G.5.5
Trân trọng cảm ơn Quý Thầy Cô!
PHỤ LỤC 4. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỦA GIÁO VIÊN
1. Ý kiến GV về nội dung về TH (G1)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.1.1 | 7,0 | 06 | 26,7 | 23 | 66,3 | 57 |
G.1.2 | 9,3 | 08 | 37,2 | 32 | 53,5 | 46 |
G.1.3 | 8,1 | 07 | 18,6 | 16 | 83,3 | 63 |
G.1.4 | 75,6 | 65 | 13,9 | 12 | 10,5 | 09 |
G.1.5 | 44,2 | 38 | 31,4 | 27 | 24,4 | 21 |
G.1.6 | 47,7 | 41 | 37,2 | 32 | 15,1 | 13 |
G.1.7 | 22,1 | 19 | 26,7 | 23 | 51,2 | 44 |
G.1.8 | 43,0 | 37 | 32,5 | 28 | 24,5 | 21 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bồi dưỡng năng lực tự học của học sinh trong dạy học một số kiến thức Cơ học và Điện từ học Vật lí THPT với sự hỗ trợ của mạng xã hội Facebook - 21
- Bồi dưỡng năng lực tự học của học sinh trong dạy học một số kiến thức Cơ học và Điện từ học Vật lí THPT với sự hỗ trợ của mạng xã hội Facebook - 22
- Các Yếu Tố Về Môi Trường Tác Động Đến Hoạt Động Th (S2)
- Bài Soạn Kiến Thức Về Các Định Luật Bảo Toàn Chủ Đề: Xe Bong Bóng Chuyển Động
- Câu Hỏi Kiến Thức Chương Các Định Luật Bảo Toàn
- Mô Tả Hình Thức Dh Và Hoạt Động Th Các Hoạt Động Trong Bài Học
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
2. Ý kiến GV về môi trường tác động đến hoạt động TH (G2)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.2.1 | 7,0 | 06 | 20,9 | 18 | 72,1 | 62 |
G.2.2 | 4,6 | 04 | 10,5 | 09 | 84,9 | 73 |
G.2.3 | 9,3 | 08 | 23,2 | 20 | 67,5 | 58 |
3. Ý kiến GV về các yếu tố ảnh hưởng đến việc TH của HS (G3)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.3.1 | 12,8 | 11 | 25,6 | 22 | 61,6 | 53 |
G.3.2 | 7,0 | 06 | 27,9 | 24 | 65,1 | 56 |
G.3.3 | 5,8 | 05 | 22,1 | 19 | 72,0 | 62 |
4. Ý kiến của GV về động cơ, hứng thú, học tập của HS (G4)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.4.1 | 13,9 | 12 | 24,4 | 21 | 61,7 | 53 |
G.4.2 | 51,2 | 44 | 27,9 | 24 | 20,9 | 18 |
G.4.3 | 14,0 | 12,0 | 21,0 | 18 | 65,0 | 56 |
G.4.4 | 3,5 | 03 | 24,4 | 21 | 72,1 | 62 |
5. Ý kiến của GV về MXH Facebook (G5)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.5.1 | 19,7 | 17 | 23,2 | 20 | 57,1 | 49 |
G.5.2 | 17,4 | 15 | 22,1 | 19 | 60,5 | 52 |
G.5.3 | 9,3 | 08 | 24,4 | 21 | 66,3 | 57 |
G.5.4 | 7,0 | 06 | 20,9 | 18 | 72,1 | 62 |
G.5.5 | 16,3 | 14 | 22,1 | 19 | 61,6 | 53 |
G.5.6 | 20,9 | 18 | 26,7 | 23 | 53,4 | 45 |
G.5.7 | 17,4 | 15 | 23,2 | 20 | 59,4 | 51 |
6. Ý kiến GV về việc hỗ trợ cho HS trong TH (G6)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số GV | % | Số GV | % | Số GV | |
G.6.1 | 7,0 | 06 | 30,2 | 26 | 62,8 | 54 |
G.6.2 | 9,3 | 08 | 31,4 | 27 | 59,4 | 51 |
G.6.3 | 65,1 | 56 | 20,9 | 18 | 14,0 | 12 |
G.6.4 | 3,5 | 03 | 14,0 | 12 | 82,5 | 71 |
G.6.5 | 8,1 | 07 | 12,8 | 11 | 79,1 | 68 |
PHỤ LỤC 5. PHIẾU KHẢO SÁT CHA MẸ HỌC SINH
Kính chào Anh/Chị!
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế đang thực hiện đề tài “Bồi dưỡng năng lực tự học của học sinh một số kiến thức Cơ học và Điện từ học Vật lí THPT với sự hỗ trợ của Mạng xã hội”. Để thu thập dữ liệu phục vụ nghiên cứu đề tài chúng tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của Quý nh Chị trả lời phiếu khảo sát dưới đây. Những ý kiến đóng góp của nh Chị s vô c ng có giá trị cho đề tài. Những thông tin của Quý nh Chị ch với mục đích sử dụng cho nghiên cứu khoa học. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý nh Chị.
Hướng dẫn: Với mỗi nhận định dưới đây về bản thân, Anh/Chị hãy cho biết mức độ đồng ý của mình và đánh dấu (X) vào mức độ mà Anh/Chị cho là phù hợp nhất:
2: Đôi khi đúng | 3: Hoàn toàn đúng |
Nhận định | 1 | 2 | 3 | |
C.1 | Nội dung về TH | |||
C.1.1 | Hoạt động TH ảnh hưởng rất tích cực đến KQHT của con anh chị. | |||
C.1.2 | nh chị luôn quan tâm, động viên và hỗ trợ con mình TH ở nhà một cách tốt nhất. | |||
C.1.3 | Khi con anh chị có nội dung thắc mắc cần tham khảo, không biết s liện hệ những ai để được hỗ trợ, đặc biệt là các vấn đề về MXH trong TH. | |||
C.1.4 | Luôn động viên và khuyến khích con anh chị xây dựng thời gian biểu TH cho ph hợp. | |||
C.1.5 | GV là người định hướng hỗ trợ cho con anh chị biết cách TH tốt nhất. | |||
C.1.6 | TH có vai trò quan trọng và cần thiết cho con anh chị. | |||
C.1.7 | Con anh chị ít khi tự giác trong học tập, thường được sự nhắc nhở của người khác. |
Không nhất thiết phải TH vì các nội dung học tập đã có sẵn trong SGK và các tài liệu được trang bị cho con anh chị. | ||||
C.2 | MXH Facebook | |||
C.2.1 | MXH Facebook s giúp CMHS và GV s có mối liên lạc chặt ch để quản lý và giáo dục con anh chị học tập tốt hơn. | |||
C.2.2 | MXH Facebook là phương tiện hữu ích nhằm hỗ trợ con anh chị thực hiện các hoạt động TH. | |||
C.2.3 | MXH Facebook s khiến con anh chị mất nhiều thời gian và ảnh hưởng không tốt đến KQHT. | |||
C.2.4 | Mỗi ngày con anh chị sử dụng MXH Facebook vào việc học tập khoảng dưới 1 giờ. | |||
C.2.5 | Con anh chị học tập đạt kết quả cao là nhờ vào sự hỗ trợ của MXH Facebook | |||
C.2.6 | Luôn e ngại MXH Facebook s phức tạp: khó tạo tài khoản, khó đăng nhập hoặc bị khóa tài khoản s cản trở đến việc TH của con anh chị. | |||
C.2.7 | nh chị e ngại con mình sử dụng MXH Facebook không hợp lý s ảnh hưởng không tốt đến KQHT. | |||
C.2.8 | MXH Facebook có vai trò quan trọng trong việc kết nối, giao lưu, trao đổi nội dung, phương pháp học tập giữa các HS với nhau, hoặc giữa GV với HS và ngược lại một cách d dàng. | |||
C.2.9 | Theo anh chị phương pháp dạy và học truyền thống s mang lại hiệu quả cao hơn là học tập qua các trang MXH Facebook. | |||
C.2.10 | MXH Facebook có các tính năng và công cụ giúp cho người sử dụng có thể trao đổi thông tin, chia s hình ảnh và bình luận một cách đơn giản và tiện lợi. | |||
C.2.11 | Theo anh chị thì học tập ch trong khuôn khổ của lớp học s không hiệu quả bằng học tập qua các MXH Facebook. |
C.1.8
Các yếu tố về môi trường tác động đến hoạt động TH | ||||
C.3.1 | Môi trường lớp học, thầy cô, bạn b tốt s thúc đ y hoạt động TH của con anh chị. | |||
C.3.2 | Sử dụng các yếu tố tích cực để khích lệ, nhắc nhở con anh chị trong không gian học tập (kh u hiệu, giấy khen, ảnh chụp trong các thời khắc thành công, ) s khích thích các hoạt động TH. | |||
C.3.3 | Con anh chị s không tập trung trong học tập khi bị chi phối bởi các tác động của môi trường xung quanh. | |||
C.3.4 | Con anh chị học tập là do sự nhắc nhở của gia đình, GV và bạn b . | |||
C.3.5 | Vai trò quản lý của Cha mẹ trong học tập của con anh chị s quyết định KQHT. | |||
C.3.6 | Con anh chị luôn thiết lập, sắp xếp không gian học tập cá nhân khoa học, ph hợp với phong cách của bản thân (địa điểm, đồ đạc, bài trí, ánh sáng, âm thanh, ) | |||
C.4 | Động cơ, ý thức học tập của HS | |||
C.4.1 | Con anh chị hứng thú học tập vì hướng tới ngành nghề yêu thích trong tương lai. | |||
C.4.2 | Con anh chị TH tập từ sự thúc ép của gia đình. | |||
C.4.3 | Con anh chị thường xuyên trao đổi với nh chị về mua các trang thiết bị học tập, đặc biệt là trang bị các thiết bị phục vụ cho việc sử dụng MXH. | |||
C.4.4 | Con anh chị học tập vì sợ điểm số thấp. | |||
C.4.5 | Hiếm khi con anh chị trao đổi với nh chị về việc mua các trang thiết bị học tập, chưa quan tâm trang bị các thiết bị phục vụ cho việc sử dụng MXH. |
C.3
Trân trọng cảm ơn Quý Anh/Chị!
PHỤ LỤC 6. KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CỦA CHA MẸ HỌC SINH
1. Nội dung về TH (C1)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số CMHS | % | Số CMHS | % | Số CMHS | |
C.1.1 | 18,9 | 85 | 22,7 | 102 | 58,4 | 263 |
C.1.2 | 9,3 | 42 | 18,0 | 81 | 72,7 | 327 |
C.1.3 | 8,4 | 38 | 31,8 | 143 | 59,8 | 269 |
C.1.4 | 19,1 | 86 | 26,9 | 121 | 54,0 | 243 |
C.1.5 | 2,9 | 13 | 11,5 | 52 | 85,6 | 385 |
C.1.6 | 10,7 | 48 | 24,0 | 108 | 65,4 | 294 |
C.1.7 | 59,8 | 269 | 23,3 | 105 | 16,9 | 76 |
C.1.8 | 57,3 | 258 | 30,9 | 139 | 11,8 | 53 |
2. MXH Facebook (C2)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số CMHS | % | Số CMHS | % | Số CMHS | |
C.2.1 | 15,5 | 70 | 22,4 | 101 | 62,1 | 279 |
C.2.2 | 15,3 | 69 | 25,1 | 113 | 59,6 | 268 |
C.2.3 | 23,5 | 106 | 28,4 | 128 | 48,1 | 216 |
C.2.4 | 22,9 | 103 | 26,4 | 119 | 50,7 | 228 |
C.2.5 | 18,9 | 85 | 29,5 | 133 | 51,6 | 232 |
C.2.6 | 21,8 | 98 | 30,7 | 138 | 47,5 | 214 |
C.2.7 | 12,4 | 56 | 23,8 | 107 | 63,8 | 287 |
C.2.8 | 15,8 | 71 | 24,4 | 110 | 59,8 | 269 |
C.2.9 | 23,1 | 104 | 28,9 | 130 | 48,0 | 216 |
C.2.10 | 14,9 | 67 | 27,8 | 125 | 57,3 | 258 |
C.2.11 | 17,3 | 78 | 24,2 | 109 | 58,5 | 263 |
3. Các yếu tố về môi trường tác động đến hoạt động TH (C3)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số CMHS | % | Số CMHS | % | Số CMHS | |
C.3.1 | 9,3 | 42 | 18,7 | 84 | 72,0 | 324 |
C.3.2 | 18,4 | 83 | 24,0 | 108 | 57,6 | 259 |
C.3.3 | 10,4 | 47 | 37,1 | 167 | 52,5 | 236 |
C.3.4 | 54,7 | 246 | 28,0 | 126 | 17,3 | 78 |
C.3.5 | 14,4 | 65 | 26,9 | 121 | 58,7 | 264 |
C.3.6 | 12,0 | 54 | 25,1 | 113 | 62,9 | 283 |
4. Động cơ, ý thức học tập của HS (C4)
Số ý kiến trả lời | ||||||
1 | 2 | 3 | ||||
% | Số CMHS | % | Số CMHS | % | Số CMHS | |
C.4.1 | 5,1 | 23 | 34,0 | 153 | 60,9 | 274 |
C.4.2 | 70,9 | 319 | 18,9 | 85 | 10,2 | 46 |
C.4.3 | 12,4 | 56 | 24,2 | 109 | 63,4 | 285 |
C.4.4 | 9,1 | 41 | 18,2 | 82 | 72,7 | 327 |
C.4.5 | 61,3 | 276 | 25,8 | 116 | 12,9 | 58 |