Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 13


Kịp thời

BCTC được công bố đúng thời gian quy định.






BCTC cung cấp những thông tin được cập nhật mới nhất hỗ trợ kịp thời cho việc ra quyết định của người

sử dụng.







Có thể hiểu được

Thông tin trên BCTC được phân loại, mô tả và trình

bày rò ràng, súc tích.






Các từ ngữ và thuật ngữ của BCTC được sử dụng

đúng quy định và dễ hiểu.






Thuyết minh báo cáo BCĐKT và BCKQKD rò ràng,

dễ hiểu.







Có khả năng so sánh

Những thông tin trên BCTC của kỳ kế toán hiện tại có

thể so sánh được với kỳ trước.






Những thông tin trên BCTC của NHTM này có thể

được so sánh được với NHTM khác.






Cách ước tính hay chính sách kế toán được sử dụng một cách thống nhất đối với cùng một khoản mục

giữa các kì kế toán.






Sự thay đổi cách ước tính hay chính sách kế toán nếu

có được ghi chú và giải thích cụ thể.







Có thể kiểm chứng

Những người hoặc tổ chức độc lập có chuyên môn phân tích BCTC đều đạt được sự đồng thuận về thông

tin trên BCTC.






Thông tin trên BCTC được kiểm chứng một cách trực

tiếp hoặc gián tiếp cả về số lượng các khoản mục lẫn giá trị của các khoản mục đó.






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.

Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 13


Các

nhân tố

Các biến quan sát thành phần

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5


Quản trị ngân hàng

Ban quản trị của ngân hàng có hiểu biết nhất định về

lĩnh vực báo cáo tài chính của kế toán.






Ban quản trị của ngân hàng có quan tâm đến công

tác kế toán.






Ban quản trị của ngân hàng dựa trên vào các thông tin trên BCTC để đưa ra các quyết định kinh tế của

ngân hàng.






Ban quản trị của ngân hàng không can thiệp vào

việc ghi chép và lập BCTC của bộ phận kế toán.







Kiểm soát nội bộ

Ngân hàng có thiết lập các quy định và thủ tục kiểm soát nhằm đảm bảo ngân hàng tuân thủ quy định

pháp luật.






Hoạt động KSNB tại ngân hàng giúp ngăn ngừa hiệu

quả các gian lận và sai sót trên BCTC.






Hoạt động KSNB tại ngân hàng thường xuyên kiểm tra, giám sát việc đảm bảo CLTTBCTC của ngân

hàng.







Chất lượng phần mềm kế toán

PMKT đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và quy

định của kế toán.






PMKT có lưu trữ đủ thông tin cho phép theo dòi

người truy cập.






Mọi chỉnh sửa sổ sách kế toán đều được lưu lại vết

tích trên PMKT.






PMKT phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh

của NHTM.






Các nhân tố ảnh hưởng CLTTBCTC sử dụng trong nghiên cứu



Đào tạo nhân viên

Ngân hàng luôn hỗ trợ việc đào tạo, bồi dưỡng kiến

thức về kế toán và thuế cho nhân viên.






Ngân hàng có kế hoạch cụ thể để thực hiện công tác đào tạo nâng cao kiến thức về kế toán và thuế cho

nhân viên và ban quản trị.






Ngân hàng kịp thời đào tạo, bồi dưỡng kiến thức cho nhân viên khi có những cập nhật, thay đổi trong hệ

thống thông tin kế toán.







Năng lực nhân viên kế toán

NVKT am hiểu và nắm rò chuẩn mực và chế độ kế

toán đang sử dụng của ngân hàng.






NVKT có am hiểu về các nghiệp vụ kinh doanh và

tình hình tài chính của ngân hàng.






NVKT có khả năng hiểu và vận dụng quy định kế

toán vào nghiệp vụ thực tế của ngân hàng.






NVKT có kỹ năng về lập và trình bày thông tin trên

BCTC theo đúng quy định.






NVKT thường xuyên cập nhật những thay đổi của các chuẩn mực, chế độ kế toán và các quy định pháp

luật có liên quan.







Áp lực từ thuế

Cơ quan thuế thường gây áp lực đến việc xử lý, trình

bày thông tin trên BCTC của ngân hàng.






Các khoản mục liên quan tới thuế trình bày trên BCTC của ngân hàng tuân thủ theo chính sách thuế

hiện nay.






Các ngân hàng có xu hướng tối thiểu hóa số thuế

phải nộp bằng cách chỉnh sửa thông tin trên BCTC.






Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!!

THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT

Statistics

Nghề nghiệp

Valid

230

N


Missing

0

Nghề nghiệp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Tài chính - Ngân hàng

48

20.9

20.9

20.9


Kế toán

47

20.4

20.4

41.3


Kiểm toán

80

34.8

34.8

76.1

Valid

Tư vấn đầu tư chứng khoán

32

13.9

13.9

90.0


Nhà đầu tư cổ phiếu ngân

hàng


23


10.0


10.0


100.0


Total

230

100.0

100.0


THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU

Biến CLTTBCTC:


Descriptive Statistics


N

Mean

Std. Deviation

Variance

CLTT

230

3.279565

.7346952

.540

Valid N (listwise)

230


Các biến độc lập ảnh hưởng đến CLTTBCTC:


Descriptive Statistics


N

Mean

Std. Deviation

Variance

QTNH

230

3.771739

1.0493111

1.101

KSNB

230

3.385507

1.1301448

1.277

CLPM

230

3.090217

.7080803

.501

DTNV

230

3.276812

.7280300

.530

NLNV

230

3.687826

.7004238

.491

THUE

230

3.471014

.8660284

.750

Valid N (listwise)

230





PHỤ LỤC 5

KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary



N


%

Cases

Valid

230

100.0


Excludeda

0

.0


Total

230

100.0

a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.915

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

QTNH1

11.41

10.059

.799

.892

QTNH2

11.38

10.141

.811

.887

QTNH3

11.33

9.924

.827

.882

QTNH4

11.14

10.639

.785

.897


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary



N


%

Cases

Valid

230

100.0


Excludeda

0

.0


Total

230

100.0

a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics



Cronbach's Alpha


N of Items

.886

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total

Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

KSNB1

7.02

5.401

.736

.876

KSNB2

6.64

5.313

.773

.842

KSNB3

6.65

5.487

.830

.796


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary



N


%

Cases

Valid

230

100.0


Excludeda

0

.0


Total

230

100.0

a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.864

4

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

CLPM1

9.33

4.780

.787

.800

CLPM2

9.27

4.573

.731

.819

CLPM3

9.23

4.652

.678

.842

CLPM4

9.25

4.862

.667

.845


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary



N


%

Cases

Valid

230

100.0


Excludeda

0

.0


Total

230

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.891

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted


Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-

Total Correlation

Cronbach's

Alpha if Item Deleted

DTNV1

6.44

2.056

.821

.815

DTNV2

6.64

2.283

.771

.858

DTNV3

6.57

2.368

.773

.858


Scale: ALL VARIABLES


Case Processing Summary



N


%

Cases

Valid

230

100.0


Excludeda

0

.0


Total

230

100.0

a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha


N of Items

.875

5

Xem tất cả 128 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí