Kịp thời | BCTC được công bố đúng thời gian quy định. | |||||
BCTC cung cấp những thông tin được cập nhật mới nhất hỗ trợ kịp thời cho việc ra quyết định của người sử dụng. | ||||||
Có thể hiểu được | Thông tin trên BCTC được phân loại, mô tả và trình bày rò ràng, súc tích. | |||||
Các từ ngữ và thuật ngữ của BCTC được sử dụng đúng quy định và dễ hiểu. | ||||||
Thuyết minh báo cáo BCĐKT và BCKQKD rò ràng, dễ hiểu. | ||||||
Có khả năng so sánh | Những thông tin trên BCTC của kỳ kế toán hiện tại có thể so sánh được với kỳ trước. | |||||
Những thông tin trên BCTC của NHTM này có thể được so sánh được với NHTM khác. | ||||||
Cách ước tính hay chính sách kế toán được sử dụng một cách thống nhất đối với cùng một khoản mục giữa các kì kế toán. | ||||||
Sự thay đổi cách ước tính hay chính sách kế toán nếu có được ghi chú và giải thích cụ thể. | ||||||
Có thể kiểm chứng | Những người hoặc tổ chức độc lập có chuyên môn phân tích BCTC đều đạt được sự đồng thuận về thông tin trên BCTC. | |||||
Thông tin trên BCTC được kiểm chứng một cách trực tiếp hoặc gián tiếp cả về số lượng các khoản mục lẫn giá trị của các khoản mục đó. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Định Kmo Và Kiểm Định Barlett Biến Phụ Thuộc
- Khuyến Nghị Đối Với Chất Lượng Phần Mềm Kế Toán
- Tarus, M.j., Và Cộng Sự , 2015. Determinants Of Accurate Financial Statements Reporting In Listed Banks In Kenya; A Survey Of Commercial Banks In Nakura Town. Iosr Journal Of Business And
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 14
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin trên báo cáo tài chính của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam - 15
Xem toàn bộ 128 trang tài liệu này.
Các nhân tố | Các biến quan sát thành phần | Mức độ đồng ý | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Quản trị ngân hàng | Ban quản trị của ngân hàng có hiểu biết nhất định về lĩnh vực báo cáo tài chính của kế toán. | |||||
Ban quản trị của ngân hàng có quan tâm đến công tác kế toán. | ||||||
Ban quản trị của ngân hàng dựa trên vào các thông tin trên BCTC để đưa ra các quyết định kinh tế của ngân hàng. | ||||||
Ban quản trị của ngân hàng không can thiệp vào việc ghi chép và lập BCTC của bộ phận kế toán. | ||||||
Kiểm soát nội bộ | Ngân hàng có thiết lập các quy định và thủ tục kiểm soát nhằm đảm bảo ngân hàng tuân thủ quy định pháp luật. | |||||
Hoạt động KSNB tại ngân hàng giúp ngăn ngừa hiệu quả các gian lận và sai sót trên BCTC. | ||||||
Hoạt động KSNB tại ngân hàng thường xuyên kiểm tra, giám sát việc đảm bảo CLTTBCTC của ngân hàng. | ||||||
Chất lượng phần mềm kế toán | PMKT đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và quy định của kế toán. | |||||
PMKT có lưu trữ đủ thông tin cho phép theo dòi người truy cập. | ||||||
Mọi chỉnh sửa sổ sách kế toán đều được lưu lại vết tích trên PMKT. | ||||||
PMKT phù hợp với đặc điểm hoạt động kinh doanh của NHTM. |
Các nhân tố ảnh hưởng CLTTBCTC sử dụng trong nghiên cứu
Đào tạo nhân viên | Ngân hàng luôn hỗ trợ việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về kế toán và thuế cho nhân viên. | |||||
Ngân hàng có kế hoạch cụ thể để thực hiện công tác đào tạo nâng cao kiến thức về kế toán và thuế cho nhân viên và ban quản trị. | ||||||
Ngân hàng kịp thời đào tạo, bồi dưỡng kiến thức cho nhân viên khi có những cập nhật, thay đổi trong hệ thống thông tin kế toán. | ||||||
Năng lực nhân viên kế toán | NVKT am hiểu và nắm rò chuẩn mực và chế độ kế toán đang sử dụng của ngân hàng. | |||||
NVKT có am hiểu về các nghiệp vụ kinh doanh và tình hình tài chính của ngân hàng. | ||||||
NVKT có khả năng hiểu và vận dụng quy định kế toán vào nghiệp vụ thực tế của ngân hàng. | ||||||
NVKT có kỹ năng về lập và trình bày thông tin trên BCTC theo đúng quy định. | ||||||
NVKT thường xuyên cập nhật những thay đổi của các chuẩn mực, chế độ kế toán và các quy định pháp luật có liên quan. | ||||||
Áp lực từ thuế | Cơ quan thuế thường gây áp lực đến việc xử lý, trình bày thông tin trên BCTC của ngân hàng. | |||||
Các khoản mục liên quan tới thuế trình bày trên BCTC của ngân hàng tuân thủ theo chính sách thuế hiện nay. | ||||||
Các ngân hàng có xu hướng tối thiểu hóa số thuế phải nộp bằng cách chỉnh sửa thông tin trên BCTC. |
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị!!
THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM MẪU KHẢO SÁT
Statistics
Nghề nghiệp
230 | |
N | |
Missing | 0 |
Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Tài chính - Ngân hàng | 48 | 20.9 | 20.9 | 20.9 | |
Kế toán | 47 | 20.4 | 20.4 | 41.3 | |
Kiểm toán | 80 | 34.8 | 34.8 | 76.1 | |
Valid | Tư vấn đầu tư chứng khoán | 32 | 13.9 | 13.9 | 90.0 |
Nhà đầu tư cổ phiếu ngân hàng | 23 | 10.0 | 10.0 | 100.0 | |
Total | 230 | 100.0 | 100.0 |
THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
Biến CLTTBCTC:
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Variance | |
CLTT | 230 | 3.279565 | .7346952 | .540 |
Valid N (listwise) | 230 |
Các biến độc lập ảnh hưởng đến CLTTBCTC:
Descriptive Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Variance | |
QTNH | 230 | 3.771739 | 1.0493111 | 1.101 |
KSNB | 230 | 3.385507 | 1.1301448 | 1.277 |
CLPM | 230 | 3.090217 | .7080803 | .501 |
DTNV | 230 | 3.276812 | .7280300 | .530 |
NLNV | 230 | 3.687826 | .7004238 | .491 |
THUE | 230 | 3.471014 | .8660284 | .750 |
Valid N (listwise) | 230 |
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 230 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 230 | 100.0 |
a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.915 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QTNH1 | 11.41 | 10.059 | .799 | .892 |
QTNH2 | 11.38 | 10.141 | .811 | .887 |
QTNH3 | 11.33 | 9.924 | .827 | .882 |
QTNH4 | 11.14 | 10.639 | .785 | .897 |
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 230 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 230 | 100.0 |
a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.886 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KSNB1 | 7.02 | 5.401 | .736 | .876 |
KSNB2 | 6.64 | 5.313 | .773 | .842 |
KSNB3 | 6.65 | 5.487 | .830 | .796 |
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 230 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 230 | 100.0 |
a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.864 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLPM1 | 9.33 | 4.780 | .787 | .800 |
CLPM2 | 9.27 | 4.573 | .731 | .819 |
CLPM3 | 9.23 | 4.652 | .678 | .842 |
CLPM4 | 9.25 | 4.862 | .667 | .845 |
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 230 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 230 | 100.0 |
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.891 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DTNV1 | 6.44 | 2.056 | .821 | .815 |
DTNV2 | 6.64 | 2.283 | .771 | .858 |
DTNV3 | 6.57 | 2.368 | .773 | .858 |
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N | % | ||
Cases | Valid | 230 | 100.0 |
Excludeda | 0 | .0 | |
Total | 230 | 100.0 |
a.Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
N of Items | |
.875 | 5 |