Phần 2: Ý kiến khác
1. Anh/Chị có ý kiến đóng góp nào đối với sản phẩm, quy trình, thủ tục của Vietcombank Vũng Tàu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Sản phẩm dịch vụ nào của Vietcombank mà Anh/chị tâm đắc, yên tâm nhất?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
3. Anh/Chị có ý kiến đóng góp nào đối với thái độ phục vụ của nhân viên Vietcombank Vũng Tàu để phục vụ được tốt hơn?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
4. Lãi suất cho vay của Vietcombank Vũng Tàu có thấp hơn nhiều so với các ngân hàng khác trên địa bàn không?
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
4. Anh/chị đã sữ dụng sản phẩm tín dụng bán lẻ nào của Vietcombank chưa? Mục đích để làm gì?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. Ý kiến đóng góp khác? ( nếu có )
………………………………………………………………………...........................
Trân trọng cám ơn!
Phụ lục 02: Số lượng thẻ tại Việt Nam tính đến 31/12/2014
(đơn vị: thẻ)
Ngân hàng thành viên | Tổng số thẻ | Thẻ ghi nợ nội địa | Thẻ ghi nợ quốc tế | Thẻ tín dụng quốc tế | |||||
Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | ||
1 | Vietcombank | 12,458,898 | 15.6% | 10,861,098 | 15.4% | 944,263 | 28.5% | 653,537 | 23.0% |
2 | Agribank | 15,117,513 | 18.9% | 14,948,891 | 21.2% | 133,288 | 4.0% | 35,334 | 1.2% |
3 | Vietinbank | 16,461,898 | 20.6% | 15,515,334 | 22.0% | 151,205 | 4.6% | 795,359 | 28.0% |
4 | BIDV | 7,424,301 | 9.3% | 7,149,299 | 10.1% | 169,671 | 5.1% | 105,331 | 3.7% |
5 | DongA Bank | 8,318,719 | 10.4% | 8,257,967 | 11.7% | 21,815 | 0.7% | 38,937 | 1.4% |
Toàn thị trường | 80,069,874 | 100.0% | 70,454,563 | 100.0% | 3,318,044 | 100.0% | 2,842,160 | 100.0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Phát Triển Dịch Vụ Ngân Hàng Bán Lẻ Tại Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Ngoại Thương Việt Nam
- Bảng Đề Xuất Người Lao Động Tập Huấn Phát Triển Dịch Vụ Nhbl
- Các giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Vũng Tàu - 14
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Nguồn: Trung tâm thẻ và tổng hợp của tác giả, 2015
Phụ lục 03: So sánh số lượng máy ATM và máy POS của Vietcombank với một số ngân hàng khác tại Việt Nam tính đến 31/12/2014
(ĐVT: cái)
POS | ATM | ||||||||
Ngân hàng thành viên | 31-12-13 | 31-12-14 | 31-12-13 | 31-12-14 | |||||
Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | Số lượng | Thị phần | ||
1 | Vietcombank | 42,238 | 32.0% | 55,576 | 31.6% | 2,125 | 13.8% | 2,125 | 13.3% |
2 | Agribank | 8,545 | 6.5% | 10,350 | 5.9% | 2,300 | 14.9% | 2,300 | 14.4% |
3 | Vietinbank | 43,450 | 32.9% | 57,950 | 33.0% | 1,829 | 11.9% | 1,905 | 11.9% |
4 | BIDV | 9,170 | 6.9% | 14,344 | 8.2% | 1,495 | 9.7% | 1,495 | 9.3% |
5 | Oceanbank | 1,670 | 1.3% | 7,366 | 4.2% | 145 | 0.9% | 149 | 0.9% |
Toàn thị trường | 132,089 | 100.0% | 175,830 | 100.0% | 15,407 | 100.0% | 15,996 | 100.0% |
Nguồn: Trung tâm thẻ và tổng hợp của tác giả
Phụ lục 4: Bảng thống kê mô tả mẫu
Đặc điểm | Tỷ lệ | Tần số | |
Giới tính | Nam | 43% | 73 |
Nữ | 57% | 97 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Nghề nghiệp | Nhân viên văn phòng | 23% | 39 |
Kỹ sư, Công nhân | 48% | 82 | |
Kinh doanh | 22% | 37 | |
Hưu trí | 7% | 12 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Số năm giao dịch | Dưới 1 năm | 26% | 44 |
Từ 1 đến 3 năm | 21% | 36 | |
Từ 3 đến 5 năm | 22% | 37 | |
Trên 5 năm | 31% | 53 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Kênh thông tin tiếp cận trước tiên | Báo chí, quảng cáo, truyền thông | 33% | 56 |
Người thân, bạn bè | 12% | 20 | |
CBCNV | 17% | 29 | |
Tự tìm hiểu | 38% | 65 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Sản phẩm, dịch vụ hay sử dụng | Vay vốn | 11% | 19 |
Tiền gửi tiết kiệm | 16% | 27 | |
Rút tiền/Chuyển tiền | 34% | 58 | |
Mở tài khoản/thẻ | 12% | 20 | |
Ngân hàng điện tử (SMS Banking, Ibanking, Mobile banking, …) | 18% | 31 |
Khác (thanh toán hóa đơn, điện, nước, …) | 9% | 15 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Đánh giá sản phẩm dịch vụ | Tốt | 19% | 32 |
Khá | 32% | 55 | |
Trung bình | 46% | 78 | |
Yếu kém | 3% | 5 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Đánh giá quy trình, thời gian giao dịch | Tốt | 23% | 39 |
Khá | 33% | 56 | |
Trung bình | 28% | 48 | |
Yếu kém | 16% | 27 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Đánh giá thái độ nhân viên | Tốt | 24% | 41 |
Khá | 32% | 55 | |
Trung bình | 41% | 68 | |
Yếu kém | 3% | 6 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Chất lượng dịch vụ | Tốt | 16% | 27 |
Khá | 42% | 71 | |
Trung bình | 34% | 58 | |
Yếu kém | 8% | 14 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Mức độ hài lòng của quý khách đối với dịch vụ | Tốt | 31% | 53 |
Khá | 47% | 80 | |
Trung bình | 16% | 27 | |
Yếu kém | 6% | 10 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Nhận biết thương hiệu | Tốt | 61% | 104 |
Khá | 22% | 37 | |
Trung bình | 13% | 22 | |
Yếu kém | 4% | 7 | |
Tổng | 100% | 170 | |
Đánh giá chung Vietcombank | Tốt | 26% | 44 |
Khá | 39% | 66 | |
Trung bình | 27% | 46 | |
Yếu kém | 8% | 14 | |
Tổng | 100% | 170 |