Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 19


Chức danh

Yêu cầu về giáo dục

Yêu cầu về năng lực

Kinh nghiệm



pháp lý; Xây dựng và thực hiện hệ thống tuân thủ.



Trưởng quỹ tiết kiệm

- Có trình độ Đại học trở lên về chuyên ngành phù hợp (Kinh tế, Tài chính, Ngân hàng, Kế toán kiểm toán…).

- - Trình độ ngoại ngữ: Biết ít nhất 1 ngoại ngữ thông dụng trình độ C hoặc tương đương trở lên.

- Nắm vững cơ chế, quy chế, quy trình, quy định của Nhà nước, ngành, BIDV về hoạt động của Quỹ tiết kiệm.

- Có kỹ năng lập kế hoạch.

- Có kỹ năng giao tiếp tốt.

- Có kỹ năng tổ chức, điều hành, lãnh đạo


Có ít nhất 01 năm kinh nghiệm làm việc về lĩnh vực tín dụng, giao dịch khách hàng


Trưởng phòng kinh doanh thẻ

- Trình độ Đại học trở lên chuyên ngành phù hợp (kinh tế, Tài chính ngân hàng, quản trị kinh doanh…)

- Ngoại ngữ: biết ít nhất

01 ngoại ngữ thông dụng trình độ C và tương đương trở lên.

- Thông thạo tin học văn phòng

- Nắm vững cơ chế, quy chế, quy trình, quy định của Nhà nước, ngành, BIDV về hoạt động nghiệp vụ thẻ.

- Có kỹ năng lập kế hoạch.

- Có kỹ năng giao tiếp tốt.

- Có kỹ năng tổ chức, điều hành, lãnh đạo


Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm làm việc trong BIDV

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.

Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 19


Nguồn: Phòng nhân sự BIDV

PL 6.2. Bảng mô tả công việc Giao dịch viên tại ngân hàng BIDV


PHẠM VI

CÔNG VIỆC


CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Thực hiện các giao dịch bán sản phẩm/dịch vụ của ngân hàng cho khách hàng tại quầy giao dịch

- Thực hiện các giao dịch (bao gồm cả giao dịch tiền mặt và phi tiền mặt) tại quầy với khách hàng trong phạm vi công việc được phân công;

- Hoàn thiện sổ sách, tài liệu và chứng từ giao dịch (in và chấm báo cáo giao dịch, sổ phụ khách hàng hàng ngày, kiểm tra đối chiếu chứng từ với báo cáo từ hệ thống và chuyển lại cho KSV);

- Quản lý tài liệu, chứng từ theo quy định và thực hiện báo cáo định kỳ và báo cáo cho các đơn vị liên quan khi có

yêu cầu.

- Đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của NHCT trong giao dịch với khách hàng (đạt 100%);

- Đảm bảo đạt được sự hài lòng của khách hàng đến giao dịch (đạt 100%);

- Đảm bảo số liệu trên chứng từ giao dịch chính xác, khớp đúng báo cáo trên hệ thống (đạt 100%);

Thực hiện công tác phòng chống rửa tiền đối với các giao dịch phát sinh. Phát hiện, báo cáo và xử lý kịp thời các giao dịch có dấu hiệu

đáng ngờ.

- Thực hiện giao dịch tiền mặt tại quầy (kiểm đếm, thu chi tiền mặt, kiểm quỹ và nộp tiền mặt cho bộ phận quỹ/TTQLTM khi hết giờ giao dịch); quản lý an toàn tiền mặt tại quầy giao dịch được phân công phụ trách;

- Thực hiện duy trì hạn mức tồn quỹ theo quy định;

- Đảm bảo tuân thủ các quy định hiện hành của NHCT về công tác quản lý thu chi tiền mặt, hạn mức tiền mặt (tuân thủ 100%);

- Đảm bảo an toàn trong giao dịch (tuân thủ 100%).

Thực hiện marketing/bán các sản phẩm dịch vụ của ngân hàng tại quầy giao dịch. Tiếp thu ý kiến phản hồi của

- Tiếp đón, chủ động tìm hiểu, xác định nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng các sản phẩm dịch vụ phù hợp nhất với nhu cầu của khách hàng;

- Tư vấn, tiếp thị khách hàng, thực hiện bán chéo sản phẩm và bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác của NHCT;

- Hướng dẫn khách hàng hoàn thiện

thủ tục tại quầy giao dịch hoặc đến các

- Đạt được sự hài lòng của khách hàng về chất lượng sản phẩm dịch vụ của NHCT và thái độ chăm sóc khách hàng của GDV tại chi nhánh (đạt 100%);

- Hoàn thành các chỉ tiêu kinh doanh được giao: (i)


PHẠM VI

CÔNG VIỆC


CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

khách hàng để phản ánh với lãnh đạo hoặc có các đề xuất cải tiến để đáp ứng sự hài lòng của khách

hàng.

bộ phận liên quan (khi cần thiết);

- Tiếp nhận và giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng liên quan đến các giao dịch tại quầy.

thu phí dịch vụ; (ii) chỉ tiêu huy động vốn; (iii) chỉ tiêu tăng số lượng khách hàng mới, bảo hiểm,…


Nguồn: Phòng TCHC BIDV

PL 6.3. Một số nội dung trong Bộ quy tắc ứng xử BIDV


Nội dung

Quy định tại Bộ Quy tắc ứng xử số 226/QĐ-HĐQT


Điểm a, Khoản 3, Điều 15:

Không lợi dụng địa vị, chức vụ, sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh và tài sản để thu lợi cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích của ngân hàng

Điều 5: Tuân thủ pháp luật

Cán bộ, nhân viên của Ngân hàng phải tuân thủ mọi quy định pháp luật, đạo đức kinh doanh và các quy định của Ngân hàng. Cụ thể:

- Không vi phạm pháp luật;

- Tuân thủ các quy định, quy trình, thủ tục của Ngân hàng;

- Không làm giả mạo, làm sai lệch giấy tờ, sổ sách, hay hồ sơ Ngân hàng;

Điều 26: Tuân thủ các quy định, quy trình nghiệp vụ

- Thực hiện đúng và đầy đủ các quy định, quy trình nghiệp vụ của NHĐT&PT Việt Nam;

- Có ý thức tổ chức kỷ luật và trách nhiệm trong công việc;

- Thực hiện nghiêm chỉnh nội quy của cơ quan, giữ gìn tài sản của Ngân hàng.

Điều 38: Chấp hành sự quản lý của Nhà nước và các cơ quan cấp trên

Chấp hành mọi chủ trương, đường lối, pháp luật của Nhà nước và của Ngành với trách nhiệm cao nhất;


Đoạn 22, BCBS 195:

Xác định những xung đột bị cấm

Điều 7:

Tránh xung đột lợi ích cá nhân và lợi ích Ngân hàng, tránh tham gia vào các công việc có phương hại đến lợi ích ngân hàng.

Điểm b, Khoản 3, Điều 15:

Báo cáo kịp thời với cấp có thẩm quyền khi phát hiện hành vi quy định tại điểm a và hành vi vi

phạm quy định nội bộ, quy định pháp luật

Điều 5: Tuân thủ pháp luật

Khi phát hiện có hành vi vi phạm pháp luật phải có trách nhiệm thông báo kịp thời với người có thẩm quyền xử lý.


Điểm a, Khoản 3, Điều 15:

Không lợi dụng địa vị, chức vụ, sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh và tài sản để thu lợi cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích của ngân hàng.

Điều 6: Không sử dụng tài sản chung vì mục đích tư lợi Cán bộ, nhân viên của Ngân hàng không được sử dụng các tài sản và nguồn lực thuộc sở hữu của Ngân hàng vào mục đích tư lợi hoặc vì lợi ích của người khác.

Điều 7: Tránh xung đột lợi ích và không vụ lợi

Không mạo danh để giải quyết công việc; không mượn danh Ngân hàng để giải quyết công việc của cá nhân.

Điều 9: Gương mẫu và dám chịu trách nhiệm

Không lợi dụng chức vụ, quyền hạn để mưu lợi cá nhân;

Nguồn: Bộ Quy tắc ứng xử BIDV

PL 6.4. Một số nội dung trong Bộ Quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp BIDV


Nội dung

Quy định tại Bộ Quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp số 333/QĐ- HĐQT


Điểm a, Khoản 3, Điều 15:

Cán bộ, nhân viên ở các cấp thực hiện nhiệm vụ, thẩm quyền được giao một cách trung thực vì lợi ích của ngân hàng

Quy chuẩn 2. Trung thực, giữ chữ tín:

1. Thiết lập và duy trì sự trung thực trong mọi hoạt động;

2. Thực hiện đầy đủ, có trách nhiệm và đạt hiệu quả cao đối với mọi cam kết/thoả thuận do BIDV đưa ra mà không có sự phân biệt về tính chất, mức độ hay sự cấp thiết trong từng cam kết/thoả thuận.

Quy chuẩn 7. Phẩm chất, đạo đức

BIDV đặt ra những tiêu chuẩn cao nhất về phẩm chất, đạo đức và yêu cầu mọi cán bộ BIDV phải luôn nỗ lực, cố gắng để nâng cao, hoàn thiện các phẩm chất, đạo đức cá nhân theo hệ giá trị "Trung - Trí dũng - Cần kiệm - Liêm chính - Nhân nghĩa", cụ thể:

Trung là trung thành với đất nước, với BIDV, trung thực trong công việc và giữ chữ tín trong quan hệ với các đồng nghiệp, với khách hàng và đối tác kinh doanh của BIDV;

Quy chuẩn 9. Phong cách làm việc

1. Mỗi cán bộ BIDV cần làm việc tốt nhất theo đúng chức trách, nhiệm vụ và quyền hạn đuợc giao, đảm bảo thời gian và chất lượng các công việc được giao xử lý;


Điểm a, Khoản 3, Điều 15:

Không lợi dụng địa vị, chức vụ, sử dụng thông tin, bí quyết, cơ hội kinh doanh và tài sản để thu lợi cá nhân hoặc làm tổn hại tới lợi ích của ngân hàng.

Quy chuẩn 13. Bảo mật thông tin, số liệu, bí mật kinh doanh BIDV đưa ra 6 yêu cầu đối với cán bộ để thực hiện bảo mật thông tin. Nếu bị tiết lộ thì có thể gây tổn hại đến các lợi ích trước mắt/lâu dài của BIDV hoặc có thể có lợi cho các đối thủ cạnh tranh của BIDV.

Quy chuẩn 14. Sử dụng tài sản

- Nghiêm cấm việc sử dụng tài sản BIDV vào các mục đích cá nhân.

- Bất kỳ thông tin nào dưới hình thức văn bản hoặc số hoá trên mạng đều là tài sản của BIDV và không cán bộ nào có quyền cá nhân đối với những tài sản này. Cán bộ BIDV khi sử dụng hệ thống thông tin phải theo đúng thẩm quyền, các trường hợp vượt quá thẩm quyền đều phải được sự chấp thuận của cấp có thẩm quyền trong BIDV.

Điểm b, Khoản 3, Điều 15:

Báo cáo kịp thời với cấp có thẩm quyền khi phát hiện hành vi quy định tại điểm a và hành vi vi phạm quy định nội bộ, quy định pháp luật

Quy chuẩn 12. Chấp hành các quy định

- Kịp thời báo cáo các cấp có thẩm quyền trong BIDV nếu phát hiện các hành vi vi phạm hoặc nghi ngờ có hành vi vi phạm pháp luật, các quy định liên quan khác của các cán bộ BIDV, khách hàng/đối tác.

Quy chuẩn 29. Báo cáo vi phạm

1. Trong xử lý công việc, bất kỳ cán bộ BIDV nào nếu tự thấy bản thân mình hoặc phát hiện các cán bộ khác có hành vi vi phạm quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp thì phải báo cáo ngay cho cán bộ quản lý trực tiếp để giải quyết.

Nguồn: Bộ Quy chuẩn đạo đức nghề nghiệp BIDV

PL 6.5. CÁC BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG

BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG VỊ TRÍ (Hvt) CHI NHÁNH HẠNG I

Cấp

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

I

Cán bộ, nhân viên, chuyên viên







1

1,00

1,06

1,12

1,18

1,24



2

1,20

1,27

1,34

1,41

1,48



3

1,44

1,52

1,60

1,68

1,76



4

1,73

1,82

1,91

2,01

2,11



5

2,16

2,27

2,38

2,50

2,63

2,76

2,89

6

2,48

2,61

2,74

2,88

3,02

3,17

3,33

7

2,86

3,00

3,15

3,31

3,47

3,65

3,83


II

Lãnh đạo cấp Phòng/Trưởng QTK/Tổ trưởng trực thuộc Ban

Giám đốc







6

3,17

3,33

3,50

3,67

3,85



7

3,65

3,83

4,02

4,22

4,43



8

4,19

4,40

4,62

4,85

5,10



9

4,82

5,06

5,32

5,58

5,86



10

5,54

5,82

6,11

6,42

6,74



11

6,38

6,70

7,03

7,38

7,75



III

Ban Giám đốc







13

8,43

8,85

9,30

9,76

10,25



15

11,15

11,71

12,30

12,91

13,56



16

13,94

14,64

15,37






Bảng Hkd: Căn cứ Kết quả thực hiện lợi nhuận 2018 và kế hoạch năm 2019, lao động kế hoạch tính quỹ thu nhập năm 2019 của đơn vị, đơn vị xác định Hệ số lương kinh doanh làm căn cứ tạm ứng chi trả lương tại đơn vị như sau:


STT

LNST kế hoạch bình quân (PSTBQ) đầu người

Hkd tạm ứng

1

Từ 1660 trđ trở lên

3,25

2

Từ 1390 trđ đến dưới 1660 trđ

3,05

3

Từ 1170 trđ đến dưới 1390trđ

2,85

4

Từ 950 trđ đến dưới 1170 trđ

2,70

5

Từ 830 trđ đến dưới 950 trđ

2,50

6

Từ 710 trđ đến dưới 830 trđ

2,35

7

Từ 595 trđ đến dưới 710 trđ

2,20

8

Từ 500 trđ đến dưới 595 trđ

2,00


9

Từ 410 trđ đến dưới 500 trđ

1,85

10

Từ 325 trđ đến dưới 410 trđ

1,70

11

Từ 260 trđ đến dưới 325 trđ

1,55

12

Từ 195 trđ đến dưới 260 trđ

1,45

13

Từ 130 trđ đến dưới 195 trđ

1,35

14

Từ 65 trđ đến dưới 130 trđ

1,25

15

Dưới 65 trđ

1,15


BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG BẢO HIỂM (Hbh) CHI NHÁNH HẠNG I


Cấp

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7


I

Cán bộ, nhân viên, chuyên viên







1

1,50

1,58

1,65

1,74

1,82



2

1,73

1,81

1,90

2,00

2,10



3

1,98

2,08

2,19

2,30

2,41



4

2,28

2,40

2,52

2,64

2,77



5

2,62

2,75

2,89

3,04

3,19

3,35

3,52

6

3,02

3,17

3,33

3,49

3,67

3,85

4,04

7

3,47

3,64

3,83

4,02

4,22

4,43

4,65


II

Lãnh đạo cấp Phòng/Trưởng QTK/Tổ

trưởng trực thuộc Ban Giám đốc







6

3,67

3,85

4,04

4,25

4,46



7

4,22

4,43

4,65

4,88

5,13



8

4,85

5,09

5,35

5,61

5,90



9

5,58

5,86

6,15

6,46

6,78



10

6,41

6,73

7,07

7,43

7,80



11

7,38

7,74

8,13

8,54

8,97



III

Ban Giám đốc







13

9,75

10,24

10,75

11,29

11,86



15

12,90

13,55

14,22

14,93

15,68



16

15,48

16,26

17,07





PL 6.6. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI KPI TẠI BIDV



TT


Nội dung công việc


Đơn vị thực hiện

Thời gian thực hiện

Năm 2019

Năm 2020


Năm 2021

Quý III

Quý IV

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV


1

Kéo dài thời gian thí điểm đến

Quý II/2020


Tổ Công tác, 08 Chi nhánh thí điểm









2

Điều chỉnh mô hình kinh doanh bán lẻ, công tác bố trí

cán bộ

Ban PTNHBL,

Trung tâm Thẻ,

Ban TCCB,

Chi nhánh









3

Hoàn thiện bộ chỉ tiêu KPIs trên cơ sở MHKD đã điều chỉnh và xây dựng cách thức xác định KPIs cơ bản phù hợp, đảm bảo tính thống

nhất


Tổ Công tác, 08 Chi nhánh thí điểm









4

Hoàn thiện bổ sung tính năng xử lý gán mã AM theo lô đối với sản

phẩm thẻ


Trung tâm CNTT, Trung tâm Thẻ








Xem tất cả 162 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí