Các giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu - 15


Phần 2: Ý kiến khác

1. Anh/Chị có ý kiến đóng góp nào đối với sản phẩm, quy trình, thủ tục của Vietcombank Vũng Tàu?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

2. Sản phẩm dịch vụ nào của Vietcombank mà Anh/chị tâm đắc, yên tâm nhất?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

3. Anh/Chị có ý kiến đóng góp nào đối với thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank Vũng Tàu để phục vụ được tốt hơn?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

4. Lãi suất cho vay của Vietcombank Vũng Tàu có thấp hơn nhiều so với các ngân hàng khác trên địa bàn không?

.......................................................................................................................................

.......................................................................................................................................

4. Anh/chị đã sữ dụng sản phẩm tín dụng bán lẻ nào của Vietcombank chưa? Mục đích để làm gì?

………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………

5. Ý kiến đóng góp khác? ( nếu có )

………………………………………………………………………...........................


Trân trọng cám ơn!

Phụ lục 02: Số lượng thẻ tại Việt Nam tính đến 31/12/2014

(đơn vị: thẻ)



STT


Ngân hàng thành viên


Tổng số thẻ


Thẻ ghi nợ nội địa


Thẻ ghi nợ quốc tế

Thẻ tín dụng quốc tế


Số lượng

Thị

phần


Số lượng

Thị

phần


Số lượng

Thị

phần


Số lượng

Thị

phần


1


Vietcombank


12,458,898


15.6%


10,861,098


15.4%


944,263


28.5%


653,537


23.0%


2


Agribank


15,117,513


18.9%


14,948,891


21.2%


133,288


4.0%


35,334


1.2%


3


Vietinbank


16,461,898


20.6%


15,515,334


22.0%


151,205


4.6%


795,359


28.0%


4


BIDV


7,424,301


9.3%


7,149,299


10.1%


169,671


5.1%


105,331


3.7%


5


DongA Bank


8,318,719


10.4%


8,257,967


11.7%


21,815


0.7%


38,937


1.4%


Toàn thị trường


80,069,874


100.0%


70,454,563


100.0%


3,318,044


100.0%


2,842,160


100.0%

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.

Các giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu - 15


Nguồn: Trung tâm thẻ và tổng hợp của tác giả, 2015

Phụ lục 03: So sánh số lượng máy ATM và máy POS của Vietcombank với một số ngân hàng khác tại Việt Nam tính đến 31/12/2014

(ĐVT: cái)



STT


POS

ATM

Ngân hàng thành viên

31-12-13

31-12-14

31-12-13

31-12-14

Số

lượng

Thị phần

Số

lượng

Thị phần

Số

lượng

Thị phần

Số

lượng

Thị phần


1


Vietcombank


42,238


32.0%


55,576


31.6%


2,125


13.8%


2,125


13.3%


2


Agribank


8,545


6.5%


10,350


5.9%


2,300


14.9%


2,300


14.4%


3


Vietinbank


43,450


32.9%


57,950


33.0%


1,829


11.9%


1,905


11.9%


4


BIDV


9,170


6.9%


14,344


8.2%


1,495


9.7%


1,495


9.3%


5


Oceanbank


1,670


1.3%


7,366


4.2%


145


0.9%


149


0.9%


Toàn thị trường


132,089


100.0%


175,830


100.0%


15,407


100.0%


15,996


100.0%


Nguồn: Trung tâm thẻ và tổng hợp của tác giả

Phụ lục 4: Bảng thống kê mô tả mẫu



Nhân tố

Đặc điểm

Tỷ lệ

Tần số

Giới tính

Nam

43%

73

Nữ

57%

97

Tổng

100%

170


Nghề nghiệp

Nhân viên văn phòng

23%

39

Kỹ sư, Công nhân

48%

82

Kinh doanh

22%

37

Hưu trí

7%

12

Tổng

100%

170


Số năm giao dịch

Dưới 1 năm

26%

44

Từ 1 đến 3 năm

21%

36

Từ 3 đến 5 năm

22%

37

Trên 5 năm

31%

53

Tổng

100%

170


Kênh thông tin tiếp cận trước tiên

Báo chí, quảng cáo, truyền

thông


33%


56

Người thân, bạn bè

12%

20

CBCNV

17%

29

Tự tìm hiểu

38%

65

Tổng

100%

170


Sản phẩm, dịch vụ hay sử dụng

Vay vốn

11%

19

Tiền gửi tiết kiệm

16%

27

Rút tiền/Chuyển tiền

34%

58

Mở tài khoản/thẻ

12%

20

Ngân hàng điện tử (SMS Banking, Ibanking, Mobile

banking, …)


18%


31



Khác (thanh toán hóa đơn, điện,

nước, …)


9%


15

Tổng

100%

170


Đánh giá sản phẩm dịch vụ

Tốt

19%

32

Khá

32%

55

Trung bình

46%

78

Yếu kém

3%

5

Tổng

100%

170


Đánh giá quy trình, thời gian giao dịch

Tốt

23%

39

Khá

33%

56

Trung bình

28%

48

Yếu kém

16%

27

Tổng

100%

170


Đánh giá thái độ nhân viên

Tốt

24%

41

Khá

32%

55

Trung bình

41%

68

Yếu kém

3%

6

Tổng

100%

170


Chất lượng dịch vụ

Tốt

16%

27

Khá

42%

71

Trung bình

34%

58

Yếu kém

8%

14

Tổng

100%

170


Mức độ hài lòng của quý khách đối với dịch vụ

Tốt

31%

53

Khá

47%

80

Trung bình

16%

27

Yếu kém

6%

10

Tổng

100%

170

Nhận biết thương hiệu

Tốt

61%

104


Viecombank

Khá

22%

37

Trung bình

13%

22

Yếu kém

4%

7

Tổng

100%

170


Đánh giá chung Vietcombank

Tốt

26%

44

Khá

39%

66

Trung bình

27%

46

Yếu kém

8%

14

Tổng

100%

170

Xem tất cả 122 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí