Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 16

PL 1.4. Nghiên cứu định lượng


I. Phương pháp chọn mẫu

Nghiên cứu tiến hành chọn mẫu theo phương pháp thuận tiện phi xác suất.

II. Đối tượng khảo sát

Cán bộ, nhân viên hiện đang làm việc tại 5 chi nhánh tiêu biểu của ngân hàng BIDV khu vực Đông Nam Bộ, theo các tỉnh gồm: chi nhánh Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh.

III. Kích thước mẫu

Theo Hair & cộng sự (2006) kích thước mẫu ít nhất phải đạt được là 50 mẫu, nếu đạt được 100 thì càng tốt và tỷ lệ quan sát/ biến đo lường là 5:1, tức là một biến đo lường cần tối đa 05 biến quan sát (Nguyễn Đình Thọ, 2011). Với 34 biến quan sát thì kích thước mẫu dự tính là 34*5 = 170 trở lên. Kích thước mẫu mà tác giả chọn là 250 mẫu.

IV.Thiết kế bảng câu hỏi:

Bảng câu hỏi được chia làm 2 phần

Phần 1: Thông tin cá nhân để phân tích các đối tượng trả lời khảo sát

Phần 2: Các thành phần của ảnh hưởng đến sự gắn kết của nhân viên đối với tổ chức theo mô hình đề xuất của nghiên cứu.

Thang đo sử dụng trong nghiên cứu là thang đo Likert 5 điểm với 1 - Hoàn toàn không đồng ý, 2 - Không đồng ý, 3 - Bình thường, 4 - Đồng ý, 5 - Hoàn toàn đồng ý.

V. Phương pháp thu thập dữ liệu

Hiện tại khu vực Đông Nam Bộ gồm có 15 chi nhánh của ngân hàng BIDV vì vậy mà nghiên cứu không đủ thời gian và nhân lực để có thể phỏng vấn nhân viên của tất cả 18 chi nhánh. Tác giả chọn lọc ra 5 chi nhánh tiêu biểu của ngân hàng BIDV khu vực Đông Nam Bộ, theo các tỉnh gồm: chi nhánh Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tây Ninh để tiến hành khảo sát.

VI. Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu

Dữ liệu thu thập được xử lý bằng phần mềm SPSS 25.0 để phân tích các thuộc tính của mẫu nghiên cứu (các thông tin của đối tượng được khảo sát) gồm: Giới tính, tuổi, trình độ học vấn, thu nhập.

Thống kê mô tả: Thống kê và mô tả đặc điểm của đối tượng phỏng vấn và thống kê các câu trả lời về các đặc điểm giá trị trung bình, độ lệch chuẩn, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha


Phân tích Cronbach’s Alpha nhằm kiểm định độ tin cậy của thang đo thông qua hệ số Cronbach’s Alpha và loại bỏ những biến có tương quan biến tổng (Item-Total correlation) nhỏ.

Hệ số Cronbach’s Alpha có giá trị biến thiên trong khoảng [0,1]. Một thang đo có độ tin cậy tốt khi nó biến thiên trong khoảng [0.70, 0.80]. Nếu Cronbach’s Alpha >=0.60 là thang đo có thể chấp nhận được về mặt độ tin cậy. Theo Nunnally và Bernstein (1994), nếu một biến đo lường có hệ số tương quan biến - tổng hiệu chỉnh (Corrected item - total correlation) lớn hơn hoặc bằng 0.3 thì biến đó đạt yêu cầu (Nguyễn Đình Thọ, 2011). Như vậy, trong phân tích Cronbach’s Alpha thì ta sẽ loại bỏ những thang đo có hệ số nhỏ (α

<0.6) và cũng loại những biến quan sát có hệ số tương quan biến tổng hiệu chỉnh nhỏ (<0.3) ra khỏi mô hình vì những biến quan sát này không phù hợp hoặc không có ý nghĩa đối với thang đo.

Phân tích nhân tố khám phá EFA


Sau khi loại bỏ các biến không đảm bảo độ tin cậy thông qua phân tích Cronbach’s Alpha, phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis) được sử dụng để xác định độ giá trị hội tụ (convergent validity), độ giá trị phân biệt (discriminant validity) và đồng thời thu gọn các tham số ước lượng theo từng nhóm biến.

PL.1.5. Bảng câu hỏi khảo sát


BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT


Kính chào Anh/ Chị,

Hiện nay tôi đang thực hiện nghiên cứu “Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ”.

Các câu hỏi dưới đây đều không đánh giá theo mức độ đúng sai, tất cả các câu trả lời đều có giá trị nghiên cứu đối với tôi. Tôi xin cam đoan thông tin của khảo sát chỉ phục vụ công việc nghiên cứu đề tài này và không dùng cho các mục đích khác. Rất mong nhận được sự cộng tác nhiệt tình của Anh/ Chị.

Anh/ Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị cho những phát biểu sau đây theo qui ước dưới đây:

Hoàn toàn không đồng ý

Không đồng ý

Bình thường

Đồng ý

Hoàn toàn đồng ý

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.

Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 16


(Xin vui lòng khoanh tròn con số thích hợp mà Anh/ Chị chọn cho từng phát biểu)


KH

Các phát biểu

Mức độ đồng ý

1

2

3

4

5

Tính chất công việc

TCCV1

Anh/ chị có thể quyết định làm thế nào để làm việc.

1

2

3

4

5

TCCV2

Anh/ chị có mục tiêu công việc rò ràng.

1

2

3

4

5

TCCV3

Anh/ chị có sự linh hoạt trong Lịch trình/ giờ làm việc.

1

2

3

4

5

TCCV4

Anh/ chị có sự cân bằng giữa cuộc sống gia đình/ cá nhân

với công việc.

1

2

3

4

5

TCCV5

Anh/ chị có thời gian để thực hiện tất cả công việc của mình.

1

2

3

4

5

Đào tạo phát triển

ĐTPT1

Anh/ chị có cơ hội sử dụng các kỹ năng của mình.

1

2

3

4

5

ĐTPT2

Anh/ chị có cơ hội để cải thiện cách thức thực hiện công việc

của mình.

1

2

3

4

5

ĐTPT3

Anh/ chị có cơ hội nhận giáo dục/ đào tạo.

1

2

3

4

5


ĐTPT4

Anh/ chị có cơ hội thăng tiến trong sự nghiệp.

1

2

3

4

5

Làm việc nhóm

LVN1

Anh/ chị làm việc cùng nhau và hỗ trợ lẫn nhau.

1

2

3

4

5

LVN2

Anh/ chị cảm thấy mình thuộc về một đội.

1

2

3

4

5

LVN3

Anh/ chị có thể đưa ra đề xuất để cải thiện công việc của đơn

vị/ nhóm.

1

2

3

4

5

LVN4

Anh/ chị hợp tác tốt với các đội/ đơn vị khác.

1

2

3

4

5

Sự hỗ trợ từ tổ chức

HTTC1

Anh/ chị nắm rò các mục tiêu của tổ chức này.

1

2

3

4

5

HTTC2

Anh/ chị được cung cấp môi trường làm việc hiện đại.

1

2

3

4

5

HTTC3

Tổ chức của Anh/ chị có chính sách chăm lo sức khỏe cho

nhân viên.

1

2

3

4

5

HTTC4

Tổ chức mang đến cho Anh/ chị sự an toàn.

1

2

3

4

5

HTTC5

Anh/ chị cảm thấy rằng có thể tin tưởng vào tổ chức này.

1

2

3

4

5

Chi trả và phúc lợi

CTPL1

Tiền lương anh/chị nhận được tương xứng với kết quả làm

việc của anh/chị.

1

2

3

4

5

CTPL2

Anh/chị nhận thấy chính sách chi trả tiền lương, thưởng là

công bằng.

1

2

3

4

5

CTPL3

Các chương trình phúc lợi rất đa dạng, hấp dẫn, thể hiện rò

ràng sự quan tâm của tổ chức đối với Anh/chị.

1

2

3

4

5

CTPL4

Anh/ chị được tham gia đầy đủ các chương trình phúc lợi.

1

2

3

4

5

Sự gắn kết tình cảm

GKTC1

Anh/ chị cảm thấy rằng Anh/ chị sẵn sàng cống hiến cho tổ

chức này.

1

2

3

4

5

GKTC2

Anh/ chị cảm thấy rằng đồng nghiệp của Anh/ chị giống như

thành viên gia đình của mình.

1

2

3

4

5

GKTC3

Anh/ chị cảm thấy rằng tổ chức này giống như nhà của mình.

1

2

3

4

5

GKTC4

Anh/ chị tự hào là một phần của Ngân hàng BIDV.

1

2

3

4

5

Sự gắn kết duy trì



GKDT1

Anh/ chị không nghĩ rằng mình sẽ rời khỏi tổ chức ngay bây giờ vì Anh/ chị có mối liên kết với các đồng nghiệp

trong tổ chức này.


1


2


3


4


5

GKDT2

Tổ chức này có thể đáp ứng đầy đủ những gì Anh/ chị

cần.


1


2


3


4


5

GKDT3

Anh/ chị làm việc với ngân hàng BIDV vì nhận được thù

lao và phúc lợi phù hợp.


1


2


3


4


5

GKDT4

Anh/ chị nghĩ rằng bạn sẽ làm việc với ngân hàng BIDV

cho đến khi nghỉ hưu.


1


2


3


4


5

Gắn kết đạo đức


GKDD1

Mặc dù Anh/ chị nhận được một lời đề nghị khác cho một công việc tốt hơn ở nơi khác nhưng Anh/ chị sẽ cảm

thấy là không nên rời khỏi tổ chức.


1


2


3


4


5

GKDD2

Anh/ chị sẽ cảm thấy có lỗi nếu mình rời khỏi tổ chức

này, trong khi tổ chức gặp rắc rối.


1


2


3


4


5

GKDD3

Sự khác biệt về tiền lương không thể khiến Anh/ chị

quyết định nghỉ việc.


1


2


3


4


5

GKDD4

Anh/ chị không bao giờ nghĩ sẽ chuyển sang làm việc tại

một tổ chức khác.


1


2


3


4


5


THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ANH/ CHỊ

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Xin vui lòng cho biết anh chị thuộc nhóm tuổi nào:

<25 tuổi 25-34 tuổi

35-45 tuổi >45 tuổi

3. Xin vui lòng cho biết học vấn chuyên môn của anh/chị:

Trung cấp/Cao đẳng Đại học

Sau đại học Khác

4. Xin vui lòng cho biết thu nhập của anh chị:

<10 triệu 10-15 triệu

16-20 triệu >20 triệu

5. Họ tên: ………………………………………………………………………

6. Phone: ………………………………………………………………………

7. Email: ………………………………………………………………………


--- Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của anh/ chị ---


Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam

68

32.5

32.5

32.5

Nữ

141

67.5

67.5

100.0

Total

209

100.0

100.0


Độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<25 tuổi

51

24.4

24.4

24.4

25-34 tuổi

69

33.0

33.0

57.4

35-45 tuổi

74

35.4

35.4

92.8

>45 tuổi

15

7.2

7.2

100.0

Total

209

100.0

100.0


Trình độ học vấn


Valid

Trung cấp/Cao đẳng

41

19.6

19.6

19.6

Đại học

132

63.2

63.2

82.8

Sau đại học

36

17.2

17.2

100.0

Total

209

100.0

100.0


Frequency Percent Valid Percent


Cumulative Percent



Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

<10 triệu

42

20.1

20.1

20.1

10-15 triệu

91

43.5

43.5

63.6

16-20 triệu

59

28.2

28.2

91.9

>20 triệu

17

8.1

8.1

100.0

Total

209

100.0

100.0



Scale: Tính chất công việc


Case Processing Summary




N

%






Cases

Valid


209


100.0





Excludeda


0



.0






Total


209


100.0





a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha Based on Standardized Items


N of Items






.863


.865



5





Item Statistics


Mean


Std. Deviation


N





TCCV1


3.26


.941


209





TCCV2


3.32


.912


209





TCCV3


3.23


.948


209





TCCV4


2.84


.925


209





TCCV5


2.93


.980


209





Summary Item Statistics



Mean


Minimum


Maximum


Range


Maximum / Minimum


Variance


N of Items

Item Means

3.115

2.842

3.316

.474

1.167


.046

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Squared Multiple Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TCCV1


12.32

9.140


.752


.613


.816

TCCV2


12.26

9.135


.786


.640


.808

TCCV3


12.34

8.862


.805


.732


.802

TCCV4


12.73

9.293


.737


.605


.820

TCCV5


12.65

10.912


.375


.173


.909


Scale: Đào tạo & phát triển


Case Processing Summary

N %

Cases

Valid

209

100.0

Excludeda

0

.0

Total

209

100.0

a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.


Reliability Statistics

Xem tất cả 162 trang.

Ngày đăng: 03/06/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí