Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | |||||||
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||||||
Quý III | Quý IV | Quý I | Quý II | Quý III | Quý IV | ||||
5 | Hoàn thiện xây dựng và nghiệm thu đưa vào sử dụng chương trình tính toán KPI tự động | Trung tâm CNTT, Ban Công nghệ | |||||||
6 | Triển khai nhân rộng giai đoạn 1 (bổ sung thêm Chi nhánh tại các địa bàn trọng điểm) | Tổ Công tác, 30 Chi nhánh | |||||||
7 | Triển khai nhân rộng giai đoạn 2 (toàn hệ thống BIDV) | Tổ Công tác, Các Chi nhánh |
Có thể bạn quan tâm!
- Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 17
- Kết Quả Phân Tích Thống Kê Mô Tả Cho Các Yếu Tố
- Các giải pháp nâng cao sự gắn kết của nhân viên tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ - 19
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Nguồn: Tác giả đề xuất
PL 6.7. BỘ TIÊU CHÍ SƠ BỘ & CHI TIÊU KPI VỊ TRÍ GIAO DỊCH VIÊN
Bộ chỉ tiêu sơ bộ: KPIs của giao dịch viên
Phương diện, chỉ tiêu (1) | Trọng số (2) | Loại chỉ tiêu (3) | Cấp lương (4) | Mô tả căn cứ đo lường (5) | Hướng dẫn cách đo lường (6) | Cách thức đánh giá (7) | ĐVT (8) | Tần suất đo (9) | Tần suất đánh giá (10) | Định mức | Ghi chú (13) | ||
Cơ bản (11) | Mục tiêu (12) | ||||||||||||
A | ĐÁNH GIÁ KPI | 100 Điểm | |||||||||||
I | TÀI CHÍNH | ||||||||||||
1,1 | Phụ thuộc kết quả kinh doanh | 30% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | Phụ thuộc vào kết quả của bộ phận kinh doanh | Điểm tài chính của Bộ phận liên quan trực tiếp | Trung bình cộng điểm tài chính bình quân (không tính điểm cộng) của Bộ phận kinh doanh liên quan trực tiếp. | Hàng tháng | Tháng | ||||
II | KHÁCH HÀNG | ||||||||||||
2,1 | Số lượng KHCN mới giới thiệu thành công (bao gồm cả HĐ/GCN bảo hiểm) | 15% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | KH trực tiếp phát triển sử dụng ít nhất 1 SPDV bán lẻ (riêng HĐ/GCN bảo hiểm không yêu cầu phải là CIF mới) | Chi nhánh chủ động theo dòi, đánh giá (yêu cầu có xác nhận của CBQLKH đầu mối tiếp nhận phụ trách KH được giới thiệu) | Thực hiện (TH) ≥ Định mức mục tiêu (ĐMMT): 100 điểm. TH < ĐMMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | KH | Hàng tháng | Tháng | |||
2,2 | Chỉ số hài lòng của KH bên ngoài | 10% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | KH do cán bộ trực tiếp phục vụ | Ý kiến của KH về chất lượng cán bộ (tiếp nhận từ nguồn Contact Center/ Ban QLRRTTTN/Chi nhánh) | Không nhận được ý kiến: 100 điểm Cứ nhận 1 ý kiến phàn nàn của KH trừ 20 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
III | QUY TRÌNH | ||||||||||||
3,1 | Số lượng giao dịch BQ/ngày | 15% | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6 | Số lượng giao dịch thực tế phát sinh bình quân/ngày (chỉ tính những giao dịch phát sinh bút toán trên SIBS) | [Phụ lục 8 đính kèm] | Thực hiện (TH) ≥ Định mức mục tiêu (ĐMMT): 100 điểm. TH < ĐMMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | GD | Hàng tháng | Tháng |
Chỉ số hài lòng nội bộ | 10% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | Đánh giá của bộ phận kinh doanh | Chấm điểm từ bộ phận liên quan trực tiếp [Phụ lục 9 đính kèm] | Bình quân điểm chấm của tất cả nhân viên thuộc Bộ phận kinh doanh liên quan trực tiếp. Tối đa 100 điểm. | Hàng tháng | Tháng | |||||
B | ĐIỂM THƯỞNG | 20 Điểm | |||||||||||
4,1 | Số lượng KHCN mới giới thiệu thành công (Chi nhánh chủ động lựa chọn thêm điều kiện về SPDV mà chi nhánh muốn tập trung ví dụ có sử dụng tiền gửi có kỳ hạn hoặc tiền vay thành công) | Lựa chọn | Chi nhánh chủ động đưa ra mức điểm thưởng phù hợp với điều kiện khách hàng mới giời thiệu thành công | Hàng tháng | Tháng | ||||||||
4,2 | Số lượng giao dịch/ngày | Lựa chọn | Thực hiện (TH) > Định mức mục tiêu (ĐMMT): cứ vượt 1% cộng 0.2 điểm, cộng tối đa đến 5 điểm. | ||||||||||
C | ĐIỂM TRỪ | 20 Điểm | |||||||||||
5,1 | Tỷ lệ đạt các chương trình đào tạo, kỳ thi năng lực chuyên môn | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6 | Kết quả của cá nhân | Báo cáo theo dòi của P.TCNS | Tỷ lệ đạt (= Chương trình đạt/Tổng các chương trình tham gia) < 100%: Cứ thấp hơn 10% trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 10 điểm. | % | Năm | Năm | ||||
5,2 | Tuân thủ quy trình nghiệp vụ/ lỗi tác nghiệp | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | Kết quả của cá nhân | Chi nhánh chủ động đánh giá thống kê kết quả thực hiện của Phòng thông qua các cuộc tự rà soát, kiểm tra; các cuộc kiểm tra do BIDV hoặc các đơn vị ngoài BIDV thực hiện; hệ thống báo cáo lỗi của BIDV theo các quy định hiện hành. | Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền dưới 100.000: trừ 1 điểm. Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 100.000 đến dưới 500.000: trừ 3 điểm. Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 500.000 đến dưới 1.000.000: trừ 5 điểm. Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 1.000.000 đến dưới 2.000.000: trừ 7 điểm. Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 2.000.000 trở lên: trừ 10 điểm. Tổng điểm trừ tối đa: 10 điểm | % | Hàng tháng | Tháng |
Bộ chỉ tiêu KPIs của giao dịch viên
Phương diện, chỉ tiêu (1) | Trọng số tối thiểu (2) | Loại chỉ tiêu (3) | Cấp lương (4) | Cách thức đánh giá (7) | ĐVT (8) | Tần suất đo (9) | Tần suất đánh giá (10) | Ghi chú (13) | |
A | ĐÁNH GIÁ KPI | 100 Điểm | |||||||
I | TÀI CHÍNH | ||||||||
1,1 | Thu nhập thuần bán lẻ trước trích DPRR (*) | 30% | Bắt buộc/ Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | |
1,3 | Thu Dịch vụ thuần bán lẻ (không bao gồm thu từ bảo hiểm) | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < ĐMMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | ||
1,4 | HĐV bán lẻ bình quân (*) | 15% | Lựa chọn/ Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPI MT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | |
1,5 | Dư nợ bán lẻ bình quân (*) | 15% | Lựa chọn/ Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | |
1,6 | Dư nợ bán lẻ bình quân không bao gồm thấu chi, cầm cố | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | ||
II | KHÁCH HÀNG | ||||||||
Nhóm chỉ tiêu Quy mô | |||||||||
2,1 | HĐV bán lẻ cuối kỳ | 10% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPI MT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | |
2,2 | Dư nợ bán lẻ cuối kỳ | 10% | Bắt buộc có điều kiện | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | Bắt buộc lựa chọn tối thiểu 1 trong 2 chỉ tiêu hoặc dư nợ bán lẻ cuối kỳ hoặc dư nợ bán lẻ cuối kỳ không bao gồm cầm cố thấu chi để giao tới cấp phòng, cán bộ. |
Dư nợ bán lẻ cuối kỳ (không bao gồm Cầm cố, thấu chi) | 10% | Bắt buộc có điều kiện | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2.5 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | Bắt buộc lựa chọn tối thiểu 1 trong 2 chỉ tiêu hoặc dư nợ bán lẻ cuối kỳ hoặc dư nợ bán lẻ cuối kỳ không bao gồm cầm cố thấu chi để giao tới cấp phòng, cán bộ. | |
2,3 | Doanh số POS | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Tỷ đ | Hàng tháng | Tháng | ||
2,4 | Doanh thu bảo hiểm (bao gồm cả BIC và BIDV Metlife) | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Trđ | Hàng tháng | Chỉ tiêu giao hàng Quý≥ 24 triệu đồng | ||
Nhóm chỉ tiêu PTKH | |||||||||
2,5 | Số lượng KHCN tăng ròng lũy kế | 5% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | KH | Hàng tháng | Tháng | KHCN mới có tài khoản CA có số dư hoặc có phát sinh thu nhập |
2,6 | Số lượng SPDV sử dụng BQ/KH | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm.TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | SP | Hàng tháng | Tháng | Tính SPDV có phát sinh thu nhập theo CIF quản lý do vậy những cán bộ nào được gán là RM mới được ghi nhận . | |
2,7 | Số lượng thẻ tín dụng tăng ròng lũy kế (*) | 5%/10% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Thẻ | Hàng tháng | Tháng | |
2,8 | Số lượng thẻ ghi nợ tăng ròng lũy kế (*) | 10%/5% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | Thẻ | Hàng tháng | Tháng | |
2,9 | Số lượng SPDV tăng ròng lũy kế (lựa chọn giao tối đa 02 SPDV/kỳ/cán bộ) | 10% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≥ KPI mục tiêu (KPIMT): 100 điểm. TH < KPIMT: cứ thấp hơn 1% bị trừ 2 điểm, trừ tối đa đến 0 điểm. | KH | Hàng tháng | Tháng | Chi nhánh chủ động lựa chọn SPDV để giao trên cơ sở mục tiêu từng kỳ đánh giá |
- IBMB | |||||||||
- BSMS |
Chỉ số hài lòng của KH bên ngoài | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6, 7 | Không nhận được ý kiến: 100 điểm Cứ nhận 1 ý kiến phàn nàn của KH trừ 20 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
III | QUY TRÌNH | ||||||||
3,1 | Tỷ lệ nợ xấu bán lẻ/Tổng dư nợ bán lẻ | 5% | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6, 7 | Thực hiện (TH) ≤ Định mức mục tiêu (ĐMMT): 100 điểm. TH > ĐMMT: cứ cao hơn 0.1% trừ 5 điểm. | % | Hàng tháng | Tháng | |
B | ĐIỂM THƯỞNG | 20 Điểm | |||||||
I | Điểm thưởng vượt KPImt | Bắt buộc | |||||||
5,1 | Thu nhập thuần bán lẻ trước trích DPRR (*) | Lựa chọn | Thực hiện (TH) > Định mức mục tiêu (ĐMMT): cứ vượt 1% cộng 0.5 điểm, cộng tối đa đến 7 điểm. | ||||||
5,2 | Dư nợ bán lẻ bình quân (*) | Lựa chọn | Thực hiện (TH) > Định mức mục tiêu (ĐMMT): cứ vượt 1% cộng 0.5 điểm, cộng tối đa đến 4 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
5,3 | HĐV bán lẻ bình quân (*) | Lựa chọn | Thực hiện (TH) > Định mức mục tiêu (ĐMMT): cứ vượt 1% cộng 0.2 điểm, cộng tối đa đến 3 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
5,4 | Số lượng thẻ ghi nợ hoặc số lượng thẻ tín dụng tăng ròng lũy kế | Lựa chọn | Thực hiện (TH) > Định mức mục tiêu (ĐMMT): cứ vượt 1% cộng 0.1 điểm, cộng tối đa đến 3 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
II | Đỉểm thưởng vượt KPI cơ bản | Bắt buộc | |||||||
5,5 | HĐV bán lẻ cuối kỳ & dư nợ bán lẻ cuối kỳ | Lựa chọn | Thực hiện (TH) cả 2 chỉ tiêu HĐVDC và TDBL > KPI cơ bản (KPICB): cứ vượt 1% cộng 0.5 điểm, cộng tối đa đến 5 điểm. | Hàng tháng | Tháng | ||||
C | ĐIỂM TRỪ | 20 Điểm | |||||||
6,1 | Tỷ lệ đạt các chương trình đào tạo, kỳ thi năng lực chuyên môn | Lựa chọn | Cấp 4, 5, 6 | Tỷ lệ đạt (= Chương trình đạt/Tổng các chương trình tham gia) < 100%: Cứ thấp hơn 10% trừ 1 điểm, trừ tối đa đến 10 điểm. | % | Năm | Năm |
Tuân thủ quy trình nghiệp vụ/ lỗi tác nghiệp/ lỗi soạn thảo các hợp đồng có liên quan | Bắt buộc | Cấp 4, 5, 6 | Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền dưới 100.000: trừ 2 điểm.Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 100.000 đến dưới 500.000: trừ 5 điểm.Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 500.000 đến dưới 1.000.000: trừ 10 điểm.Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 1.000.000 đến dưới 2.000.000: trừ 15 điểm.Cứ 1 lần vi phạm thuộc khung phạt tiền từ 2.000.000 trở lên: trừ 20 điểm.Tổng điểm trừ tối đa: 20 điểm | % | Hàng tháng | Tháng |