Tỷ Lệ Hành Khách Được Lựa Chọn Món Ăn Trên Các Đường Bay


Biểu đồ 9.2: Tỷ lệ hành khách được lựa chọn món ăn trên các đường bay


HAN-VTE-PNH-SGN v.v


HAN-REP v.v HAN-KMG v.v HAN-HKG v.v SGN-HKG v.v SGN-NGO v.v SGN-KUL v.v SGN-NRT v.v SGN-DME v.v SGN-ICN v.v HAN-BKK v.v SGN-SIN v.v HAN-KUL v.v SGN-FUK v.v SGN-CAN v.v HAN-SGN v.v HAN-TPE v.v SGN-MEL v.v HAN-PEK v.v SGN-PUS v.v HAN-NRT v.v SGN-KIX v.v SGN-TPE v.v HAN-SIN v.v SGN-CDG v.v SGN-FRA v.v SGN-SYD v.v SGN-KHH v.v

27.78%


50.00%


58.62%


80.00%


84.48%


87.50%


87.50%


88.24%


88.37%


88.46%


88.52%


88.68%


88

.8

9

89

.1

% 3%

90.00%


%

93.41


%

93.42


%

93.55


%

94.23


%

95.31
























%









4.

00






















































%









3.

85






















































%









3.

70






















































%









3.

45

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 247 trang tài liệu này.

Các giải pháp Marketing nhằm tăng sức cạnh tranh trong kinh doanh vận chuyển hành khách của Hãng Hàng không Quốc gia Việt Nam - 28

96.00


96.15


96.30


96.55


96.97


100.00


100.00


100.00

72.22%


50.00%


41.38%


20.00%


15.52%


12.50%


12.50%


11.76%


11.63%


11.54%


11.48%


11.32%


Âổồỹc choỹn


Khọng õổồỹc choỹn

11.11%


10.87%


10.00%


6

.59%


6

.58%


6

.45%


5

.77%


4.

69%


%


%


%


%

3.

%

% 03%

0.00%


%

0.00%


%

0.00%

0% 20% 40% 60% 80% 100%



9.3.Đánh giá về chất lượng bữa ăn

(Số liệu chi tiết xem bảng 9.3 phần phục lục- trang 34)

Đánh giá tổng thể về phục vụ ăn của VN đạt mức trung bình với 5.26 điểm, tăng 0.08 điểm với số điểm đạt được của quí 2/2007. “Hình thức bày biện các món ăn” với 5.33 điểm và “Số lượng thức ăn” với 5.30 điểm. “Hương vị món ăn” đã được hành khách đánh giá cao hơn so với kỳ báo cáo trước đạt 5.05 điểm, cao hơn 0.08 điểm.

SGN-NGO v.v SGN-FUK v.v

HAN-VTE-PNH-SGN v.v

HAN-REP v.v HAN-NRT v.v SGN-KIX v.v SGN-KUL v.v HAN-SGN v.v

SGN-NRT v.v

5.16

5.19

5.22

5.25

5.25

5.26

5.28

5.31

5.38

5.44

5.45

5.47

5.47

5.56

5.63

5.70

5.75

5.81

5.90

Biểu đồ 9.3: Đánh giá về phục vụ ăn theo các đường bay (Điểm trung bình thang điểm 7)


4.45

4.72

4.86

4.95


4.96

5.00

5.00

5.08

5.11

SGN-HKG v.v HAN-SIN v.v HAN-HKG v.v SGN-CAN v.v HAN-BKK v.v HAN-KMG v.v SGN-SIN v.v HAN-KUL v.v SGN-CDG v.v SGN-ICN v.v HAN-PEK v.v SGN-PUS v.v HAN-TPE v.v SGN-DME v.v SGN-KHH v.v SGN-FRA v.v SGN-TPE v.v SGN-SYD v.v

SGN-MEL v.v


0

1

2

3

4

5

6

7



10. ĐÁNH GIÁ VỀ PHỤC VỤ ĐỒ UỐNG TRÊN MÁY BAY

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.1 - 10.6 phần phục lục trang 36)

10.1. Tỷ lệ hành khách được phục vụ đồ uống đúng sở thích

Tỷ lệ hành khách của VN đã được phục vụ đồ uống theo đúng sở thích là 94.86%, chỉ có 5.14% không được phục vụ đúng nhu cầu, tỷ lệ này ở kỳ báo cáo trước là 94.24% và 5.76%. Số lượng khách không được phục đồ uống theo sở thích nhiều nhất là đường bay HAN- VTE-PNH-SGN với 19.64%.

%

%

HAN-VTE-PNH-SGN v.v

HAN-HKG v.v HAN-SGN v.v HAN-PEK v.v HAN-KUL v.v SGN-NRT v.v SGN-DME v.v SGN-KUL v.v SGN-CAN v.v HAN-REP v.v SGN-TPE v.v SGN-HKG v.v SGN-CDG v.v HAN-KMG v.v

SGN-MEL v.v

80.36%

85.07%

89.53%

91.07%

91.30%

91.67%

92.50%

94.12%

94.83%

95.00%

96.43%

96.67%

96.77%

96.77%

96.88%

19.64%

14.93%

10.47%

8.93%

8.70%

8.33%

7.50%

5.88%

5.17%

5.00%

3.57%

3.33%

3.23%

3.23% Âuùng sồớ

3.13%

thêch

Biểu đồ 10.1: Tỷ lệ hành khách được phục vụ đồ uống đúng sở thích


HAN-TPE v.v 97.44%

SGN-FUK v.v 97.83%

SGN-ICN v.v 98.04%

SGN-NGO v.v 100.00%

SGN-FRA v.v 100.00%

SGN-PUS v.v 100.00%

SGN-KIX v.v 100.00%

SGN-SYD v.v 100.00%

SGN-SIN v.v 100.00%

SGN-KHH v.v 100.00%

HAN-SIN v.v 100.00%

HAN-NRT v.v 100.00%

HAN-BKK v.v 100.00%

2.56

2.17

1.96%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

Khọng õuùng sồớ thờch


0%

20%

40%

60%

80%

100%



10.2. Loại đồ uống được hành khách sử dụng trong bữa ăn

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.2 phần phục lục trang 38)

Nước hoa quả vẫn là loại đồ uống được hành khách sử dụng nhiều nhất, tiếp đến là nước ngọt và vang đỏ.

Biểu đồ 10.2: Loại đồ uống sử dụng trong bữa ăn



Champagne

Loại khác

1.43%

1.67%


Sữa tươi 3.50%

Bia Nước suối, nước khoáng

Vang trắng Vang đỏ

Nước ngọt (Coca, Pepsi...)

Nước hoa quả

9.70%

10.17%

11.21%

14.23%

17.89%

30.21%


0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%


10.3. Đánh giá về chất lượng đồ uống

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.3 phần phục lục trang 40)

Đánh giá về đồ uống của hành khách hạng C và khách trên hạng Y khá đồng đều, đạt lần lượt 5.55 điểm và 5.41 điểm, đạt ở mức khá.

Biểu đồ 10.3: Chất lượng các loại đồ uống sử dụng trong bữa ăn


Vang đỏ

5.28


Loại khác

5.37


Vang trắng

5.46


Nước suối, nước khoáng

5.46


Nước ngọt (Coca, Pepsi...)

5.47


Bia

5.50


Nước hoa quả

5.50


Sữa tươi

5.77


Champagne

5.81


0

1

2

3

4

5

6

7



10.4. Tỷ lệ khách dùng trà/cà phê sau khi ăn

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.4 phần phục lục trang 47)

Trong quí 3/2007 tỷ lệ khách dùng cà phê và trà là ngang nhau, 41.77% khách dùng trà sau bữa ăn và 41.86 % khách dùng cà phê. Có 16.37% khách không dùng loại nào.

Chất lượng trà vẫn được đánh giá là nhỉnh hơn so với cà phê (trà: 5.21 điểm, cà phê:

4.98 điểm).

42.36%42.86%

41.64% 41.64%

41.77% 41.86%

14.78%

16.7%

16.4%

Biểu đồ 10.4: Tỷ lệ hành khách dùng trà hoặc cà phê sau bữa ăn

Traì


Caìphã


Khọng duỡng gỗ

50%

40%

30%

20%

10%

0%

Hanỷg C

Hanỷg Y

Tọứng


10.5. Đánh giá về chất lượng đồ uống sau khi ăn

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.5 phần phục lục trang 49)


5.25

5.14

5.22

5.18

4.91

5.04

Biểu đồ 10.5: Đánh giá của khách về trà hoặc cà phê dùng sau bữa ăn



Traì

Caỡphó Tọứng

7


6

5

4


3


2


1


0

Hanỷg C

Hanỷg Y


Mức độ hài lòng của khách về chất lượng đồ uống

(Số liệu chi tiết xem các bảng 10.5 phần phục lục trang 47)

Biểu đồ 10.6: Mức độ hài lòng của khách về đồ uống theo các đường bay (điểm trung bình/thang điểm 7)


SGN-NGO v.v

4.68


SGN-KIX v.v

4.79


SGN-FUK v.v

4.80


SGN-NRT v.v

4.90


SGN-HKG v.v

4.91


HAN-NRT v.v

5.05


HAN-SGN v.v

5.05


HAN-VTE-PNH-SGN v.v

5.12


HAN-HKG v.v

5.22


HAN-BKK v.v

5.27


SGN-CAN v.v

5.29


SGN-KUL v.v

5.31


SGN-KHH v.v

5.32


SGN-SIN v.v

5.33


HAN-TPE v.v

5.38


HAN-KUL v.v

5.40


SGN-FRA v.v

5.41


HAN-KMG v.v

5.48


SGN-CDG v.v

5.50


SGN-ICN v.v

5.53


SGN-PUS v.v

5.55


SGN-TPE v.v

5.55


HAN-REP v.v

5.61


HAN-SIN v.v

5.67


HAN-PEK v.v

5.67


SGN-DME v.v

5.72


SGN-SYD v.v

5.74


SGN-MEL v.v

5.78


0

1

2

3

4

5

6

7



11. ĐÁNH GIÁ VỀ BÁO, TẠP CHÍ PHỤC VỤ

11.1. Số lượng báo hành khách nhận được

(Số liệu chi tiết xem các bảng 11.1 phần phụ lục- trang 49)

Tổng cộng có 79.86% hành khách trên các chuyến bay có báo để đọc, trong đó 30.52% có 1 tờ, 22.60% có 2 tờ, 13.00.% có 3 tờ và 12.74% có trên 3 tờ. Như vậy là còn 20.14% hành khách không có tờ báo nào để đọc. Tỷ lệ này gần bằng với số liệu các kỳ báo cáo trước.

Biểu đồ 11.1: Số lượng báo hành khách nhận được


50%


40%

30%

20%

10%


0%

Khọng tồỡ naỡo

1 tồỡ

2 tồỡ

3 tồỡ

trón 3 tồỡ

31.52%

20.14%

22.60%

13.00%

12.74%

11.2. Báo, tạp chí phục vụ đáp ứng nhu cầu đọc của hành khách

(Số liệu chi tiết xem các bảng 11.2 phần phụ lục- trang 51)

Số lượng hành khách cho biết họ được đáp ứng đủ nhu cầu để đọc là 74.24%. Trên các đường bay quốc tế, trong số khách không có tờ báo nào vẫn có 40.83% cho biết được đáp ứng đủ nhu cầu. Tuy nhiên đối với số hành khách đã có báo để đọc thì lại vẫn có một phần không nhỏ cho rằng không được đáp ứng đủ nhu cầu: đối với khách nội địa, khi có 1 tờ báo để đọc thì số lượng không được đáp ứng đủ nhu cầu là 45.45%, có 2 tờ thì tỷ lệ là 15.79%, 3 tờ tỷ lệ là 23.08%, còn trên 3 tờ cũng có tới 4.35% cho rằng không đủ. Với khách trên đường bay quốc tế, khi có 1 tờ báo thì 27.32 % trả lời không được đáp ứng đủ nhu cầu, có 2 tờ thỉ tỷ lệ là 15.81%, 3 tờ tỷ lệ là 12.84% và trên 3 tờ tỷ lệ là 10.07%.


84.21%84.19%

72.68%

87.16%

76.92%

89.93%

54.55%

40.83%


16.67%

Biểu đồ 11.2: Tỷ lệ hành khách được đáp ứng đủ nhu cầu tương ứng với số báo nhận được


Nọỹi õởa


Quọỳc tóỳ

100%

80%

60%

40%

20%

0%

95.65%

Khọng tồỡ naỡo

1 tồỡ

2 tồỡ

3 tồỡ

trón 3 tồỡ



11.3. Báo chí đáp ứng đúng nhu cầu của khách

(Số liệu chi tiết xem các bảng 11.3 phần phụ lục- trang 52)

Tỷ lệ khách không được đáp ứng đúng loại báo để đọc vẫn còn rất cao: 37.71%. Trong đó, đường bay có tỷ lệ báo không đúng sở thích cao nhất là HAN-REP với 66.67%. Đường bay có tỷ lệ báo đúng sở thích cao nhất là SGN-NGO với 92.59%.


69.50%

62.29%

59.59%

40.41%

37.71%

30.50%

Biểu đồ 11.3: Báo chí được cung cấp đáp ứng đúng yêu cầu người đọc


Âuùng sồớthờch


Khọng õuùng sồớthờch

100%

80%

60%

40%

20%

0%

Hanỷg C

Hanỷg Y

Tọứng


11.4. Tỷ lệ khách đọc tạp chí Heritage và Heritage Fashion

(Số liệu chi tiết xem các bảng 11.4 phần phụ lục- trang 53)

Tổng cộng có 73.31% hành khách có đọc tạp chí Heritage hoặc Heritage Fashion, trên đường bay nội địa tỷ lệ đọc là 79.85%, còn trên đường bay quốc tế là 71.43%.


40.99%

28.38%

43.03%

43.19%

26.57%

26.69%

21.17%

9.46%

17.17%

13.23%

17.61%

12.51%

Biểu đồ 11.4: Tỷ lệ hành khách đọc tạp chí Heritage và Heritage Fashion


Heritage


Heritage Fashion


Âocỹ caớhai tapỷ chờ


Khọng õocỹ caớ hai tapỷ chờ

89%

45%

0%

Hanỷg C

Hanỷg Y

Tọứng

Xem tất cả 247 trang.

Ngày đăng: 10/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí