||||
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | |
Between Groups | .875 | 3 | .292 | .562 | .641 |
Within Groups | 49.815 | 96 | .519 | ||
Total | 50.690 | 99 |
Qua kết quả kiểm định Anova trên cho thấy các giá trị sig đều lớn hơn 0,05 nên giả thuyết H0 đều được chấp nhận, có nghĩa là không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa các nhóm khách hàng có thu nhập, học vấn, giới tính khác nhau.