hưởng đến tính độc lập và chất lượng kiểm toán. | ||||||
19 | Dịch vụ tư vấn thuế do DNKT cung cấp không ảnh hưởng đến tính độc lập và chất lượng kiểm toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | DNKT tách biệt hai nhóm cung cấp dịch vụ phi kiểm toán và dịch vụ kiểm toán sẽ không ảnh hưởng đến tính độc lập và chất lượng kiểm toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biến độc lập – Tính chuyên sâu trong các lĩnh vực kiểm toán | ||||||
21 | DNKT am hiểu sâu lĩnh vực chuyên ngành của khách hàng sẽ có khả năng đánh giá được tính howjpw lý trong ước tính kế toán, từ đó góp phần nâng cao chất lượng kiểm toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | DNKT am hiểu sâu lĩnh vực chuyên ngành của khách hàng sẽ có khả năng đánh giá được tính hợp lý trong việc trình bày và công bố thông tin tài chính, từ đó góp phần nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | DNKT am hiểu sâu lĩnh vực chuyên ngành sẽ có khả năng nhân biết được rủi ro tiềm ẩn liên quan đến ngành nghề kinh doanh của khách hàng, do đó đảm bảo nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Sựu chuyên môn hóa trong hoạt động kiểm toán của DNKT sẽ đảm bảo cung cấp dịch vụ tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biến độc lập – Kiểm soát chất lượng bên trong | ||||||
25 | Kiểm soát chất lượng bên trong loàm gia tăng khả năng phát hiện các sai phạm nghề nghiệp nhằm nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Kiểm soát chất lượng bên trong giúp đảm bảo KTV | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 15
- Bảng Tổng Hợp Ý Kiến Chuyên Gia
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 17
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 19
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 20
- Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ kiểm toán báo cáo tài chính của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương - 21
Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.
tuân thủ quy trình kiểm toán và góp phần nâng cao CLKT. | ||||||
27 | Kiểm soát chất lượng bên trong giúp phát hiện các khiếm khuyết của quy trình kiểm toán, giúp cải thiện CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28 | Công tác xem xét và đánh giá kiểm soát chất lượng bên trong được thực hiện thường xuyên liên tục làm tăng khả năng hoạt động của hệ thống nhằm gia tăng chất lượng kiểm toán. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29 | Việc thực hiện kiểm soát chất lượng bên trong đối với từng hợp đồng kiểm toán một cách thích howjwp thông qua những chính sách và thủ tục kiểm soát, bao gồm hướng, giám sát và kiểm tra chất lượng, sẽ đảm bảo và nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Biến độc lập – Năng lực nghề nghiệp của kiểm toán viên | ||||||
30 | KTV có kiến thức và chuyên môn cao, có chứng chỉ hành nghề liên quan, giúp thực hiện kiểm toán tốt hơn, nâng cáo CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31 | KTV được đào tạo và cập nhật kiến thức thường xuyên phù hợp với thực tế công việc sẽ tăng khả năng đánh giá rủi ro kiểm toán, phát hiện sai sót trên BCTC, góp phần cung cấp dịch vụ tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32 | KTV có khả năng tự nghiên cứu và trau dòi kiến thức liên quan đên kế toán, kiểm toán và các lĩnh vực mà khách hành hoạt động thì CLKT được đảm bảo và nâng cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33 | KTV tại các DNKT có quy trình tuyển dụng đầy đủ, | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
chặt chẽ sẽ có năng lực nghề nghiệp tốt hơn, mang lại CLKT cao hơn. | ||||||
Biến độc lập – Thuộc tính cá nhân của kiểm toán viên | ||||||
34 | Việc ký cam kết về tính độc lập cho từng khách hàng trước khi tiến hành kiểm toán làm cho KTV chấp hành tốt hơn về tính độc lập, góp phần nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
35 | Tính độc lập của KTV với khách hàng trong đánh giá các bằng chứng kiểm toán sẽ góp phần nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36 | Đánh giá độ tin cậy của thông tin được cung cấp từ khách hàng ở mức độ nhất định thông qua thái độ hoài nghi nghề nghiệp và sự thận trọng đúng mức nhằm nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37 | KTV có tính tìm tòi, ham học hỏi thì có khuynh hướng cung cấp chất lượng cao hown trong việc phát hiện các sai sót, vì vậy chất lượng kiểm toán độc lập được cung cấp tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
38 | Ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp, các nguyên tác và quy điịnh nghề nghiệp của KTV sẽ nâng cáo CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39 | KTV có phương pháp làm việc chuyên nghiệp sẽ giúp nâng cao CLKT. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chất lượng dịch vụ kiểm toán BCTC của các công ty kiểm toán độc lập trên địa bàn bàn tỉnh Bình Dương | ||||||
40 | DNKT cung cấp dịch vụ kiểm toán đáp ứng được yêu cầu phát hiện và báo cáo sai sót trọng yếu trên BCTC. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41 | DNKT cung cấp dịch vụ kiểm toán tuân thủ các Chuẩn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
mực kiểm toán và các quy định của pháp luật về kiểm toán. | ||||||
42 | DNKT cung cấp dịch vụ kiểm toán với đội ngũ KTV làm việc chuyên nghiệp và năng lực, trình độ chuyên môn cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43 | DNKT cung cấp dịch vụ kiểm toán với năng lực lãnh đạo và điều hành hiệu quả của Ban giám đốc. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần II: Thông tin cá nhân của người trả lời khảo sát
Họ và tên: ......................................................................................................................
Đơn vị công tác: ............................................................................................................
(Anh/ chị vui lòng đánh dấu vào lựa chọn của mình)
1. Về giới tính:
Nam
Nữ
2. Chức vụ cao nhất từng đảm nhận trong ngành kiểm toán
Trợ lý kiểm toán
Trưởng nhóm kiểm toán/ Giám sát
Chủ nhiệm kiểm toán
Chủ phần hùn/ Giám đốc
3. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kiểm toán
Dưới 1 năm
Từ 1 năm đến dưới 3 năm
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
Từ 5 năm trở lên
4. Có chứng chỉ hành nghề liên quan đến kiểm toán (CPA, ACCA, ICAEW, ACA)
Có
Không
Xin chân thành cảm ơn quý anh/ chị!
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG KHẢO SÁT
Họ và tên | Đơn vị công tác | |
1. | Lê Hoài Phương | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
2. | Hồ Mạnh Cón | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
3. | Dương Thu Trang | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
4. | Nguyễn Thị Thùy Linh | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
5. | Lê Nguyễn Thế Cường | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
6. | Trương Phúc Khải | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
7. | Tạ Thị Minh Hòa | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
8. | Phạm Thị Minh Thu | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
9. | Nguyễn Thị Thùy Uyễn | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
10. | Lê Mậu Phương | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
11. | Trần Thùy Dương | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
12. | Phạm Nguyễn Trường Sơn | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
13. | Lê Thanh Thái | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
14. | Phạm Ngọc Ánh | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
15. | Phạm Minh Tân | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
16. | Kha Bảo Hân | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
17. | Nhữ Đức Trường | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
18. | Phạm Mạnh Tuấn | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
19. | Phạm Mạnh Tuấn | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
20. | Nguyễn Thị Thu Hương | Công ty TNHH Kiểm toán U&I |
Nguyễn Thị Xuân | Công ty TNHH Kiểm toán U&I | |
22. | Nguyễn Cảnh | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
23. | Trần Thị Thanh Xuân | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
24. | Đặng Thị Thùy Trang | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
25. | Phạm Thế Hưng | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
26. | Nguyễn Tiến Dũng | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
27. | Vũ Văn Sang | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
28. | Nguyễn Thanh Tuấn | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
29. | Nguyễn Anh Tuấn | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
30. | Nguyễn Lương Nhân | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
31. | Lê Đình Huyên | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
32. | Nguyễn Thị Minh Tâm | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
33. | Bùi Văn Bổng | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
34. | Phạm Thị Quỳnh Dung | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
Nguyễn Ngọc Tịnh | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương | |
36. | Trịnh Hồng Khánh | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
37. | Phạm Đức Thắng | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
38. | Phan Đức Danh | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
39. | Đỗ Thị Ánh Tuyết | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
40. | Nguyễn Như Tiến | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
41. | Nguyễn Hồng Quang | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
42. | Dương Thị Thảo | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
43. | Hoàng Văn Anh | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
44. | Trần Thị Nguyệt | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
45. | Nguyễn Văn Dũng | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
46. | Trần Thanh Phương | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
47. | Nguyễn Thị Huế | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi nhánh Bình Dương |
48. | Nguyễn Hoàng Hà | Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam – Chi |